Câu hỏi (40 câu)
Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.
A.
125−(−314)>189
B.
67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
C.
0−(−321)>0
D.
−127−(−34)=−127+34 <−127
Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589
A.
1200
B.
-1200
C.
-1300
D.
-4000
Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?
A.
710
B.
-710
C.
500
D.
-650
Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?
A.
M = 68
B.
M=50
C.
M=15
D.
M=35
Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?
A.
-197
B.
-176
C.
197
D.
176
Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?
A.
−2987
B.
2453
C.
2987
D.
−2453
Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?
A.
−59
B.
-101
C.
101
D.
59
Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?
A.
2x+100
B.
300 - x
C.
x - 100
D.
100+3x
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?
A.
95
B.
-16
C.
-23
D.
96
Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)
A.
{±2;±5;±10}
B.
{±1;±5}
C.
{±1;±2;±5;±4;±10}
D.
{±1;±2;±5;±10;±25}
Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.
A.
{±1;±2;±3;±6}
B.
{±2;±3;±6}
C.
{±1;±2;±3;±4;±6}
D.
{±1;±2;±3;±6;±9}
Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:
A.
x chia 3 dư 2
B.
x⋮3
C.
x chia 3 dư 1
D.
Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)
A.
\(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
B.
\(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
C.
\(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
D.
\(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)
A.
x = 4
B.
x = -4
C.
x = 5
D.
x = 4 và x = -4
Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 4
Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
\({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
B.
\({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
C.
\({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
D.
\({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:
A.
\(\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
B.
\(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
C.
\(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
D.
\(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:
A.
\(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
B.
\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
C.
\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
D.
\(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}} \)
So sánh A và B, biết rằng :
\(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
A.
A > B
B.
A = B
C.
A < B
D.
Đáp án khác
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
A.
\(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
A.
\({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B.
\({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C.
\({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D.
\({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
A.
x = 2
B.
x = 3
C.
x = 1
D.
x = 4
Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)
A.
\(\dfrac{1}{4}\)
B.
\(\dfrac{1}{3}\)
C.
\(\dfrac{1}{2}\)
D.
1
Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)
A.
\( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
B.
\( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
C.
\( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
D.
\( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\) . Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
A.
420
B.
440
C.
460
D.
430
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\) , em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B.
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C.
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D.
Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A.
Mặt bàn
B.
Ô tô
C.
Quả bóng
D.
Cả A, B, C đều đúng
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.
Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.
Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D.
Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A.
Góc có số đo 1200 là góc vuông
B.
Góc có số đo 800 là góc tù
C.
Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D.
Góc có số đo 1500 là góc tù
A.
Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B.
Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C.
Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D.
Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
A.
15°15'
B.
15,15°
C.
15,25°
D.
15°25'
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
15,250 = 150 25'
B.
15,250 = 1525'
C.
15,250 = 150 15'
D.
15,250 = 15
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
A.
50°
B.
40°
C.
45°
D.
30°
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:
A.
Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
B.
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\)
C.
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
D.
Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
A.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
B.
Hai góc kề nhau có cùng số đo
C.
Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
D.
Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Điểm I là trung điểm của OM
B.
Điểm O nằm giữa I và P
C.
IP = 2cm
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A.
B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B.
AN = 7,5cm
C.
MN = 5cm
D.
AN=2,5cm
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *