Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 11 năm 2018 Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

08/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243921

Cho dãy số \((u_n)\) có \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} =  - 2{u_n} + 3
\end{array} \right.\forall n \in N*.\) Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .

  • A. \({S_3} = 3.\)
  • B. \({S_3} = 2.\)
  • C. \({S_3} = 1.\)
  • D. \({S_3} = -2.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 243922

Cho (un) là cấp số cộng  có \({u_3} = 4;{u_5} =  - 2.\) Tìm giá trị u10 .

  • A. \({u_{10}} =  - 17.\)
  • B. \({u_{10}} =  - 20.\)
  • C. \({u_{10}} =  37.\)
  • D. \({u_{10}} =  - 29.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 243923

Dãy số nào sau là dãy số tăng ?

  • A. 3; - 6;12; - 24.
  • B. 2; 4; 6; 7
  • C. 1; 1; 1; 1
  • D. \(\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{{27}};\frac{1}{{81}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 243924

Dãy nào sau đây là cấp số nhân

  • A. \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\)
  • B. \({u_n} = {n^2} + 3n\)
  • C. \({u_{n + 1}} = {u_n} + 6\,\,\forall n \in N*.\)
  • D. \({u_{n + 1}} = 6{u_n}\,\,\forall n \in N*.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 243925

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?

  • A. 4; 6; 8; 10
  • B. 3; 5; 7; 10
  • C. - 1; 1; - 1; 1
  • D. 4; 8; 16; 32
Câu 6
Mã câu hỏi: 243926

Cho \((u_n)\) là cấp số cộng \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = {u_n} - 2
\end{array} \right.\forall n \in {N^*}.\) Tìm công sai d của cấp số cộng.

  • A. d = 2
  • B. d = 0
  • C. d = - 2
  • D. d = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 243927

Cho \((u_n)\) là cấp số nhân có \({u_3} = 6;{u_4} = 2\). Tìm công bội q của cấp số nhân.

  • A. q = 2
  • B. \(q = \frac{1}{3}\)
  • C. q = 4
  • D. q = - 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 243928

Cho dãy số \((u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{2{n^2} + 1}}{{n + 1}}\). Số \(\frac{{201}}{{11}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 8
  • D. 10
Câu 9
Mã câu hỏi: 243929

Cho \((u_n)\) là cấp số nhân có \({u_1} =  - 2;q = 3\). Số hạng tổng quát của cấp số nhân.

  • A. \({u_n} =  - 2 + (n - 1).3\)
  • B. \({u_n} =  - 2 + {3^{n - 1}}\)
  • C. \({u_n} =  - {2.3^{n - 1}}\)
  • D. \({u_n} =  - {2.3^n}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243930

Cho dãy số \((u_n)\) là cấp số nhân có \({u_1} = 2;q = 3\). Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số.

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 1458
  • D. 729
Câu 11
Mã câu hỏi: 243931

Tìm x để ba số \(x;2 + x;3x\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

  • A. x = 1
  • B. \(x = \frac{2}{3}.\)
  • C. x = 2
  • D. \(x=1 \pm \sqrt 3 .\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 243932

Cho dãy số \((u_n)\) là cấp số cộng \({u_1} =  - 2;d = 3\). Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.

  • A. \({S_{100}} = 295.\)
  • B. \({S_{100}} = 14650.\)
  • C. \({S_{100}} = 1 - {3^{100}}.\)
  • D. \({S_{100}} = 100.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 243933

Cho \((u_n)\) là cấp số nhân có \({u_5} = 8;q =  - 2\). Số hạng \(u_1\) của cấp số nhân.

  • A. \({u_1} = \frac{1}{2}.\)
  • B. \(u_1=-1\)
  • C. \(u_1=1\)
  • D. \({u_1} = \frac{{ - 1}}{4}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 243934

Cho dãy số \((u_n)\) có \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 4;{u_2} = 3\\
{u_{n + 2}} = {u_{n + 1}} - {u_n}
\end{array} \right.,\forall n \in {N^*}.\) Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .

  • A. \({S_{200}} = 0.\)
  • B. \({S_{200}} = 7.\)
  • C. \({S_{200}} = 4.\)
  • D. \({S_{200}} = -2.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 243935

Cho các số \(x + 2;x + 14;x + 50\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó \(P = {x^2} + 2019\) 

  • A. P = 2023
  • B. P = 4
  • C. P = 16
  • D. P = 2035
Câu 16
Mã câu hỏi: 243936

Tìm m để phương trình \({x^4} - 10{x^2} + m + 1 = 0\) có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng. Giá trị m thuộc khoảng.

  • A. (- 1;5)
  • B. (5;11)
  • C. (11;17)
  • D. (17;23)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243937

Cho dãy số \((u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{3n + a}}{{4n + 1}}\). Tìm tất cả các giá trị a để \((u_n)\) là dãy số tăng.

  • A. \(a < \frac{3}{4}.\)
  • B. \(a > \frac{3}{4}.\)
  • C. \(a = \frac{3}{4}.\)
  • D. \(a \ne \frac{3}{4}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 243938

Cho \((u_n)\) là cấp số cộng  có \({u_3} + {u_5} + 2{u_9} = 100.\) Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.

  • A. \({S_{12}} = 600.\)
  • B. \({S_{12}} = 1200.\)
  • C. \({S_{12}} = 300.\)
  • D. \({S_{12}} = 100.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 243939

Cho \((u_n)\) là cấp số nhân hữu hạn biết \({u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_{2n}} = 5({u_1} + {u_3} + {u_5} + ... + {u_{2n - 1}}) \ne 0\). Tìm công bội q của cấp số nhân.

  • A. q = 2
  • B. q = 5
  • C. q = 6
  • D. q = 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 243940

Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 1, diện tích \(S_1\) . Nối 4 trung điểm \(A_1; B_1; C_1; D_1\) của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được hình vuông thứ hai là \(A_1B_1C_1D_1\) có diện tích \(S_2\). Tiếp tục như thế ta được các hình vuông thứ ba \(A_2B_2C_2D_2\) có diện tích \(S_3\) và tiếp tục ta được các hình vuông có diện tích \(S_4; S_5; ... .\) Tính \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\). 

  • A. \(S = \frac{{{2^{100}} - 1}}{{{2^{99}}}}.\)
  • B. \(S = \frac{{{2^{100}} + 1}}{{{2^{99}}}}.\)
  • C. \(S = \frac{{{2^{99}} - 1}}{{{2^{99}}}}.\)
  • D. \(S = \frac{{{4^{100}} - 1}}{{{{3.4}^{99}}}}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 243941

Cho dãy số \((u_n)\) có số hạng tổng quát \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 3n
\end{array} \right.{\rm{  }}\forall {\rm{n}} \in {{\rm{N}}^*}\). Tính số hạng tổng quát \(u_n\). 

Câu 22
Mã câu hỏi: 243942

Cho dãy số \((u_n)\) có \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 5\\
{u_{n + 1}} =  - 2{u_n} + 3
\end{array} \right.\forall n \in {N^*}.\) Tính \(u_{100}\) 

Câu 23
Mã câu hỏi: 243943

Cho dãy số 20; 23; 26; ... ; x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết \(20 + 23 + 26 + ... + x = 1905.\)

Câu 24
Mã câu hỏi: 243944

Cho dãy số \((u_n)\) có \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = 3n.{u_n}
\end{array} \right.,\forall n \in {N^*}.\) Tính \({u_{^{2019}}}\)

Câu 25
Mã câu hỏi: 243945

Từ tam giác đều Hcó cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau. Từ  đoạn thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngoài và xóa đoạn giữa đó ta được hình H2. Tiếp tục như vậy ta được hình H3, H4, ... , Hn. Gọi \({P_1},{P_2},{P_3},...,{P_n}.\) là chu vi của hình H1, H2, H3, ... ,Hn. Tính diện tích Pa theo a.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ