Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 243652

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

  • A. 25
  • B. 75
  • C. 100
  • D. 15
Câu 2
Mã câu hỏi: 243653

Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn.

  • A. 220 + 1
  • B. 220
  • C. \(\frac{{{2^{20}}}}{2} - 1\)
  • D. 219
Câu 3
Mã câu hỏi: 243654

Nếu \(C_x^2 = 55\) thì x bằng bao nhiêu?

  • A. x = 10
  • B. x = 11
  • C. x = 11 hay x = 10
  • D. x = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 243655

Biết rằng \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6\). Giá trị của n là bao nhiêu?

  • A. n = 12
  • B. n = 12
  • C. n = 13
  • D. n = 11
Câu 5
Mã câu hỏi: 243656

Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\) sao cho số lập được luôn có mặt chữ số 3.

  • A. 72
  • B. 48
  • C. 36
  • D. 32
Câu 6
Mã câu hỏi: 243657

Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:

  • A. \(\frac{3}{{10}}\)
  • B. \(\frac{1}{{12}}\)
  • C. \(\frac{5}{{32}}\)
  • D. \(\frac{5}{{42}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 243658

Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 2520
  • B. 50000
  • C. 4500
  • D. 2296
Câu 8
Mã câu hỏi: 243659

Gọi S là tâp hợp tất cả các số tư nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8. Tính số phần tử của tập S

  • A. 56
  • B. 336
  • C. 512
  • D. 40320
Câu 9
Mã câu hỏi: 243660

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

  • A. \(C_6^2 + C_9^4\)
  • B. \(C_6^2 . C_9^4\)
  • C. \(A_6^2.A_9^4\)
  • D. \(C_9^2.C_6^4\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 243661

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

  • A. 234
  • B. 243
  • C. 132
  • D. 432
Câu 11
Mã câu hỏi: 243662

Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?

  • A. 9!.2
  • B. 10! - 2
  • C. 8!.2
  • D. 8!
Câu 12
Mã câu hỏi: 243663

Xét bảng ô vuông gồm 4x4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc - 1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách?

  • A. 72
  • B. 90
  • C. 80
  • D. 144
Câu 13
Mã câu hỏi: 243664

Có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A; 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớpC. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ mà 4 người này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên?

  • A. 242
  • B. 225
  • C. 215
  • D. 220
Câu 14
Mã câu hỏi: 243665

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

  • A. 246
  • B. 3480
  • C. 245
  • D. 3360
Câu 15
Mã câu hỏi: 243666

Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được 3 đồ vật?

  • A. \(3!C_8^2C_6^3\)
  • B. \(C_8^2C_6^3\)
  • C. \(A_8^2A_6^3\)
  • D. \(3C_8^2C_6^3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 243667

Giải bất phương trình \(\frac{{C_{n - 1}^{n - 3}}}{{A_{n + 1}^4}} \le \frac{1}{{14{P_3}}}\)

  • A. \(3 \le n \le 7\)
  • B. \(n \ge 7\)
  • C. \(3 \le n \le 6\)
  • D. \(n \ge 6\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 243668

Giá trị biểu thức \(C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1}\) bằng:

  • A. 2n
  • B. 2n+1
  • C. 2n-1
  • D. 22n
Câu 18
Mã câu hỏi: 243669

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^3 + 5A_n^2 = 2\left( {n + 15} \right)\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 243670

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 15
  • B. 4096
  • C. 360
  • D. 720
Câu 20
Mã câu hỏi: 243671

Từ các chữ số \(0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}5;{\rm{ }}8\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

  • A. 108 số 
  • B. 228 số
  • C. 36 số
  • D. 144 số
Câu 21
Mã câu hỏi: 243672

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

  • A. 48
  • B. 72
  • C. 24
  • D. 36
Câu 22
Mã câu hỏi: 243673

Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ

  • A. \(\frac{3}{8}\)
  • B. \(\frac{{24}}{{25}}\)
  • C. \(\frac{9}{{11}}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 243674

Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

  • A. 120
  • B. 98
  • C. 150
  • D. 360
Câu 24
Mã câu hỏi: 243675

Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều

  • A. \(\frac{{23}}{{136}}\)
  • B. \(\frac{{144}}{{136}}\)
  • C. \(\frac{3}{{17}}\)
  • D. \(\frac{7}{{816}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 243676

Tổng các nghiệm của phương trình \(C_n^4 + C_n^5 = C_n^6\) là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 13
  • D. 14
Câu 26
Mã câu hỏi: 243677

Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn \(C_{n - 1}^4 - C_{n - 1}^3 - \frac{5}{4}A_{n - 2}^2 < 0?\)

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 243678

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\) là:

  • A. \( - C_{45}^5\)
  • B. \(C_{45}^{30}\)
  • C. \(C_{45}^{15}\)
  • D. \( - C_{45}^{15}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 243679

Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức \({\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt[3]{x}}}} \right)^7}\) là

  • A. - 84
  • B. - 448
  • C. 84
  • D. 448
Câu 29
Mã câu hỏi: 243680

Tìm hệ số của xtrong triển khai thành đa thức của \({\left( {2x + 3} \right)^8}\).

  • A. \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
  • B. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
  • C. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
  • D. \(C_8^5{.2^2}{.3^6}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 243681

Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm của 2 lần gieo bằng 9 là:

  • A. \(\frac{1}{8}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{{10}}\)
  • D. \(\frac{1}{9}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 243682

Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu?

  • A. 67,6%
  • B. 29,5%
  • C. 32,4%
  • D. 70,5%
Câu 32
Mã câu hỏi: 243683

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác xuất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

  • A. \(\frac{{12.8}}{{C_{12}^3}}\)
  • B. \(\frac{{C_{12}^8 - 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
  • C. \(\frac{{C_{12}^3 - 12 - 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
  • D. \(\frac{{12 + 12.8}}{{C_{12}^3}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 243684

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:

  • A. \(\frac{{37}}{{42}}.\)
  • B. \(\frac{2}{7}.\)
  • C. \(\frac{5}{{42}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{21}}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 243685

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

  • A. \(\frac{{10}}{{21}}\)
  • B. \(\frac{{25}}{{42}}\)
  • C. \(\frac{5}{{42}}\)
  • D. \(\frac{5}{{14}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 243686

Bạn An mua một vé số TP.HCM có 6 chữ số. Biết điều lệ giải thưởng như sau: Giải đặc biệt trúng 6 số. Biết rằng chỉ có một số cho giải đặc biệt. Tính xác suất để An trúng giải đặc biệt.

  • A. \(\frac{2}{{{{10}^6}}}\)
  • B. \(\frac{1}{{{{10}^6}}}\)
  • C. \(\frac{{48}}{{{{10}^6}}}\)
  • D. \(\frac{{54}}{{{{10}^6}}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 243687

Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7

  • A. \(\frac{7}{{12}}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 243688

Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên đê trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{5}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{{30}}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{{29}}{{30}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 243689

Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

  • A. \(\frac{3}{8}\)
  • B. \(\frac{{24}}{{25}}\)
  • C. \(\frac{9}{{11}}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 243690

Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25.

  • A. \(\frac{{11}}{{432}}\)
  • B. \(\frac{{11}}{{234}}\)
  • C. \(\frac{{11}}{{324}}\)
  • D. \(\frac{{11}}{{342}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 243691

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.

  • A. \(\frac{{135}}{{988}}\)
  • B. \(\frac{3}{{247}}\)
  • C. \(\frac{{244}}{{247}}\)
  • D. \(\frac{{15}}{{26}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ