Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Kim Nha

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3671

Cho M = 14-23 + (5-14)-(5-23) + 17 và N = 24-(72-13 + 24)-(72-13). Chọn câu đúng.

  • A. M>N
  • B. N>M
  • C. M=N
  • D. N=−M
Câu 2
Mã câu hỏi: 3672

Bỏ ngoặc rồi tính 18 - (9 - 11 + 35) + (35 - 11 + 9)  ta được:

  • A. 18
  • B. -18
  • C. 21
  • D. -21
Câu 3
Mã câu hỏi: 3673

Bỏ ngoặc rồi tính 5-(4-7 + 12)+ ( 4-7 + 12) ta được

  • A. −13 
  • B. 5
  • C. −23
  • D. 23
Câu 4
Mã câu hỏi: 3674

Tính hợp lý ( - 1889 - 91) - ( - 889 + 91) + 182  ta được:

  • A. -2000
  • B. 2000
  • C. 1000
  • D. -1000
Câu 5
Mã câu hỏi: 3675

Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

  • A. -2900
  • B. -2600
  • C. -260
  • D. -2400
Câu 6
Mã câu hỏi: 3676

Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)

  • A. -430
  • B. -403
  • C. -304
  • D. -340
Câu 7
Mã câu hỏi: 3677

Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)

  • A. -907
  • B. -709
  • C. -790
  • D. -970
Câu 8
Mã câu hỏi: 3678

Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).

  • A. 161
  • B. 616
  • C. 661
  • D. 651
Câu 9
Mã câu hỏi: 3679

Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 3680

Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

  • A.  \(b = \dfrac{a}{q} \)
  • B. b=a.q
  • C. a = bq
  • D. không tồn tại q
Câu 11
Mã câu hỏi: 3681

Các bội của - 7 là những số nào?

  • A. −7;7;0;27;−27
  • B. 132;−132;19
  • C. −1;1;7;−7
  • D. 0;7;−7;14;−14;...
Câu 12
Mã câu hỏi: 3682

Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

  • A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
  • B. A={0;±1;±2;±5;±10}
  • C. A={1;2;5;10}
  • D. A={0;1;2;5;10}
Câu 13
Mã câu hỏi: 3683

Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
  • B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)
  • C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
  • D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3684

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
  • B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
  • C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
  • D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3685

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
  • B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
  • C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)
  • D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3686

Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

  • A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
  • B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
  • C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
  • D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3687

So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

  • A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
  • B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
  • C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 3688

So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\). 

  • A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
  • B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
  • C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 3689

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)

  • A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
  • B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
  • C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
  • D. Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 3690

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)

  • A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
  • B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
  • C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3691

Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:

  • A.  \(\dfrac{1}{{35}}\)
  • B.  \(\dfrac{2}{{35}}\)
  • C.  \(\dfrac{3}{{35}}\)
  • D.  \(\dfrac{4}{{35}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 3692

Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:

  • A.  \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)
  • B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)
  • C.  \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)
  • D.  \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3693

Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:

  • A.  \(\dfrac{{14}}{{33}}\)
  • B.  \(\dfrac{{13}}{{33}}\)
  • C.  \(\dfrac{{10}}{{33}}\)
  • D.  \(\dfrac{{11}}{{33}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3694

Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :

  • A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)
  • B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)
  • C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)
  • D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3695

Tìm x, biết :

\(\left( {{{11} \over {12}} + {{11} \over {12.23}} + {{11} \over {23.34}} + ... + {{11} \over {89.100}}} \right) + x = {5 \over 3}\)

  • A.  \(x = {{207} \over {300}}.\)
  • B.  \(x = {{201} \over {300}}.\)
  • C.  \(x = {{203} \over {300}}.\)
  • D.  \(x = {{209} \over {300}}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3696

Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 3cm. Đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu cm?

  • A. 15cm
  • B. 3cm
  • C. 12cm
  • D. 6cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 3697

Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài bằng bao nhiêu?

  • A. 10cm
  • B. 5cm
  • C. 4cm
  • D. 6cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 3698

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. M nằm giữa A và B
  • B. BM=8cm
  • C. AM=BM=9cm
  • D. M là trung điểm của AB
Câu 29
Mã câu hỏi: 3699

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 7cm,NP = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng HK bằng bao nhiêu cm?

  • A. 9cm
  • B. 7cm
  • C. 18cm
  • D. 8cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 3700

Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.

  • A. MN=4cm;MP=4cm
  • B. MN=4cm;MP=8cm
  • C. MN=4cm;MP=6cm
  • D. MN=8cm;MP=4cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 3701

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

  • A. AC=BC=2cm
  • B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
  • C. AB=2cm
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 3702

Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

  • A. 10cm
  • B. 8cm
  • C. 12cm
  • D. 6cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 3703

Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.

  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 10cm
  • D. 12,5cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3704

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn A
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai
Câu 35
Mã câu hỏi: 3705

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó

  • A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
  • B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
  • C. OM = a - b
  • D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 3706

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 37
Mã câu hỏi: 3707

Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 3708

Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 21
  • B. 4212
  • C. 12
  • D. 24
Câu 39
Mã câu hỏi: 3709

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

  • A.  \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và A
  • B.  \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và A
  • C.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và A
  • D.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và A
Câu 40
Mã câu hỏi: 3710

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

  • A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
  • B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
  • C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
  • D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ