Nội dung bài học bên dưới đây giúp ta ôn lại những kiến thức cơ bản về những loài động vật không xương sống. Ôn tập và vận dụng kiến thức để giải một số bài tập liên quan.
Để chuẩn bị tốt cho phần này, mời các em cùng nhau tìm hiểu nội dung của Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
Giới Động vật được chia thành hai nhóm:
- Động vật có xương sống.
- Động vật không xương sống: Chiếm khoảng 95% các loài động vật, đa dạng về hình dạng, kích thước, lối sống.
- Đặc điểm: Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
- Đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
- Nơi sống: Đa số ở biển, số ít ở nước ngọt.
- Vai trò: Làm thức ăn, cung cấp nơi ở cho động vật khác, tạo nhiều cảnh quan thiên nhiên độc đáo, một số ít gây hại.
- Đặc điểm: Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.
+ Giun dẹp có cơ thể dẹp và mềm.
+ Giun tròn cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt.
+ Giun đốt có cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên.
- Nơi sống: Kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật, con người hoặc sống tự do.
- Vai trò: Làm đất tơi xốp, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm, con người và một số gây hại cho người và động vật.
- Đặc điểm: Cơ thể mềm và không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể.
- Đại diện: Ốc sên, mực, sò, bạch tuộc, hàu,…
- Nơi sống đa dạng.
- Vai trò: Làm thức ăn, lọc sạch nước bẩn, một số gây hại.
- Đặc điểm: Bộ xương ngoài bằng chất kitin, c ác chân phân đốt, có khớp động.
- Đại diện: Châu chấu, nhện, tôm, ong, ruồi,…
- Chân khớp là ngành đa dạng nhất về số lượng loài.
- Vai trò: Làm thức ăn cho con người, thụ phấn cho cây trồng, một số gây hại cho cây trồng, lây truyền bệnh cho người, động vật.
Câu 1. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống
Ngành ……. | Đặc điểm | Ngành …….. | Đặc điểm | Các ngành …… | Đặc điểm |
Đại diện ……. | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục | Đại diện ……. | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi | Đại diện ……. | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện ……. | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình | Đại diện ……. | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài | Đại diện ……. | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện ……. | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi | Đại diện ……. | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng | Đại diện ……. | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Hướng dẫn giải
Ngành Động vật nguyên sinh | Đặc điểm | Ngành Ruột khoang | Đặc điểm | Các ngành Giun | Đặc điểm |
Đại diện Trùng roi | - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục | Đại diện Hải quỳ | - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi | Đại diện Giun dẹp | - Cơ thể dẹp - Thường hình lá hoặc kéo dài |
Đại diện Trùng biến hình | - Có chân giả - Nhiều không bào - Luôn luôn biến hình | Đại diện Sứa | - Cơ thể hình chuông - Thùy miệng kéo dài | Đại diện Giun tròn | - Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu - Tiết diện ngang tròn |
Đại diện Trùng giày | - Có miệng và khe miệng - Nhiều lông bơi | Đại diện Thủy tức | - Cơ thể hình trụ - Có tua miệng | Đại diện Giun đốt | - Cơ thể phân đốt - Có chân bên hoặc tiêu giảm |
Câu 2. Ghi tên loài động vật vào chỗ trống
Ngành ……. | Đặc điểm | Ngành …….. | Đặc điểm |
Đại diện ……. | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện ……. | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Đại diện ……. | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ | Đại diện ……. | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Đại diện ……. | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng | Đại diện ……. | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Hướng dẫn giải
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
Đại diện Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Đại diện Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Đại diện Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ | Đại diện Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Đại diện Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng | Đại diện Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 22 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 22để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Trả lời Mở đầu trang 120 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 120 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Thực hành mục 2 trang 121 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Tìm hiểu thêm trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 3 mục 2 trang 122 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Vận dụng mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Thực hành mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 123 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Thực hành mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Vận dụng mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 124 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.1 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.2 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.3 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.4 trang 56 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.5 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.6 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.7 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.8 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.9 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.10 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.11 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.12 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.13 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.14 trang 57 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.15 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.16 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.17 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.18 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.19 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.20 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.21 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.22 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.23 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.24 trang 58 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.25 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.26 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.27 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.28 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.29 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.30 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.31 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.32 trang 59 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.33 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.34 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.35 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.36 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.37 trang 60SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.38 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.39 trang 60 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.40 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.41 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.42 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.43 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.44 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.45 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.46 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 22.47 trang 61 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
Ngành Thân mềm có số lượng loài là
Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đa dạng về môi trường sống
B. Số lượng loài ít
C. Đa dạng về lối sống
D. Đa dạng về hình thái
Kể tên một số động vật ngành chân khớp có ở địa phương em và nêu lợi ích hoặc tác hại của chúng.
Nêu một số biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường địa phương em?
Lập bảng về các ngành động vật không sống theo mẫu sau:
Ngành động vật không xương sống | Đặc điểm nhận biết | Đại diện | Vai trò và tác hại |
Ruột khoang |
|
|
|
Các ngành Giun |
|
|
|
Thân mềm |
|
|
|
Chân khớp |
|
|
|
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).
B. Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.
C. Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..
D. Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.
Câu trả lời của bạn
Rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,.. không phải đại điện của chân khớp
Đáp án cần chọn là: C
A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…
D. Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.
Câu trả lời của bạn
Thân mềm có một số loài có hại như ốc sên, ốc bươu vàng
Đáp án cần chọn là: D
A. Bướm
B. Trứng
C. Ấu trùng
D. Nhộng
Câu trả lời của bạn
Giai đoạn ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất là giai đoạn nhộng
Đáp án cần chọn là: C
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Châu chấu.
D. Ong.
Câu trả lời của bạn
Châu chấu phá hoại mùa màng
Đáp án cần chọn là: C
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *