So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
A.
A > B
B.
A = B
C.
A < B
D.
Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 3728
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
A.
\(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3729
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
A.
\({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B.
\({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C.
\({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D.
\({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 3730
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
A.
ad > bc
B.
ad < bcad = bc
C.
ad = bc
D.
Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3731
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 22
Mã câu hỏi: 3732
Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
A.
\({{ - 16} \over {15}}. \)
B.
\({{ - 17} \over {15}}. \)
C.
\({{ - 18} \over {15}}. \)
D.
\({{ - 19} \over {15}}. \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3733
Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
A.
\({1 \over {12}}.\)
B.
\({1 \over {11}}.\)
C.
\({1 \over {10}}.\)
D.
\({1 \over {13}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3734
Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
A.
\(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B.
\(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C.
\(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D.
\(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3735
Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:
A.
\( \dfrac{{1}}{{25}}\)
B.
\( \dfrac{{23}}{{25}}\)
C.
\( \dfrac{{21}}{{25}}\)
D.
\( \dfrac{{2}}{{25}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3736
Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL=2cm, LK=5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là bằng bao nhiêu?
A.
3cm
B.
2cm
C.
5cm
D.
7cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 3737
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\dfrac{1}{6}\) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\dfrac{1}{3}\) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu là bao nhiêu m?
A.
87m
B.
78m
C.
60m
D.
38m
Câu 28
Mã câu hỏi: 3738
Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:
A.
P là trung điểm của MN
B.
P nằm giữa M và N
C.
P không thuộc đoạn MN
D.
Cả A, B đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 3739
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, MM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?
A.
10cm
B.
5cm
C.
6cm
D.
20cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 3740
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu cm?
A.
5,5cm
B.
33cm
C.
11cm
D.
22cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 3741
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Điểm I là trung điểm của OM
B.
Điểm O nằm giữa I và P
C.
IP = 2cm
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 3742
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A.
B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B.
AN = 7,5cm
C.
MN = 5cm
D.
AN=2,5cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 3743
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:
A.
\(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} \)
B.
\(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
C.
OM = MA - MB
D.
\(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 3744
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\dfrac{5}{6}\) chiều dài là 25cm, \(\dfrac{7}{8}\) chiều rộng là 21cm.
A.
525cm2
B.
720cm2
C.
776cm2
D.
735cm2
Câu 35
Mã câu hỏi: 3745
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.
A.
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
B.
Điểm O là trung điểm đoạn AB
C.
Điểm B là trung điểm đoạn OA
D.
OA=AB=4cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 3746
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
A.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B.
\(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C.
Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D.
Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 3747
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
A.
Phụ nhau
B.
Kề nhau
C.
Kề bù
D.
Bù nhau
Câu 38
Mã câu hỏi: 3748
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
A.
9702 góc
B.
4553 góc
C.
4950 góc
D.
4851 góc
Câu 39
Mã câu hỏi: 3749
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
A.
3
B.
24
C.
12
D.
48
Câu 40
Mã câu hỏi: 3750
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
A.
Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B.
Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C.
Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D.
Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trương Vĩnh Ký
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *