Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3991

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

  • A. x=−299
  • B. x=229  
  • C. x=−229
  • D. x=89
Câu 2
Mã câu hỏi: 3992

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.

  • A. x=0
  • B. x=−3                               
  • C. x=4
  • D. x=8
Câu 3
Mã câu hỏi: 3993

Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:

  • A. x=a+2b                        
  • B. x=a−b      
  • C. x=24−2c    
  • D. x=−a+24b 
Câu 4
Mã câu hỏi: 3994

Nếu (b - c) + x =  - (a - b + c) thì x bằng

  • A. x=−a 
  • B. x=a
  • C. x=−a+2b+2c
  • D. x=−a+2b
Câu 5
Mã câu hỏi: 3995

Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng: 

  • A. x=a+b−c 
  • B. x=a−b+c                              
  • C. x=−a
  • D. x=−b              
Câu 6
Mã câu hỏi: 3996

Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

  • A. (−6).20= −120
  • B. 14.(−5)= −80 
  • C. (−35).8= −280 
  • D. 25.(−20)= −500 
Câu 7
Mã câu hỏi: 3997

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

  • A. (−2019).2020<0 
  • B. (−2019).2018<0
  • C. 2018.(−2019)>0
  • D. (−2019).2020<−1
Câu 8
Mã câu hỏi: 3998

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là 

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 10
  • D. -7
Câu 9
Mã câu hỏi: 3999

Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Một kết quả khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 4000

Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.

  • A. A và B đối nhau
  • B. A và B bằng nhau
  • C. A và B cùng dấu                 
  • D. A và B trái dấu
Câu 11
Mã câu hỏi: 4001

Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:

  • A. 178
  • B. (−17)5
  • C. (−17)7
  • D. (−17)8
Câu 12
Mã câu hỏi: 4002

Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng

  • A. 38
  • B. 37
  • C. −37
  • D. (−3)8
Câu 13
Mã câu hỏi: 4003

Khi x = - 12  , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

  • A. -100 
  • B. -196
  • C. -96
  • D. 100
Câu 14
Mã câu hỏi: 4004

Chọn câu đúng.

  • A. (−20).(−5)=−100
  • B. (−50).(−12)=600
  • C. (−18).25=−400
  • D. 11.(−11)=−1111
Câu 15
Mã câu hỏi: 4005

Tính  (- 12).( - 9) được kết quả là

  • A. -108
  • B. -98
  • C. 108
  • D. 372
Câu 16
Mã câu hỏi: 4006

Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = \left( { - 2019} \right).\left( { + 2020} \right).\left( { - 2018} \right).\left( { - 2017} \right)\)\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 20} \right).\left( { - 7} \right)\) và \(C = {\left( {3490} \right)^2}.\left( { - 1993} \right).\left( { - 2} \right){.0.7^7}\)

  • A. A<C<B
  • B. A>C
  • C. A>C>B
  • D. A=B=C
Câu 17
Mã câu hỏi: 4007

Tính \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\) bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 234
  • C. -234
  • D. 130
Câu 18
Mã câu hỏi: 4008

Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - 2ab + {b^2}\) khi a = - 5;b = - 8.

  • A. 9
  • B. -9
  • C. -6
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 4009

Cho \(M = {x^3} + {y^3}\) và \(N = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.

  • A. M < N
  • B. M=N
  • C. M>N
  • D.  \(M \ne N\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 4010

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 4011

Tìm số nguyên x  thỏa mãn 112.x =  (- 10)5 + 21x

  • A. 200
  • B. -200
  • C. 1000
  • D. -1000
Câu 22
Mã câu hỏi: 4012

Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó

  • A. a=b                              
  • B. a=−b
  • C. a=2b
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 4013

Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x

  • A. x∈{±6;±24}
  • B. x∈{±6;±12;±24}
  • C. x∈{±6;±12} 
  • D. {±6;±12;±8;±24} 
Câu 24
Mã câu hỏi: 4014

Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 4015

Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 6
Câu 26
Mã câu hỏi: 4016

Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 4017

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
  • B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
  • C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
  • D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
Câu 28
Mã câu hỏi: 4018

Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?

  • A. OC và OB
  • B. OD và OA
  • C. OA và OB
  • D. OC và OD
Câu 29
Mã câu hỏi: 4019

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?

  • A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
  • B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
  • C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau
  • D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
Câu 30
Mã câu hỏi: 4020

Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 4021

Kể tên các góc có trên hình vẽ.

  • A.  \(\widehat {BAC}\)
  • B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
  • C.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)
  • D.  \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 4022

Kể tên các  góc có trên hình vẽ

  • A.  \(\widehat {MON}\)
  • B.  \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
  • C.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
  • D.  \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 4023

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A.  \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và A
  • B.  \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và A
  • C.  \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và A
  • D.  \(\widehat {BAC}\)  đỉnh C, cạnh AB và A
Câu 34
Mã câu hỏi: 4024

Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.

  • A.  \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy
  • B.  \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .
  • C.  \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .
  • D.  \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox  và Oy .
Câu 35
Mã câu hỏi: 4025

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 1200
  • D. 1300
Câu 36
Mã câu hỏi: 4026

Cho tia On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {55^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bao nhiêu độ?

  • A. 1400
  • B. 1200
  • C. 1100
  • D. 550
Câu 37
Mã câu hỏi: 4027

Cho \(\widehat {AOB} = 45^\circ\) và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?

  • A. Góc vuông
  • B. Góc nhọn
  • C. Góc tù   
  • D. Góc bẹt 
Câu 38
Mã câu hỏi: 4028

Cho \(\widehat {AOC} = {75^0}\). Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}\). Tính số đo của \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)

  • A.  \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)
  • B.  \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)
  • C.  \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)
  • D.  \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 4029

Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 4030

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ