Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Mỹ Đức

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3871

Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.

  • A. 125−(−314)>189
  • B. 67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
  • C. 0−(−321)>0
  • D. −127−(−34)=−127+34 <−127
Câu 2
Mã câu hỏi: 3872

Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589

  • A. 1200
  • B. -1200
  • C. -1300
  • D. -4000
Câu 3
Mã câu hỏi: 3873

Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?

  • A. 710
  • B. -710
  • C. 500
  • D. -650
Câu 4
Mã câu hỏi: 3874

Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?

  • A. M = 68
  • B. M=50
  • C. M=15
  • D. M=35
Câu 5
Mã câu hỏi: 3875

Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?

  • A. -197
  • B. -176
  • C. 197
  • D. 176
Câu 6
Mã câu hỏi: 3876

Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?

  • A. −2987
  • B. 2453   
  • C. 2987
  • D. −2453
Câu 7
Mã câu hỏi: 3877

Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?

  • A. −59
  • B. -101
  • C. 101
  • D. 59
Câu 8
Mã câu hỏi: 3878

Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?

  • A. 2x+100
  • B. 300 - x
     
  • C. x - 100
  • D. 100+3x
Câu 9
Mã câu hỏi: 3879

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?

  • A. 95
  • B. -16
  • C. -23
  • D. 96
Câu 10
Mã câu hỏi: 3880

Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)

  • A. {±2;±5;±10}   
  • B. {±1;±5}
  • C. {±1;±2;±5;±4;±10} 
  • D. {±1;±2;±5;±10;±25} 
Câu 11
Mã câu hỏi: 3881

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.

  • A. {±1;±2;±3;±6}
  • B. {±2;±3;±6}    
  • C. {±1;±2;±3;±4;±6}    
  • D. {±1;±2;±3;±6;±9}  
Câu 12
Mã câu hỏi: 3882

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:

  • A. x chia 3 dư 2 
  • B. x⋮3      
  • C. x chia 3 dư 1                      
  • D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 13
Mã câu hỏi: 3883

So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)

  • A.  \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • B.  \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • C.  \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • D.  \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3884

Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)

  • A. x = 4
  • B. x = -4 
  • C. x = 5 
  • D. x = 4 và x = -4 
Câu 15
Mã câu hỏi: 3885

Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 3886

Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3887

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:

  • A. \(\frac{{255}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • B. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • C. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • D. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3888

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:

  • A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{  10}}{{30}} \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3889

So sánh A và B, biết rằng :

\(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\)   và  \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).

  • A. A > B
  • B. A = B 
  • C. A < B 
  • D. Đáp án khác 
Câu 20
Mã câu hỏi: 3890

Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

  • A.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • B.  \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • C.  \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
  • D.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3891

Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

  • A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\) 
  • B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\) 
  • C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
  • D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 3892

Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 1
  • D. x = 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 3893

Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)

  • A.  \(\dfrac{1}{4}\)
  • B.  \(\dfrac{1}{3}\)
  • C.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 3894

Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)

  • A.  \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
  • B.  \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
  • C.  \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
  • D.  \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3895

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

  • A. 420
  • B. 440
  • C. 46
  • D. 430
Câu 26
Mã câu hỏi: 3896

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
  • D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 27
Mã câu hỏi: 3897

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

  • A. Mặt bàn
  • B. Ô tô
  • C. Quả bóng
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 3898

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3899

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

  • A. 16
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 42
Câu 30
Mã câu hỏi: 3900

Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 3901

Chọn phát biểu đúng.

  • A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
  • B. Góc có số đo 800 là góc tù
  • C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
  • D. Góc có số đo 1500 là góc tù      
Câu 32
Mã câu hỏi: 3902

Chọn câu sai.

  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 33
Mã câu hỏi: 3903

Đổi 915’ ra độ ta được:

  • A. 15°15'
  • B. 15,15°
  • C. 15,25°
  • D. 15°25'
Câu 34
Mã câu hỏi: 3904

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 3905

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • A. 15,250 = 15025'
  • B. 15,250 = 1525'
  • C. 15,250 = 15015'
  • D. 15,250 = 15
Câu 36
Mã câu hỏi: 3906

Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

  • A. 50°
  • B. 40° 
  • C. 45°
  • D. 30°
Câu 37
Mã câu hỏi: 3907

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:

  • A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
  • B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\) 
  • C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
  • D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
     
Câu 38
Mã câu hỏi: 3908
  • A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
  • B. Hai góc kề nhau có cùng số đo
  • C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
  • D. Hai góc có tổng bằng 180 là hai góc bù nhau
Câu 39
Mã câu hỏi: 3909

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm I là trung điểm của OM
  • B. Điểm O nằm giữa I và P
  • C. IP = 2cm
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 3910

Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

  • A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
  • B. AN = 7,5cm
  • C. MN = 5cm
  • D. AN=2,5cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ