Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Vĩnh An

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3751

Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?

  • A. −2019+(−21+75+2019)=44
  • B. −2019+(−21+75+2019)= −44
  • C. −2019+(−21+75+2019)=54
  • D. −2019+(−21+75+2019)= −54
Câu 2
Mã câu hỏi: 3752

Giá trị của biểu thức ∣212∣−∣−12∣ là bằng bao nhiêu?

  • A. -122
  • B. 200
  • C. 245
  • D. 120
Câu 3
Mã câu hỏi: 3753

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?

  • A. là số nguyên âm
  • B. là số nguyên dương
  • C. là số nhỏ hơn 0
  • D. là số nhỏ hơn 100
Câu 4
Mã câu hỏi: 3754
  • A. −314 
  • B. 197 
  • C. -197 
  • D. 314 
Câu 5
Mã câu hỏi: 3755

Cho A = a + b - 5; B =  - b - c + 1; C = b - c - 4; D =  - b + a . Chọn câu đúng

  • A. A+B=C+D
  • B. A+B>C+D 
  • C. A+B≠C+D 
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 3756
  • A. (a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d) 
  • B. (a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d 
  • C. (a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d) 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 7
Mã câu hỏi: 3757

Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn \(\left| {x + 5} \right| - ( - 17) = 20\) . Tổng các giá trị của A là:

  • A. -12
  • B. -10
  • C. -16
  • D. -6
Câu 8
Mã câu hỏi: 3758

Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được: 

  • A. x−1 
  • B. −x 
  • C. −x−3 
  • D. −x+3 
Câu 9
Mã câu hỏi: 3759

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

  • A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}       
  • B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}            
  • C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}   
  • D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}   
Câu 10
Mã câu hỏi: 3760

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là: 

  • A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}  
  • B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}     
  • C. {0;7;14;21;28;35;42;49}               
  • D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}  
Câu 11
Mã câu hỏi: 3761

Có bao nhiêu ước của 35? 

  • A. 4
  • B. 17
  • C. 16
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 3762

Có bao nhiêu ước của - 24. 

  • A. 9
  • B. 17
  • C. 8
  • D. 16
Câu 13
Mã câu hỏi: 3763

Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn \(4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?\)

  • A.  \(\dfrac{{27}}{{230}} \)
  • B.  \(\dfrac{{27}}{{23}} \)
  • C.  \(\dfrac{{27}}{{46}} \)
  • D.  \(\dfrac{{27}}{{30}} \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3764

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).

  • A.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\)
  • B.  \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)
  • C.  \(\dfrac{{98}}{{ - 113}} \)
  • D.  \(\dfrac{{98}}{{113}}\)
     
Câu 15
Mã câu hỏi: 3765

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A.  \(\dfrac{1}{4}\)
  • B.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • C.  \(\dfrac{3}{4}\)
  • D.  \(\dfrac{5}{8}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3766

Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

  • A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\) 
  • B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 
  • C. \({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 
  • D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 3767

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\) 
  • B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\) 
  • D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 3768

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

  • A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\) 
  • B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\) 
  • C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\) 
  • D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 3769

Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông.c

  • A. Môn bóng đá 
  • B. Môn đá cầu 
  • C. Môn cầu lông 
  • D. Môn bóng đá và đá cầu 
Câu 20
Mã câu hỏi: 3770

So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)? 

  • A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 
  • B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 
  • C. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 
  • D. Đáp án khác 
Câu 21
Mã câu hỏi: 3771

So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ? 

  • A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 
  • B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 
  • C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 
  • D. Đáp án khác 
Câu 22
Mã câu hỏi: 3772

Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng: 

  • A.  \({{ - 16} \over {15}}. \)
  • B.  \({{ - 19} \over {15}}. \)
  • C.  \({{ - 17} \over {15}}. \)
  • D.  \({{ - 18} \over {15}}. \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3773

Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

  • A.  \({1 \over {12}}.\)
  • B.  \({1 \over {11}}.\)
  • C.  \({1 \over {10}}.\)
  • D.  \({1 \over {13}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3774

Chọn đáp án sai.

Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

  • A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\) 
  • B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\) 
  • C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\) 
  • D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 3775

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26
Mã câu hỏi: 3776

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
  • B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
  • C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
  • D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 27
Mã câu hỏi: 3777

Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?

  • A.  \(\widehat {ACB}\)
  • B.  \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)
  • C.  \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
  • D.  \(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 3778

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

Trắc nghiệm Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  • A.  \(\widehat {MON}\)
  • B.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
  • C.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
  • D.  \(\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3779

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn câu đúng:

  • A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 30
Mã câu hỏi: 3780

Chọn câu sai:

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 3781

Cho hai góc \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

  • A. 128
  • B. 120
  • C. 130
  • D. 133
Câu 32
Mã câu hỏi: 3782

Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)

  • A. 123
  • B. 125
  • C. 134
  • D. 124
Câu 33
Mã câu hỏi: 3783

Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

  • A. 50
  • B. 70
  • C. 60
  • D. 100
Câu 34
Mã câu hỏi: 3784

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 50
  • D. 100
Câu 35
Mã câu hỏi: 3785

Cho \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {112^o}\) và tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {yOz}\)​. Tính số đo góc \(\widehat {xOt}\)

  • A. 1360
  • B. 1460
  • C. 1680
  • D. 1120
Câu 36
Mã câu hỏi: 3786

Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết \(\widehat {BOM} = {25^o}\). Tính số đo góc AOM.

  • A. 750
  • B. 1000
  • C. 500
  • D. 1200
Câu 37
Mã câu hỏi: 3787

Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:

  • A.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)
  • B.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)
  • C.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)
  • D.  \(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3788

Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, \(\widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0}\), tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc \(\widehat {PAQ}\) .

  • A. 145°
  • B. 120°
  • C.  85°
  • D. 65°
Câu 39
Mã câu hỏi: 3789

Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 3790

Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, \(\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}\). Số đo góc \(\widehat {AOI}\)?

  • A.  \(\widehat {AOI} = {15^0}\)
  • B.  \(\widehat {AOI} = {45^0}\)
  • C.  \(\widehat {AOI} = {75^0}\)
  • D.  \(\widehat {AOI} = {80^0}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ