A.
\(\left\{ \begin{array}{l} A \in d\\ d \subset \left( \alpha \right) \end{array} \right. \Rightarrow A \in \left( \alpha \right)\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} A \in d\\ d \not\subset \left( \alpha \right) \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} A \notin d\\ d \not\subset \left( \alpha \right) \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} A \in d\\ d \subset \left( \alpha \right) \end{array} \right. \Rightarrow A \notin \left( \alpha \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243783
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.
Ba điểm
B.
Một điểm và một đường thẳng
C.
Hai đường thẳng cắt nhau
D.
Bốn điểm
Câu 3
Mã câu hỏi: 243784
Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4
Mã câu hỏi: 243785
Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5
Mã câu hỏi: 243786
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó là
A.
Đồng quy hoặc đôi một song song
B.
Đồng quy
C.
Trùng nhau
D.
Đôi một song song
Câu 6
Mã câu hỏi: 243787
Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a // b
B.
a và b cắt nhau
C.
a và b chéo nhau
D.
Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b
Câu 7
Mã câu hỏi: 243788
Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
A.
AB
B.
AC
C.
BC
D.
SA
Câu 8
Mã câu hỏi: 243789
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D.
Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Câu 9
Mã câu hỏi: 243790
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 10
Mã câu hỏi: 243791
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng nào sau đây đường thẳng nào không song song với A’B’ ?
A.
AB
B.
CD
C.
C'D'
D.
SC
Câu 11
Mã câu hỏi: 243792
Hai đường thẳng a và b nằm trong mp\(\left( \alpha \right)\), hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp \(\left( \beta \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), \(\left( \beta \right)\) phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Nếu a//a’ và b//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
B.
Nếu \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\) thì a//a’ và b//b’
C.
Nếu a//b và a’//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
D.
Nếu a cắt b và a//a’, b//b’ thì \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243793
Hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ gọi là hình hộp nếu đáy ABCD là
A.
Hình thang
B.
Tứ giác lồi
C.
Hình bình hành
D.
Hình thang cân
Câu 13
Mã câu hỏi: 243794
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm DN với (SAC).
c) Chứng minh: MN // (SCD).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 11 Trường THPT Vĩnh Thạnh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *