Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B.
\(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C.
\(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D.
\(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3768
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B.
\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C.
\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D.
\(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3769
Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông.c
A.
Môn bóng đá
B.
Môn đá cầu
C.
Môn cầu lông
D.
Môn bóng đá và đá cầu
Câu 20
Mã câu hỏi: 3770
So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?
A.
Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
B.
Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
C.
Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
D.
Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3771
So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?
A.
Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
B.
Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
C.
Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
D.
Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 3772
Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
A.
\({{ - 16} \over {15}}. \)
B.
\({{ - 19} \over {15}}. \)
C.
\({{ - 17} \over {15}}. \)
D.
\({{ - 18} \over {15}}. \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3773
Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
A.
\({1 \over {12}}.\)
B.
\({1 \over {11}}.\)
C.
\({1 \over {10}}.\)
D.
\({1 \over {13}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3774
Chọn đáp án sai.
Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
A.
\(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B.
\(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C.
\(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D.
\(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3775
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
A.
Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B.
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C.
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 26
Mã câu hỏi: 3776
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B.
Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C.
Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D.
Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 27
Mã câu hỏi: 3777
Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?
A.
\(\widehat {ACB}\)
B.
\(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)
C.
\(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
D.
\(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 3778
Kể tên các góc có trên hình vẽ:
A.
\(\widehat {MON}\)
B.
\(\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
C.
\(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
D.
\(\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3779
Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng:
A.
∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B.
∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C.
∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D.
∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 30
Mã câu hỏi: 3780
Chọn câu sai:
A.
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B.
Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C.
Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D.
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 31
Mã câu hỏi: 3781
Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
A.
128∘
B.
120∘
C.
130∘
D.
133∘
Câu 32
Mã câu hỏi: 3782
Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
A.
123∘
B.
125∘
C.
134∘
D.
124∘
Câu 33
Mã câu hỏi: 3783
Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
A.
50∘
B.
70∘
C.
60∘
D.
100∘
Câu 34
Mã câu hỏi: 3784
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
A.
70∘
B.
60∘
C.
50∘
D.
100∘
Câu 35
Mã câu hỏi: 3785
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {112^o}\) và tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc \(\widehat {xOt}\)
A.
1360
B.
1460
C.
1680
D.
1120
Câu 36
Mã câu hỏi: 3786
Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết \(\widehat {BOM} = {25^o}\). Tính số đo góc AOM.
A.
750
B.
1000
C.
500
D.
1200
Câu 37
Mã câu hỏi: 3787
Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:
A.
\(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)
B.
\(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)
C.
\(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)
D.
\(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3788
Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, \(\widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0}\), tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc \(\widehat {PAQ}\) .
A.
145°
B.
120°
C.
85°
D.
65°
Câu 39
Mã câu hỏi: 3789
Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Mã câu hỏi: 3790
Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, \(\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}\). Số đo góc \(\widehat {AOI}\)?
A.
\(\widehat {AOI} = {15^0}\)
B.
\(\widehat {AOI} = {45^0}\)
C.
\(\widehat {AOI} = {75^0}\)
D.
\(\widehat {AOI} = {80^0}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Vĩnh An
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *