Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trương Vĩnh Ký

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3711

Tìm x biết \(x - (90 - 198) = \left| { - 78} \right|\)

  • A. 30
  • B. 10
  • C. -186
  • D. -30
Câu 2
Mã câu hỏi: 3712

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:

  • A. Là số nguyên âm
  • B. Là số nguyên dương
  • C. Là số nhỏ hơn 0
  • D. Là số nhỏ hơn 100
Câu 3
Mã câu hỏi: 3713

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là

  • A. Là số nguyên âm
  • B. Là số nguyên dương
  • C. Là số nhỏ hơn −2
  • D. Là số nhỏ hơn 100
Câu 4
Mã câu hỏi: 3714

Cho M = (1267 - 196) - (267 + 304) và N = 36 - (8 + 56 - 71) + (98 + 56). Chọn câu đúng.

  • A. M>N
  • B. N>M
  • C. N>M
  • D. N=−M
Câu 5
Mã câu hỏi: 3715

Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

  • A. -18
  • B. 18
  • C. -36
  • D. 36
Câu 6
Mã câu hỏi: 3716

Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)

  • A. -2300
  • B. -2400
  • C. -2500
  • D. -2600
Câu 7
Mã câu hỏi: 3717

 Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)

  • A. -130
  • B. -130000
  • C. -1300
  • D. -13000
Câu 8
Mã câu hỏi: 3718

Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

  • A. -2150
  • B. -2510
  • C. -2105
  • D. -2156
Câu 9
Mã câu hỏi: 3719

Có bao nhiêu ước của -24

  • A. 9
  • B. 17
  • C. 8
  • D. 16
Câu 10
Mã câu hỏi: 3720

Tập hợp các ước của -8 là:

  • A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
  • B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
  • C. A = {1; 2; 4; 8}
  • D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 11
Mã câu hỏi: 3721

Các bội của 6 là:

  • A. -6; 6; 0; 23; -23
  • B. 132; -132; 16
  • C. -1; 1; 6; -6
  • D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 12
Mã câu hỏi: 3722

Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

  • A. a là ước của b
  • B. b là ước của a
  • C. a là bội của b 
  • D. Cả B, C đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 3723

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
  • B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
  • C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
  • D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3724

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3725

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
  • B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
  • C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
  • D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3726

Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
  • B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
  • C. \({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
  • D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3727

So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\)   và  \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).

  • A. A > B
  • B. A = B
  • C. A < B
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 3728

Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

  • A.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • B.  \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • C.  \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
  • D.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3729

Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

  • A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
  • B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
  • C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
  • D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 3730

Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.

  • A. ad > bc
  • B. ad < bcad = bc
  • C. ad = bc
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 3731

Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 3732

Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:

  • A.  \({{ - 16} \over {15}}. \)
  • B.  \({{ - 17} \over {15}}. \)
  • C.  \({{ - 18} \over {15}}. \)
  • D.  \({{ - 19} \over {15}}. \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3733

Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

  • A.  \({1 \over {12}}.\)
  • B.  \({1 \over {11}}.\)
  • C.  \({1 \over {10}}.\)
  • D.  \({1 \over {13}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3734

Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

  • A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
  • B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
  • C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
  • D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3735

Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:

  • A.  \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
  • B.  \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
  • C.  \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
  • D.  \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3736

Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL=2cm, LK=5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là bằng bao nhiêu?

  • A. 3cm
  • B. 2cm
  • C. 5cm
  • D. 7cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 3737

Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\dfrac{1}{6}\)​ tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\dfrac{1}{3}\)​ số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu là bao nhiêu m?

  • A. 87m
  • B. 78m
  • C. 60m
  • D. 38m
Câu 28
Mã câu hỏi: 3738

Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:

  • A. P là trung điểm của MN
  • B. P nằm giữa M và N
  • C. P không thuộc đoạn MN
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 3739

Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, MM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?

  • A. 10cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 20cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 3740

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu cm?

  • A. 5,5cm
  • B. 33cm
  • C. 11cm
  • D. 22cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 3741

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm I là trung điểm của OM
  • B. Điểm O nằm giữa I và P
  • C. IP = 2cm
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 3742

Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

  • A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
  • B. AN = 7,5cm
  • C. MN = 5cm
  • D. AN=2,5cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 3743

Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:

  • A.  \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} ​ \)
  • B.  \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
  • C. OM = MA - MB
  • D.  \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 3744

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\dfrac{5}{6}\)​ chiều dài là 25cm, \(\dfrac{7}{8}\)​ chiều rộng là 21cm.

  • A. 525cm2   
  • B. 720cm2
  • C. 776cm2
  • D. 735cm2
Câu 35
Mã câu hỏi: 3745

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
  • B. Điểm O là trung điểm đoạn AB
  • C. Điểm B là trung điểm đoạn OA
  • D. OA=AB=4cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 3746

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

  • A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
  • B.  \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
  • C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)
     
  • D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 3747

Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

  • A. Phụ nhau
  • B. Kề nhau
  • C. Kề bù
  • D. Bù nhau
Câu 38
Mã câu hỏi: 3748

Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\)​ nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\)​. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?

  • A. 9702 góc
  • B. 4553 góc
  • C. 4950 góc
  • D. 4851 góc
Câu 39
Mã câu hỏi: 3749

Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 48
Câu 40
Mã câu hỏi: 3750

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
  • C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
  • D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ