Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Thọ

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3591

Chọn câu đúng.

  • A. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=20  
  • B. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
  • C. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
  • D. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
Câu 2
Mã câu hỏi: 3592

Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:

  • A. -59
  • B. -101
  • C. 101
  • D. 59
Câu 3
Mã câu hỏi: 3593

Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là

  • A. 20
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 10
Câu 4
Mã câu hỏi: 3594

Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:

  • A. −2987                              
  • B. 2453
  • C. 2987
  • D. −2453
Câu 5
Mã câu hỏi: 3595

Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

  • A. 150
  • B. 1500
  • C. 1200
  • D. 1600
Câu 6
Mã câu hỏi: 3596

Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

  • A. 36
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 39
Câu 7
Mã câu hỏi: 3597

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 19
Câu 8
Mã câu hỏi: 3598

Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

  • A. x= −20
  • B. x = 5
  • C. x= −9
  • D. x=9
Câu 9
Mã câu hỏi: 3599

Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

  • A. {±1;±5}
  • B. {±2;±5;±10} 
  • C. {±1;±2;±5;±4;±10}
  • D. {±1;±2;±5;±10;±25}
Câu 10
Mã câu hỏi: 3600

Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

  • A. x∈{±7;±24}
  • B. x∈{±7;±14;±21}
  • C. x∈{±6;±12;±14}
  • D. x∈{±6;±12;±8;±24}
Câu 11
Mã câu hỏi: 3601

Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 0
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 3602

Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

  • A. 6
  • B. 31
  • C. 16
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 3603

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3604

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
  • B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
  • C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
  • D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3605

Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
  • B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)
  • C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
  • D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3606

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
  • B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
  • C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
  • D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3607

Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?

  • A. \({3 \over 4}h\)  dài hơn \({2 \over 3}h.\)
  • B. \({3 \over 4}h\)  ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)
  • C. \({3 \over 4}h\)  = \({2 \over 3}h.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 3608

So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)

  • A. \({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)
  • B. \({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)
  • C. \({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 3609

So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)

  • A. \({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)
  • B. \({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)
  • C. \({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)
  • D. A, B, C đều sai
Câu 20
Mã câu hỏi: 3610

So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?

  • A. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
  • B. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
  • C. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3611

Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)

  • A.  \({{ - 1} \over {12}}. \)
  • B.  \({{ - 1} \over {6}}. \)
  • C.  \({{ - 1} \over {4}}. \)
  • D.  \({{ - 1} \over {3}}. \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 3612

Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.

Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :

- \({1 \over 2}kg\) gà ta ;

- \({1 \over 2}kg\) tôm sú ;

- \({2 \over 5}kg\) thịt heo ;

- \({3 \over 4}kg\) xương heo ;

- Mì Quảng sợi, trứng gà, bánh tráng nướng, đậu phộng, rau ăn kèm.

Gia vị : Đường, muối, bột nêm, hành, tỏi, tiêu, dầu ăn, dầu điều.

Em hãy tính xem để nấu được món Mì Quảng cho 6 người ăn, ta phải sử dụng bao nhiêu kilogam nguyên liệu (chỉ tính riêng phần thịt, tôm và xương).

  • A. \({{53} \over {20}}(kg).\)
  • B. \({{52} \over {20}}(kg).\)
  • C. \({{51} \over {20}}(kg).\)
  • D. \({{50} \over {20}}(kg).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3613

Một nhà máy trong tuần lễ thứ nhất đã làm được \({4 \over {15}}\) kế hoạch của tháng, tuần lễ thứ hai làm được \({7 \over {30}}\) kế hoạch, tuần lễ thứ ba làm được \({3 \over {10}}\) kế hoạch. Hỏi trong ba tuần lễ, nhà máy đã hoàn thành bao nhiêu phần kế hoạch của tháng ?

  • A. \({6 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
  • B. \({4 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
  • C. \({7 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
  • D. \({8 \over 5}\)  (kế hoạch của tháng)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3614

Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).

  • A. \({2 \over 3}\)
  • B. \({4 \over 3}\)
  • C. \({5 \over 3}\)
  • D. \({7 \over 3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3615

Tính: \({{ - 4} \over {13}} + \left( {{{ - 9} \over {13}} + 1} \right)\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 3616

Cho AA và BB là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 7cm,OB = 10cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm. So sánh AB và AC.

  • A. AB < AC
  • B. AB>AC
  • C. AB=AC
  • D. AB=AC=4cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 3617

Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 15cm,FK = 10cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. EK>FK
  • B. EK = FK
  • C. EK<FK
  • D. FK>EF
Câu 28
Mã câu hỏi: 3618

Cho đoạn thẳng ABAB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA=2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA và MB.

  • A. MA=8cm;MB=4cm.
  • B. MB = 10cm;MA = 5cm.
  • C. MA=12cm;MB=6cm.
  • D. MA=10cm;MB=5cm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3619

Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

  • A. IP = 13cm;PK = 7cm.
  • B. IP = 7cm;PK = 13cm.
  • C. IP = 12cm;PK = 8cm.
  • D. IP = 14cm;PK = 6cm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 3620

Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 3cm;MQ = 6cm và NP = 1,5cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  • A. MN = NQ
  • B. NP=PQ
  • C. MP=NQ
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 3621

Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

  • A. 2a
  • B. a
  • C. 1,5a
  • D. 0,5a
Câu 32
Mã câu hỏi: 3622

Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm.Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK. 

  • A. 7cm
  • B. 6cm
  • C. 3cm
  • D. 5cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 3623

Trên tia Ox có các điểm A,( rm( ))B sao cho  OA = 2cm;OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

  • A. 1,5cm
  • B. 0,5cm
  • C. 1cm
  • D. 2cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3624

Cho ba điểm  M; N,P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm,NP = 9cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng

  • A. 4cm
  • B. 7cm
  • C. 14cm
  • D. 17cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 3625

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.

  • A. M nằm giữa A và B
  • B. BM=8cm
  • C. AM=BM=9cm
  • D. M là trung điểm của AB
Câu 36
Mã câu hỏi: 3626

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:

  • A. 1512
  • B. 278
  • C. 3080
  • D. 1540
Câu 37
Mã câu hỏi: 3627

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 26
  • D. 52
Câu 38
Mã câu hỏi: 3628

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

  • A.  \(2 n ( n − 1 ) \)
  • B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
  • C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
  • D.  \(n( 2 n − 1 )\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 3629

Cho trước 4  tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 18
Câu 40
Mã câu hỏi: 3630

Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ