Câu hỏi (25 câu)
Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10.
- A.
u10 = - 2.39
- B.
u10 = 25
- C.
u10 = 28
- D.
u10 = - 29
Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3},{u_8} = 26\). Tìm công sai d
- A.
\(d = \frac{{11}}{3}\)
- B.
\(d = \frac{{10}}{3}\)
- C.
\(d = \frac{3}{{10}}\)
- D.
\(d = \frac{3}{{11}}\)
Cho dãy số (un) với un = 3n. Tính un+1 ?
- A.
\({u_{n + 1}} = {3^n} + 3\)
- B.
\({u_{n + 1}} = {3^n}. 3\)
- C.
\({u_{n + 1}} = {3^n} + 1\)
- D.
\({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)\)
Cho cấp số cộng (un) : 2, a, 6, b. Tích ab bằng?
Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
- A.
Dãy số - 2, 2, - 2, 2, ..., - 2, 2, - 2, 2, ...
- B.
Dãy số (un), xác định bởi công thức \({u_n} = {3^n} + 1\) với \(n \in {N^*}\)
- C.
Dãy số (un), xác định bởi hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_n} = {u_{n - 1}} + 2\left( {n \in {N^*}:n \ge 2} \right)
\end{array} \right.\)
- D.
Dãy số các số tự nhiên 1, 2, 3, ...
Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
- A.
u1 = 6
- B.
u1 = 1
- C.
u1 = 5
- D.
u1 = - 1
Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.
- A.
d = 3
- B.
d = 2
- C.
d = - 2
- D.
d = - 3
Cho cấp số nhân (un) có u1 = - 2 và công bội q = 3. Số hạng u2 là
- A.
u2 = - 6
- B.
u2 = 6
- C.
u2 = 1
- D.
u2 = - 18
Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}\). Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
- A.
51,2
- B.
51,3
- C.
51,1
- D.
102,3
Câu 10
Mã câu hỏi: 243741
Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 4\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + n
\end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
Câu 11
Mã câu hỏi: 243742
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
- A.
\(u_n=n^2\)
- B.
\(u_n=2n\)
- C.
\(u_n=n^3-1\)
- D.
\({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243743
Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = - 2 thì số hạng thứ 5 là
- A.
u5 = 8
- B.
u5 = 1
- C.
u5 = - 5
- D.
u5 = - 7
Câu 13
Mã câu hỏi: 243744
Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn = 253. Tìm n
Câu 14
Mã câu hỏi: 243745
Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X = {1;2;3;4;7;8;9}?
- A.
\(A_7^3\)
- B.
\(C_9^3\)
- C.
\(C_7^3\)
- D.
\(A_9^3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243746
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
- A.
1;2;3;4;5
- B.
1;2;4;8;16
- C.
1;-1;1;-1;1
- D.
1;-2;4;-8;16
Câu 16
Mã câu hỏi: 243747
Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_4} = 10\\
{u_4} + {u_6} = 26
\end{array} \right.\) có công sai là
- A.
d = - 3
- B.
d = 3
- C.
d = 5
- D.
d = 6
Câu 17
Mã câu hỏi: 243748
Cho dãy số (un) với un = 2n - 1. Dãy số (un) là dãy số
- A.
Bị chặn trên bởi 1.
- B.
Giảm.
- C.
Bị chặn dưới bởi 2.
- D.
Tăng
Câu 18
Mã câu hỏi: 243749
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = - 2. Số hạng thứ sáu của (un) là:
- A.
u6 = 160
- B.
u6 = - 320
- C.
u6 = - 160
- D.
u6 = 320
Câu 19
Mã câu hỏi: 243750
Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 243751
Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là:
- A.
\(6.A_{10}^6\)
- B.
\(C_{10}^6\)
- C.
\(A_{10}^6\)
- D.
\(10P_6\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243752
Cho cấp số cộng (un) có \(u_1=4; u_2=1\). Giá trị của \(u_{10}\) bằng
- A.
\(u_{10}=31\)
- B.
\(u_{10}=-23\)
- C.
\(u_{10}=-20\)
- D.
\(u_{10}=15\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243753
Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3, công sai d = 5 , số hạng thứ tư là
- A.
u4 = 23
- B.
u4 = 18
- C.
u4 = 8
- D.
u4 = 14
Câu 23
Mã câu hỏi: 243754
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tính u5.
Câu 24
Mã câu hỏi: 243755
Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó
- A.
un = 5 + 4n
- B.
un = 3 + 2n
- C.
un = 2 + 3n
- D.
un = 4 + 5n
Câu 25
Mã câu hỏi: 243756
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
- A.
\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.n\)
- B.
\({u_n} = {n^2}\)
- C.
\({u_n} = {2^n}\)
- D.
\({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *