Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Tiên Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4111

Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:

  • A. x= −b
  • B. x=a−b+c
  • C. x = a + b - c
  • D. x= −a
Câu 2
Mã câu hỏi: 4112

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

  • A. x= −299
  • B. x=229
  • C. x=−229
  • D. x=89
Câu 3
Mã câu hỏi: 4113

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|\)

  • A. 7
  • B. 13
  • C. 5
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 4114

Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)

  • A. p=8
  • B. p=−10
  • C. Không có giá trị thỏa mãn
  • D. p=8 hoặc p=−10
Câu 5
Mã câu hỏi: 4115

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 4116

Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x 

  • A. 45
  • B.
  • C.
  • D. Không có x thỏa mãn 
Câu 7
Mã câu hỏi: 4117

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 4118

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0? 

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 4119

Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.

  • A. 13
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 4120

Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.

  • A. −1700   
  • B. −7300 
  • C. 1750 
  • D. 7300  
Câu 11
Mã câu hỏi: 4121

Tìm x biết: \(147 - \left( {456 - 39} \right)x = 17 - \left( {52 - 15} \right) - 250\)

  • A. x = 0 
  • B. x = 1 
  • C. x = 2 
  • D. x = 3 
Câu 12
Mã câu hỏi: 4122

Tìm x biết: \(\left( {13 - 33} \right)x = 78 - 118\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3 
  • D. x = 4 
Câu 13
Mã câu hỏi: 4123

Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?

  • A. 108
  • B. −108
  • C. -98
  • D. 372
Câu 14
Mã câu hỏi: 4124

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai 

  • A. (−208).209>0
  • B. (−99).11<0
  • C. 14.(−111)<−1000
  • D. (−999).(−888)>0 
Câu 15
Mã câu hỏi: 4125

Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b =  - 5;x - y =  - 2

  • A. 7
  • B. 10
  • C. -7
  • D. -10
Câu 16
Mã câu hỏi: 4126

Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.

  • A. 36
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 39
Câu 17
Mã câu hỏi: 4127

Tính: \(245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)\)

  • A. 2006
  • B. 2007
  • C. 2008
  • D. 2009
Câu 18
Mã câu hỏi: 4128

Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)

  • A. 50
  • B. -50
  • C. 40
  • D. -40
Câu 19
Mã câu hỏi: 4129

Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)

  • A. 265
  • B. 275
  • C. 257
  • D. 256
Câu 20
Mã câu hỏi: 4130

Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó

  • A. 1500
  • B. 150
  • C. 1200
  • D. 1600
Câu 21
Mã câu hỏi: 4131

Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 0
  • D. 8
Câu 22
Mã câu hỏi: 4132

Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

  • A. 31
  • B. 6
  • C. 16
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 4133

Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 4134

Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 4135

Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135. 

  • A. {120;276}
  • B. {75;120;135}
  • C. {75;276;135} 
  • D. {135;120} 
Câu 26
Mã câu hỏi: 4136

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 27
Mã câu hỏi: 4137

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot  nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
  • B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 28
Mã câu hỏi: 4138

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a 
  • B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a 
  • C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a 
  • D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 
Câu 29
Mã câu hỏi: 4139

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

  • A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d. 
  • B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d 
  • C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 4140

Cho hình vẽ sau:

Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d

  • A. Hai điểm A;C
  • B. Hai điểm A;B 
  • C. Ba điểm A;B;C
  • D. Hai điểm B;C 
Câu 31
Mã câu hỏi: 4141

Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

  • A. 12
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 28
Câu 32
Mã câu hỏi: 4142

Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 33
Mã câu hỏi: 4143

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 26
  • D. 52
Câu 34
Mã câu hỏi: 4144

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

  • A. 1512 
  • B. 378 
  • C. 3080 
  • D. 1540 
Câu 35
Mã câu hỏi: 4145

Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot  theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

  • A. Điểm A nằm trong góc tOz.
  • B. Điểm N nằm trong góc xOz.
  • C. Điểm M nằm trong góc yOt
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 4146

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\) Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 100
  • D. 50
Câu 37
Mã câu hỏi: 4147

Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)

  • A.  \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
  • B.  \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
  • C.  \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
  • D.  \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 4148

Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?

  • A. 60
  • B. 90
  • C. 1000
  • D. 1200
Câu 39
Mã câu hỏi: 4149

Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)

  • A. 660
  • B. 770
  • C. 450
  • D. 1000
Câu 40
Mã câu hỏi: 4150

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?

  • A.  \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
  • B.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
  • C.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
  • D.  \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ