Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đông Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4151

Tìm x biết: 7 - x = 8 - (-7)

  • A. x = -7
  • B. x = -8
  • C. x = -9
  • D. x = -6
Câu 2
Mã câu hỏi: 4152

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).
  • B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).
  • C. \(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge  - 10.\)
  • D. \(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 4153

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. Nếu a = b thì a + c = b + c.
  • B. Nếu a = b thì a - c = b - c
  • C. Nếu a + c = b + c thì a = b 
  • D. Nếu ac = bc thì a = b 
Câu 4
Mã câu hỏi: 4154

Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?

  • A. a = b
  • B. a < b
  • C. a > b
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5
Mã câu hỏi: 4155

Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?

  • A. 18+b
  • B. −18+b  
  • C. 18−b 
  • D. −b−18 
Câu 6
Mã câu hỏi: 4156

Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

  • A. (−6).20= −120
  • B. 14.(−5)= −80 
  • C. (−35).8= −280 
  • D. 25.(−20)= −500 
Câu 7
Mã câu hỏi: 4157

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

  • A. (−2019).2020<0 
  • B. (−2019).2018<0 
  • C. 2018.(−2019)>0
  • D. (−2019).2020<−1
Câu 8
Mã câu hỏi: 4158

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 10
  • D. -7
Câu 9
Mã câu hỏi: 4159

Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là: 

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Một kết quả khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 4160

Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.

  • A. A và B trái dấu
  • B. A và B bằng nhau
  • C. A và B đối nhau
  • D. A và B cùng dấu                 
Câu 11
Mã câu hỏi: 4161

Kết quả của phép tính 13 . (-5) là:

  • A. -61
  • B. -65
  • C. -63
  • D. -67
Câu 12
Mã câu hỏi: 4162

Kết quả của phép tính (-3) . 7 là:

  • A. -20
  • B. -19
  • C. -21
  • D. -22
Câu 13
Mã câu hỏi: 4163

Kết quả của phép tính (+3) . (+9) là

  • A. 27
  • B. 26
  • C. 25
  • D. 28
Câu 14
Mã câu hỏi: 4164

Tìm x biết: \(\left( {256 - 75} \right) + \left( { - 234 + 342} \right)x = - 35\)

  • A. x = -3
  • B. x = -2
  • C. x = -4
  • D. x = -5
Câu 15
Mã câu hỏi: 4165

Tìm x biết: \(\left( {525 - 725} \right)x = 645 + \left( { - 15 - 30} \right) + 200\)

  • A. x = -2
  • B. x = -3
  • C. x = -4
  • D. x = -5
Câu 16
Mã câu hỏi: 4166

Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) 

  • A. -430
  • B. -403
  • C. -304
  • D. -340
Câu 17
Mã câu hỏi: 4167

Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17) 

  • A. -907
  • B. -709 
  • C. -790 
  • D. -970 
Câu 18
Mã câu hỏi: 4168

Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2). 

  • A. 161 
  • B. 616 
  • C. 661 
  • D. 651 
Câu 19
Mã câu hỏi: 4169

Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6) 

  • A. 600 
  • B. 900 
  • C. -900 
  • D. -600 
Câu 20
Mã câu hỏi: 4170

Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)

  • A. 200 
  • B. 100 
  • C. -200 
  • D. -100 
Câu 21
Mã câu hỏi: 4171

Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x. 

  • A. x∈{±7;±24} 
  • B. x∈{±7;±14;±21} 
  • C. x∈{±6;±12;±14} 
  • D. x∈{±6;±12;±8;±24} 
Câu 22
Mã câu hỏi: 4172

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau? 

  • A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54} 
  • B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}  
  • C. {0;9;18;27;36;45;54} 
  • D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...} 
Câu 23
Mã câu hỏi: 4173

Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3 

  • A. {−1} 
  • B. {−3;−5;−15}   
  • C. {5;15} 
  • D. {−3;−1;1;3;5} 
Câu 24
Mã câu hỏi: 4174

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45? 

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 4175

Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

  • A. {±1;±5} 
  • B. {±2;±5;±10} 
  • C. {±1;±2;±5;±4;±10} 
  • D. {±1;±2;±5;±10;±25} 
Câu 26
Mã câu hỏi: 4176

Cho đường thẳng d và sáu điểm A; B; C; D; E; F trong đó A; B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C; D; E; F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 27
Mã câu hỏi: 4177

Cho đường thẳng a  và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a  và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 4178

Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.

  • A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
  • B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
  • C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 4179

Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.

  • A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
  • B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
  • C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
  • D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
Câu 30
Mã câu hỏi: 4180

Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

  • A. Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD
  • B. Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và O
  • C. Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 4181

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 32
Mã câu hỏi: 4182

Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 4183

Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 21
  • B. 4212
  • C. 12
  • D. 24
Câu 34
Mã câu hỏi: 4184

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

  • A.  \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và A
  • B.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và A
  • C.  \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và A
  • D.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và A
Câu 35
Mã câu hỏi: 4185

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
  • B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
  • C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
  • D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 4186

Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

  • A. 10
  • B. 70∘ 
  • C. 85
  • D. 140
Câu 37
Mã câu hỏi: 4187

Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 800
  • B. 450
  • C. 900
  • D. 22,50
Câu 38
Mã câu hỏi: 4188

Cho hai góc \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

  • A. 128
  • B. 120∘ 
  • C. 130∘ 
  • D. 133∘ 
Câu 39
Mã câu hỏi: 4189

Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)

  • A. 123
  • B. 125
  • C. 134
  • D. 124
Câu 40
Mã câu hỏi: 4190

Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

  • A. 70
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 100

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ