Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác lớp 11

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244086

Tập giá trị của hàm số \(y = \cos 2x\) là:

  • A. \(\left[ { - 1;1} \right]\;\)
  • B. \(\left[ { - 2;2} \right]\;\)
  • C. \(R\)
  • D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244087

Tập nghiệm của phương trình \(\sin x + 1 = 0\) là:

  • A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 244088

Số nghiệm của phương trình: \(\cos x = \cos \frac{\pi }{4}\) với \( - \pi  \le x \le \pi \) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 244089

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{\sin \left( {{\rm{x + }}\frac{\pi }{6}} \right) + 2}}{{1 - c{\rm{osx}}}}} \) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 244090

Tập nghiệm của phương trình \(\cos 4x = 0\) là:

  • A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4},k \in Z} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 244091

Tập nghiệm của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) - \sqrt 3  = 0\) là:

  • A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244092

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 0\) là:

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{3}\)
  • B. \(x =  - \frac{\pi }{6}\)
  • C. \(x =  - \frac{{5\pi }}{6}\)
  • D. \(x = \frac{{ - \pi }}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 244093

Giải phương trình \(tan^2x = 3\), (với \(k \in Z\))

  • A. \(x= \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
  • B. \(x= \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \)
  • C. \(x=\frac{1}{{10}} + \frac{k}{5}\)
  • D. \(x= \pm \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k\pi }}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244094

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 5 sin(x + \frac{\pi }{6}) – 1\) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 244095

Cho các hàm số sau: \(y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx\). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số lẻ và bao nhiêu hàm số chẵn?

  • A. 2 lẻ, 2 chẵn 
  • B. 1 lẻ, 3 chẵn 
  • C. 4 lẻ 
  • D. 3 lẻ, 1 chẵn
Câu 11
Mã câu hỏi: 244096

Một nghiệm của phương trình \(4tan^2x – 5tanx + 1 = 0\) là:

  • A. \(\frac{\pi }{{12}} + k\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • C. \(\frac{{5\pi }}{8} + k\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 244097

Tất cả các nghiệm của phương trình \(sin^2x – sinx cosx = 0\) là:

  • A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = k\pi \)
  • D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 244098

Tất cả các nghiệm của phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là:

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
  • C. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)
  • D. \(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 244099

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x = 0\) là:

  • A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
  • B. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{{ - \pi }}{6} + k\pi \)
  • D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 244100

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin 2x}}{{\cos 3x - 1}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 244101

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan 2x - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 244102

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x + 1\) là:

  • A. \(\max y = 6,\min y =  - 2\)
  • B. \(\max y = 4,\min y =  - 4\)
  • C. \(\max y = 6,\min y =  - 4\)
  • D. \(\max y = 6,\min y =  - 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244103

Nghiệm của phương trình \(tan(4x - \frac{\pi }{3}) =  - \sqrt 3 \) là:

  • A. \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)
  • B. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)
  • D. \(x = \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 244104

Nghiệm của phương trình \(\sin \left( {4x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{3}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{1}{8} + k\frac{\pi }{2}\\
    x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}
    \end{array} \right.,k \in Z\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
    x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
    \end{array} \right.,k \in Z\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
    x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
    \end{array} \right.,k \in Z\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
    x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
    \end{array} \right.,k \in Z\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 244105

Nghiệm của phương trình \(\cos 7x + \sin (2x - \frac{\pi }{5}) = 0\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
    x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k\pi }}{9}
    \end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
    x = \frac{{17\pi }}{{30}} + \frac{{k\pi }}{9}
    \end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
    x = \frac{\pi }{{30}} + \frac{{k2\pi }}{9}
    \end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
    x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k2\pi }}{9}
    \end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 244106

Khẳng định nào sau đây đúng về phương trình \(2\sin 2x = 3 + \cos 2x\).

  • A. Có 1 họ nghiệm 
  • B. Có 2 họ nghiệm 
  • C. Vô nghiệm 
  • D. Có 1 nghiệm duy nhất 
Câu 22
Mã câu hỏi: 244107

Phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\) có nghiệm là: 

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k\pi \\
    x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k\pi \\
    x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 2k\pi \\
    x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = k\pi \\
    x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi 
    \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244108

Cho phương trình \({\sin ^2}x - (\sqrt 3  + 1)\sin x\cos x + \sqrt 3 {\cos ^2}x = 0\). Nghiệm của phương trình là:

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)
  • B. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in Z\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{4} + k\pi \\
    x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
    \end{array} \right.,k \in Z\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 244109

Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{\cos ^2}x - \sin x + 1 - m = 0\) có nghiệm

  • A. \(0 \le m \le \frac{{25}}{8}\)
  • B. \(0 < m < \frac{{25}}{8}\)
  • C. \(2 \le m \le \frac{{25}}{8}\)
  • D. \(2 < m < \frac{{25}}{8}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 244110

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) là

  • A. \(D = \left[ {0;2\pi } \right]\)
  • B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
  • D. \(R\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 244111

Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?

  • A. \(y = \sin x\)
  • B. \(y = {x^2} + \cos 2x\)
  • C. \(y = \left| {x + \sin x + \tan x} \right|\)
  • D. \(y = \cos x + \sin x\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 244112

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \cos 2x + \sin 2x\) là

  • A. \(1\)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(4\)
  • D. \(2\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 244113

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\sin 2x = m\) có nghiệm.

  • A. \(\forall m \in R\)
  • B. \( - 2 \le m \le 2\)
  • C. \( - 1 \le m \le 1\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \le  - 1\\
    m \ge 1
    \end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 244114

Với giá trị nào của m thì phương trình \(m\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

  • A. \(m \le  - 2\)
  • B. \(m \ge 2\)
  • C. \( - 2 \le m \le 2\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \le  - 2\\
    m \ge 2
    \end{array} \right.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 244115

Nghiệm của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\) là

  • A. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
  • B. \( - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
  • C. \(\frac{\pi }{6} + k2\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 244116

Nghiệm của phương trình \(2\cos 2x =  - 2\) là

  • A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • B. \(k2\pi \)
  • C. \(\pi  + k2\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 244117

Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)
  • B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
  • C. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)
  • D. \(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 244118

Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + \sin 2x - 3{\cos ^2}x = 1\) là

  • A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi \)
  • B. \(x = \arctan 2 + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • D. \(x = k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi )
Câu 34
Mã câu hỏi: 244119

Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là

  • A. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)
  • B. \(x = k\pi ;x = \pi  + k2\pi \)
  • C. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • D. \(x = \pi  + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 244120

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\left( {2\sin x - \cos x} \right)\left( {1 + \cos x} \right) = {\sin ^2}x\) là

  • A. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
  • B. \(x = \frac{\pi }{6}\)
  • C. \(x = \pi \)
  • D. \(x = \frac{\pi }{{12}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 244121

Trên khoảng \(\left[ {0;\pi } \right]\) phương trình \({\sin ^2}x - {\cos ^2}3x = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 8
Câu 37
Mã câu hỏi: 244122

Trên khoảng \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) phương trình \(\cos x = \sin x\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 244123

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(\sin 3x + \cos 2x = 1 + 2\sin x\cos 2x\).

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    \sin x = 0\\
    \sin x = 1
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    \sin x = 0\\
    \sin x =  - 1
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    \sin x = 0\\
    \sin x = \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    \sin x = 0\\
    \sin x =  - \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 244124

Phương trình \(\sqrt 2 \left( {\sin x - 2\cos x} \right) = 2 - \sin 2x\) có hai họ nghiệm dạng \(x = \alpha  + k2\pi ,x = \beta  + k2\pi ,\left( {0 \le \alpha ,\beta  \le \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha .\beta \) bằng:

  • A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\)
  • B. \( - \frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\)
  • C. \(\frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\)
  • D. \( - \frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 244125

Phương trình \(\cos 2x + 5\cos x + 3 = 0\) có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ