Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Hồng Giang

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4031

Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]

  • A. M=x−145
  • B. M=x−245 
  • C. M=x+65
  • D. M=x−65
Câu 2
Mã câu hỏi: 4032

Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48 

  • A. x=45     
  • B. x=15 
  • C. x=0
  • D. x=9
Câu 3
Mã câu hỏi: 4033

Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x,  biết: a - (x + a) - b =  - a

  • A. x=a−b   
  • B. x=−a−b     
  • C. x=a+b 
  • D. x=2a−b 
Câu 4
Mã câu hỏi: 4034

Tìm x biết - x - 14 + 35 =  - 26 - ( - 11) 

  • A. x=−63    
  • B. x=−36 
  • C. x=63 
  • D. x=36    
Câu 5
Mã câu hỏi: 4035

Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)

  • A. x=−203
  • B. x=−133
  • C. x=−23
  • D. x=23
Câu 6
Mã câu hỏi: 4036

Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:

  • A. -1800 
  • B. 1800
  • C. 2000 
  • D. -2000 
Câu 7
Mã câu hỏi: 4037

Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là

  • A. -2000000
  • B. -20000
  • C. 200000
  • D. -100000
Câu 8
Mã câu hỏi: 4038

Khi x =  - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:

  • A. -1005
  • B. -9600
  • C. -1125
  • D. -1965
Câu 9
Mã câu hỏi: 4039

Chọn câu sai.

  • A. (−208).209>0     
  • B. (−99).11<0
  • C. 14.(−111)<−1000
  • D. (−999).(−888)>0
Câu 10
Mã câu hỏi: 4040

Chọn câu sai.

  • A. (−19).(−7)>0
  • B. 3.(−121)<0
  • C. 45.(−11)<−500  
  • D. 46.(−11)<−500
Câu 11
Mã câu hỏi: 4041

Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)

  • A. A < C < B
  • B. B < C < A
  • C. A < B < C
  • D. A = B = C
Câu 12
Mã câu hỏi: 4042

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd  cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A? 

  • A. M=(−a).b.c.d
  • B. N=(−a)(−b).c.(−d)                               
  • C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)                             
  • D. Q=−(a.b.c.d)
Câu 13
Mã câu hỏi: 4043

Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:

  • A. -3000
  • B. 3000
  • C. 5400
  • D. -5400
Câu 14
Mã câu hỏi: 4044

Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có

  • A. 117
  • B. -117
  • C. -1521
  • D. 1521
Câu 15
Mã câu hỏi: 4045

Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là

  • A. -192873
  • B. 1
  • C. 0
  • D.  \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 4046

Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?

  • A.  \({17^8} \)
  • B.  \({( - 17)^5}\)
  • C.  \({( - 17)^7} \)
  • D.  \({\left( { - 17} \right)^8} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 4047

Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?

  • A. −18000
  • B. 18000
  • C. - 20000
  • D. 20000
Câu 18
Mã câu hỏi: 4048

Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. −34792
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 100000
Câu 19
Mã câu hỏi: 4049

Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?

  • A. - 3000
  • B. 3000
  • C. 5400
  • D. -5400
Câu 20
Mã câu hỏi: 4050

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?

  • A. M=(−a).b.c.d
  • B. N=(−a)(−b).c.(−d)
  • C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
  • D. Q= −(a.b.c.d)
Câu 21
Mã câu hỏi: 4051

Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?

  • A. 8 số
  • B. 9 số
  • C. 10 số
  • D. 12 số
Câu 22
Mã câu hỏi: 4052

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 4053

Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16  thì x + 6y chia hết cho

  • A. 16
  • B. 6
  • C. 46
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 4054

Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

  • A. -10
  • B. 0
  • C. -8
  • D. -12
Câu 25
Mã câu hỏi: 4055

Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

  • A. a=b=10
  • B. b=2a
  • C. a=b
  • D. Không tồn tại a;b
Câu 26
Mã câu hỏi: 4056

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

  • A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
  • B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. A nằm trên đường thẳng a
  • D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 27
Mã câu hỏi: 4057

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

  • A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng  bờ a
  • C. P nằm trên đường thẳng a
  • D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 28
Mã câu hỏi: 4058

Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

  • A. Ô tô
  • B. Mặt bàn
  • C. Quả bóng
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 4059

Chọn đáp án đúng.

  • A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng                               
  • B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng       
  • C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng 
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 4060

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
  • B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
  • C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
  • D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 31
Mã câu hỏi: 4061

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

  • A.  \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
  • B.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
  • C.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
  • D.  \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 4062

Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

  • A.  \(\hat B < \hat D\)
  • B.  \(\hat C< \hat D\)
  • C.  \(\hat A< \hat B\)
  • D.  \(\hat B< \hat C\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 4063

Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và  \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng

  • A. 500    
  • B. 400
  • C. 450
  • D. 300
Câu 34
Mã câu hỏi: 4064

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
  • B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
  • C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
  • D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 4065

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau

  • A.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
  • B.  \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
  • C.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
  • D.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 4066

Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).

  • A. 650
  • B. 1750
  • C. 120
  • D. 1550
Câu 37
Mã câu hỏi: 4067

Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 400
  • D. 900
Câu 38
Mã câu hỏi: 4068

Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”

  • A. chia góc thành hai phần không bằng nhau
  • B. chia góc thành ba phần bằng nhau
  • C. chia góc thành hai phần bằng nhau
  • D. chia góc thành ba phần không bằng nhau
Câu 39
Mã câu hỏi: 4069

Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?

  • A. 400
  • B. 600
  • C. 800
  • D. 1600
Câu 40
Mã câu hỏi: 4070

Cho \(\widehat {xOy}\)​ là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?

  • A. 400
  • B. 900
  • C. 450
  • D. 1800

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ