Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 11

08/07/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243612

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):2x + 3y + 1 = 0\) và \(\left( {{d_2}} \right):x - y - 2 = 0\). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2

  • A. Vô số
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 243613

Cho \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;5} \right)\) và điểm M'(4;2). Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow v }}\). Tìm M.

  • A. M(- 4;10)
  • B. M(- 3;5)
  • C. M(3;7)
  • D. M(5;- 3)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243614

Cho điểm A'(1;4) và \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;3} \right)\), biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow u\). Tìm tọa độ điểm A.

  • A. A(1;4)
  • B. A(- 3; - 1)
  • C. A(- 1; - 4)
  • D. A(3;1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243615

Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'.
  • B. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'.
  • C. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v \) có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'. 
  • D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 243616

Điểm M(- 2;4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;7} \right)\).

  • A. F(- 1; - 3)
  • B. P(- 3;11)
  • C. E(3;1)
  • D. Q(1;3)
Câu 6
Mã câu hỏi: 243617

Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?

  • A. Hình vuông 
  • B. Hình tròn
  • C. Đoạn thẳng 
  • D. Tam giác đều 
Câu 7
Mã câu hỏi: 243618

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

  • A. Phép tịnh tiến.
  • B. Phép đối xứng tâm. 
  • C. Phép đối xứng trục.
  • D. Phép vị tự.
Câu 8
Mã câu hỏi: 243619

Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

  • A. B
  • B. C
  • C. D
  • D. A
Câu 9
Mã câu hỏi: 243620

Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác ABD thành tam giác CD
  • B. Phép quay tâm O, góc \(\frac{\pi }{2}\) biến tam giác OBC thành tam giác OC
  • C. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác OD
  • D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AD} \) biến tam giác ABD thành tam giác DC
Câu 10
Mã câu hỏi: 243621

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

  • A. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
  • B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. 
  • C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. 
  • D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 1 là phép đối xứng tâm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 243622

Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng? 

  • A. Tam giác cân.
  • B. Hình thang cân. 
  • C. Hình elip.
  • D. Hình bình hành.
Câu 12
Mã câu hỏi: 243623

Cho \(4\overrightarrow {IA}  = 5\overrightarrow {IB} \). Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I, biến A thành B là

  • A. \(k = \frac{4}{5}\)
  • B. \(k = \frac{3}{5}\)
  • C. \(k = \frac{5}{4}\)
  • D. \(k = \frac{1}{5}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243624

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\). Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\)
  • C. \({\left( {x +2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243625

Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha ,\,\,0 \le \alpha  < 2\pi \) biến hình chữ nhật trên thành chính nó? 

  • A. Không có 
  • B. Bốn 
  • C. Hai
  • D. Ba
Câu 15
Mã câu hỏi: 243626

Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1;2) sẽ biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là:

  • A. A'(2;4)
  • B. A'(- 1; - 2)
  • C. A'(4;2)
  • D. A'(3;3)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243627

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

  • A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
  • B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
  • C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
  • D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 17
Mã câu hỏi: 243628

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(2;- 3), B(1;0). Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow u  = \left( {4; - 3} \right)\) biến điểm A, B tương ứng thành A', B' khi đó, độ dài đoạn thẳng A'B' bằng

  • A. \(A'B' = \sqrt {10} \)
  • B. A'B' = 10
  • C. \(A'B' = \sqrt {13} \)
  • D. \(A'B' = \sqrt {5} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243629

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? 

  • A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
  • B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
  • C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình. 
  • D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
Câu 19
Mã câu hỏi: 243630

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm I(4;- 3) góc quay 1800 biến đường thẳng d : x + y - 5 = 0 thành đường thẳng d' có phương trình

  • A. x - y + 3 = 0
  • B. x + y + 3 = 0
  • C. x + y + 5 = 0
  • D. x + y - 3 = 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 243631

Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {DA} \) biến tam giác DCB thành tam giác AB
  • B. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 1 biến tam giác CDB thành tam giác AB
  • C. Phép quay tâm O, góc \( - \frac{\pi }{2}\) biến tam giác OCD thành tam giác OB
  • D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 biến tam giác ODA thành tam giác OB
Câu 21
Mã câu hỏi: 243632

Cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = \left( {3;2} \right)\) biến d thành đường thẳng nào sau đây?

  • A. x + y - 4 = 0
  • B. 3x + 3y - 2 = 0
  • C. 2x + y + 2 = 0
  • D. x + y - 3 = 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 243633

Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I(1;0).

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243634

Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay \(Q\left( {O, - {{90}^0}} \right),\,M'\left( {3; - 2} \right)\) là ảnh của điểm:

  • A. M(- 3;- 2)
  • B. M(- 3;2)
  • C. M(2;3)
  • D. M(- 2; - 3)
Câu 24
Mã câu hỏi: 243635

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 4 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 6x + 4y + 4 = 0\). Tìm tâm vị tự của hai đường tròn?

  • A. I(0;1); J(3;4)
  • B. I(- 1; - 2); J(3;2)
  • C. I(1;2); J(- 3; - 2)
  • D. I(1;0); J(4;3)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243636

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 6 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta'\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O góc 900.

  • A. 2x - y + 6 = 0
  • B. 2x - y - 6 = 0
  • C. 2x + y + 6 = 0
  • D. 2x + y - 6 = 0
Câu 26
Mã câu hỏi: 243637

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;2} \right)\) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243638

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(- 3;6). Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay - 900.

  • A. E(- 6; - 3)
  • B. E(- 3; - 6)
  • C. E(6;3)
  • D. E(3;6)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243639

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M(2;1) qua phép đối xứng tâm I(3;- 2).

  • A. M'(1; - 3)
  • B. M'(- 5;4)
  • C. M'(4;- 5)
  • D. M'(1;5)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243640

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;1), C(- 1; - 2). Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {BC} }}\) biến tam giác ABC tành tam giác A'B'C'. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C'.

  • A. (- 4;2)
  • B. (4;2)
  • C. (4;- 2)
  • D. (- 4; - 2)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243641

Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(- 2;3) qua phép đối xứng trục \(\Delta :x + y = 0\) là

  • A. M'(3;2)
  • B. M'(- 3; - 2)
  • C. M'(3;- 2)
  • D. M'(- 3;2)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243642

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm I(3;1), J(- 1; - 1). Ảnh của J qua phép quay \(Q_I^{ - {{90}^0}}\) là

  • A. J'(1;5)
  • B. J'(5;- 3)
  • C. J'(- 3;3)
  • D. J'(1;- 5)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243643

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\). Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số - 2 . 

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243644

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha \). Tìm \(\alpha \).

  • A. \(\alpha =60^0 \)
  • B. \(\alpha =-60^0 \)
  • C. \(\alpha =120^0 \)
  • D. \(\alpha =-120^0 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243645

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v \) phải là vectơ nào trong các vectơ sau đây ?

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {2;4} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( {-1;2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {2;-4} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243646

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 10y + 4 = 0\). Viết phương trình đường tròn (C) biết (C') là ảnh của (C) qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 2700.

  • A. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x + 4y + 4 = 0\)
  • B. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x - 4y + 4 = 0\)
  • C. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 10x + 4y + 4 = 0\)
  • D. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} +10x - 4y + 4 = 0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 243647

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :x - y + 2 = 0\). Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O, góc quay 900.

  • A. d : x + y + 2 = 0
  • B. d : x - y + 2 = 0
  • C. d : x + y - 2 = 0
  • D. d : x + y + 4 = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 243648

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v  = \left( {1; - 1} \right)\).

  • A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
  • B. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
  • C. \(\Delta ':x + 2y +1= 0\)
  • D. \(\Delta ':x + 2y+2 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243649

Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC ?

  • A. Phép vị tự tâm G , tỉ số \( - \frac{1}{2}\)
  • B. Phép vị tự tâm G , tỉ số \(  \frac{1}{2}\)
  • C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
  • D. Phép vị tự tâm G , tỉ số - 2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 243650

Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6cm2. Phép vị tự tỷ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Tính diện tích tam giác A'B'C' ?

  • A. 12cm2
  • B. 24cm2
  • C. 6cm2
  • D. 3cm2
Câu 40
Mã câu hỏi: 243651

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0), góc quay 900 . Điểm A' có tọa độ là

  • A. A'(- 3;4)
  • B. A'(- 4; - 3)
  • C. A'(3;- 4)
  • D. A'(- 4;3)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ