Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số và Giải tích 11

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243692

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{\sin x}}.\)

  • A. D = R
  • B. D = R \ {0}
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243693

Tìm tập xác định D của hàm số \(y= = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)

  • A. D = R
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243694

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}.\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243695

Hàm số \(y = \tan \,x + \cot \,x + \frac{1}{{\sin \,x}} + \frac{1}{{\cos x}}\) không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

  • A. \(\left( {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
  • B. \(\left( {\pi  + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
  • C. \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
  • D. \(\left( {\pi  + k2\pi ;2\pi  + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243696

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \cot \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin 2x.\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \({\rm{D}} = \emptyset .\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
  • D. D = R
Câu 6
Mã câu hỏi: 243697

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = 3{\tan ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right).\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243698

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}.\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\pi  + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. D = R
Câu 8
Mã câu hỏi: 243699

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} .\)

  • A. D = R
  • B. \({\rm{D}} = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)
  • C. \({\rm{D}} = \left[ {0;2\pi } \right].\)
  • D. \({\rm{D}} = \emptyset .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 243700

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - \sin \,x} }}.\)

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = \emptyset .\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243701

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {1 - \sin \,2x}  - \sqrt {1 + \sin 2x} .\)

  • A. \({\rm{D}} = \emptyset .\)
  • B. D = R
  • C. \({\rm{D}} = \left[ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
  • D. \({\rm{D}} = \left[ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{13\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 243702

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

  • A. \(y =  - \,\,\sin x.\)
  • B. \(y = \cos x - \sin x.\)
  • C. \(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
  • D. \(y = \cos x\sin x.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243703

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

  • A. \(y = \sin \,x\cos 2x.\)
  • B. \(y = {\sin ^3}x.\cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right).\)
  • C. \(y = \frac{{\tan \,x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}.\)
  • D. \(y = \cos x{\sin ^3}x.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243704

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. \(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
  • B. \(y = \sin x + \cos x.\)
  • C. \(y =  - \,\cos x.\)
  • D. \(y = \sin x.\cos 3x.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243705

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

  • A. \(y = \cot 4x.\)
  • B. \(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos x}}.\)
  • C. \(y = {\tan ^2}x.\)
  • D. \(y = \left| {\cot x} \right|.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243706

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. \(y = 1 - {\sin ^2}x.\)
  • B. \(y = \left| {\cot x} \right|.{\sin ^2}x.\)
  • C. \(y = {x^2}\tan 2x - \cot x.\)
  • D. \(y = 1 + \left| {\cot x + \tan x} \right|.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243707

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

  • A. \(y = \cos x.\)
  • B. \(y = \cos 2x.\)
  • C. \(y = {x^2}\cos x\)
  • D. \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243708

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \left( {5x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

  • A. \(T = \frac{{2\pi }}{5}.\)
  • B. \(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
  • C. \(T = \frac{\pi }{2}.\)
  • D. \(T = \frac{\pi }{8}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243709

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cos \left( {\frac{x}{2} + 2016} \right).\)

  • A. \(T=4\pi\)
  • B. \(T=2\pi\)
  • C. \(T=-2\pi\)
  • D. \(T=\pi\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243710

Tìm chu kì T của hàm số \(y =  - \frac{1}{2}\sin \left( {100\pi x + 50\pi } \right).\)

  • A. \(T = \frac{1}{{50}}.\)
  • B. \(T = \frac{1}{{100}}.\)
  • C. \(T = \frac{\pi }{{50}}.\)
  • D. \(T = 200{\pi ^2}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 243711

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \frac{x}{2} - \tan \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

  • A. \(T=4\pi\)
  • B. \(T=\pi\)
  • C. \(T=3\pi\)
  • D. \(T=2\pi\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243712

Hàm số nào sau đây có chu kì khác \(2\pi\)?

  • A. \(y = {\cos ^3}x.\)
  • B. \(y = \sin \,\frac{x}{2}\cos \frac{{\,x}}{2}.\)
  • C. \(y = {\sin ^2}\left( {x + 2} \right).\)
  • D. \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} + 1} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 243713

Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

  • A. \(y=\cos x\) và \(y = \cot \frac{x}{2}.\)
  • B. \(y=\sin x\) và \(y=\tan 2x\)
  • C. \(y = \sin \frac{x}{2}\) và \(y = \cos \frac{x}{2}.\)
  • D. \(y=\tan 2x\) và \(y=\cot 2x\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243714

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x - 2.\)

  • A. M = 1, m = - 5
  • B. M = 3, m = 1
  • C. M = 2, m = - 2
  • D. M = 0, m = - 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 243715

Hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 243716

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y =  - \sqrt 2 \sin \left( {2016x + 2017} \right)\).

  • A. \(m =  - 2016\sqrt 2 .\)
  • B. \(m =  - \sqrt 2 .\)
  • C. m = - 1
  • D. \(m =  - 2017\sqrt 2 .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 243717

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{1}{{\cos x + 1}}.\)

  • A. \(m = \frac{1}{2}.\)
  • B. \(m = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
  • C. m = 1
  • D. \(m = \sqrt 2 .\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 243718

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x + \cos x\). Tính P = M - m.

  • A. P = 4
  • B. \(P = 2\sqrt 2 .\)
  • C. \(P = \sqrt 2 .\)
  • D. P = 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 243719

Tập giá trị T của hàm số \(y = \sin 2017x - \cos 2017x.\)

  • A. \(T = \left[ { - 2;2} \right].\)
  • B. \(T = \left[ { - 4034;4034} \right].\)
  • C. \(T = \left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right].\)
  • D. \(T = \left[ {0;\sqrt 2 } \right].\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 243720

Hàm số \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 243721

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\cos 3x} \right|.\)

  • A. \(M = 3,{\rm{ }}m =  - 1.\)
  • B. \(M = 1,{\rm{ }}m =  - 1.\)
  • C. \(M = 2,{\rm{ }}m =  - 2.\)
  • D. \(M = 0,{\rm{ }}m =  - 2.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243722

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 4{\sin ^2}x + \sqrt 2 \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

  • A. \(M = \sqrt 2 .\)
  • B. \(M = \sqrt 2 - 1 .\)
  • C. \(M = \sqrt 2 + 1 .\)
  • D. \(M = \sqrt 2 + 2 .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 243723

Giải phương trình \(\sin \left( {\frac{{2x}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right) = 0\).

  • A. \(x = k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • D. \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243724

Số nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x - {{40}^0}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) với \( - {180^0} \le x \le {180^0}\) là?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 243725

Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\frac{{2\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \({x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).\)
  • B. \({x_0} \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right].\)
  • C. \({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{4}} \right).\)
  • D. \({x_0} \in \left[ {\frac{{3\pi }}{4};\pi } \right].\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243726

Hỏi trên đoạn \(\left[ { - 2017;2017} \right]\), phương trình \(\left( {\sin x + 1} \right)\left( {\sin x - \sqrt 2 } \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

  • A. 4034
  • B. 4035
  • C. 641
  • D. 642
Câu 36
Mã câu hỏi: 243727

Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) bằng:

  • A. \(\frac{\pi }{9}\)
  • B. \(-\frac{\pi }{6}\)
  • C. \(\frac{\pi }{6}\)
  • D. \(-\frac{\pi }{9}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243728

Hỏi trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right]\), phương trình \(\cos x = \frac{{13}}{{14}}\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 243729

Tính tổng T các nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \cos x = 0\) trên \(\left[ {0;2\pi } \right].\)

  • A. \(T = 3\pi .\)
  • B. \(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
  • C. \(T = 2\pi .\)
  • D. \(T = \pi .\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243730

Tổng các nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x - {{15}^0}} \right) = 1\) trên khoảng \(\left( { - {{90}^0};{{90}^0}} \right)\) bằng:

  • A. 00
  • B. - 300
  • C. 300
  • D. - 600
Câu 40
Mã câu hỏi: 243731

Giải phương trình \(\cot \left( {3x - 1} \right) =  - \sqrt 3 .\)

  • A. \(x = \frac{1}{3} + \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • B.

    \(x = \frac{1}{3} + \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)

  • C. \(x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • D. \(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{6} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ