Dựa theo cấu trúc SGK Khoa học tự nhiên lớp 6, DapAnHay xin chia sẻ với các em bài học về sự đa dạng động vật có xương sống. Với kiến thức trọng tâm và các bài tập vận dụng có cách giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn.
- Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng, trong cột sống có chứa tủy sống.
- Nơi sống ở nước.
- Đặc điểm: Di chuyển hờ vây, hô hấp bằng mang, đẻ trứng, có số lượng loài lớn, chiếm gần một nửa số lượng loài của động vật có xương sống.
+ Lớp Cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn như cá mập, cá nhám, cá đuối,…
+ Lớp Cá xương: Bộ xương bằng chất xương như cá hồi, cá ngừ, cá chép, cá rô,…
- Vai trò:
+ Là nguồn thực phẩm giàu đạm, nhiều vitamin, dễ tiêu hóa.
+ Da một số loài dùng đóng giày, làm túi.
+ Sử dụng để tiêu diệt một số sinh vật gây hại khác.
+ Nuôi làm cảnh.
+ Một số có thể gây ngộ độc.
- Nơi sống: Vừa ở nước, vừa ở cạn.
- Đặc điểm: Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi, đẻ trứng và thụ tinh ở môi trường nước, đa số không đuôi, di chuyển bằng 4 chân, một số ít không chân.
- Đại diện: Cá có, ếch giun, cóc nhà,…
- Vai trò: Là thực phẩm, có ích cho nông nghiệp do tiêu diệt sâu bọ, một số có thể gây ngộ độc.
- Nơi sống: Ở cạn
- Đặc điểm: Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.
- Đại diện: Rùa, cá sấu, rắn, thằn lằn,…
- Vai trò: Làm thực hẩm, dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu, có ích cho nông nghiệp do tiêu diệt một số loài gây hại, một số có độc gây hại cho người và động vật.
- Đặc điểm:
+ Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi tước biến đổi thành cánh, đẻ trứng.
+ Đa số có khả năng bay lượn, một số chạy nhanh hoặc có khả năng bơi, lặn.
- Đại diện: Đại bàng, đà điểu, vịt, chim cánh cụt,…
- Vai trò: Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt, làm thực phẩm, một số là tác nhân truyền bệnh, phá hoại mùa màng.
- Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống.
- Đặc điểm: Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, có loài đẻ trứng (thú mỏ vịt).
- Đại diện: Mèo, thú mỏ vịt, kangaroo, cá heo, dơi, …
- Vai trò: Làm thực phẩm, cung cấp sức kéo, làm cảnh, vật thí nghiệm, tiêu diệt các loài có hại, một số ít là vật trung gian truyền bệnh.
Câu 1: Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết?
Hướng dẫn giải
- Đặc điểm giúp nhận biết cá là:
+ Cá sống dưới nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang.
+ Cá là loài đẻ trứng.
+ Bộ xương cá có thể được làm bằng chất sụn hay chất xương.
+ Một số loại cá mà em biết là: cá rô phi, cá chép vàng, cá trắm, cá voi, cá trê, cá ngựa,...
Câu 2: Lấy ví dụ về các lưỡng cư được dùng làm thực phẩm và lưỡng cư gây ngộ độc?
Hướng dẫn giải
Lưỡng cư được dùng làm thực phẩm: gồm có thịt ếch đồng là thực phẩm đặc sản, bột cóc dùng làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em, nhựa cóc (thiềm tô) chế lục thần hoàn chữa kinh giật,...
Lưỡng cư gây ngộ độc: Người ăn phải nhựa, gan và trứng có thể bị ngộ độc và chết: cóc.. dưới da của lưỡng cư có tuyến chứa nọc độc nên khi con người ăn phải có thể dẫn đến bị ngộ độc đau bụng: cóc...
Câu 3: Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát. Kể tên một số loài bò sát mà em biết và nêu vai trò của chúng.
Hướng dẫn giải
Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát là:
Thích nghi với đời sống trên cạn, có da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi.
Bò sát là loài động vật đẻ trứng.
Một số loài bò sát và vai trò của chúng:
Có giá trị thực phẩm, dược phẩm, được tạo thành sản phẩm mỹ nghệ xuất khẩu: ba ba, rùa, đồi mồi,...
Có ích trong nông nghiệp (tiêu diệt các loài sâu bọ, chuột): thằn lằn, rắn,...
Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 23 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:
Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
Sự đa dạng loài được thể hiện ở
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 23để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Trả lời Mở đầu trang 125 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 125 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Thực hành mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 126 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Thực hành mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 127 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 128 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Tìm hiểu thêm mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 129 SGK KHTN 6 Cánh diều
Trả lời Luyện tập 1 mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Luyện tập 2 mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Trả lời Vận dụng mục 2 trang 130 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.1 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.2 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.3 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.4 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.5 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.6 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.7 trang 62 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.8 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.9 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.10 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.11 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.12 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.13 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.14 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.15 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.16 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.17 trang 63 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.18 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.19 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.20 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.21 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.22 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.23 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.24 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.25 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.26 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.27 trang 64 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.28 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 25.29 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.30 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.31 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.32 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.33 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.34 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.35 trang 65 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.36 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.37 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.38 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.39 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.40 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.41 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.42 trang 66 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.43 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.44 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.45 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.46 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.47 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.48 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.49 trang 67 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.50 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.51 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.52 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.53 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.54 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Giải bài 23.55 trang 68 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:
Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
Sự đa dạng loài được thể hiện ở
Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất
Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
Số loài động vật trên Trái Đất là
Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là
Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
Quan sát hình 23.1, hãy cho biết mỗi động vật đó thuộc nhóm động vật không xương sống hay động vật có xương sống.
1. Nêu điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
2. Lấy ví dụ về động vật có xương sống mà em biết.
Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết.
Quan sát mẫu vật thật (cá xương, cá sụn) hoặc lọ ngâm mẫu vật cá, vẽ hình thái ngoài của đại diện quan sát và nêu vai trò của chúng.
Nêu vai trò của cá và lấy ví dụ các loài cá có ở địa phương tương ứng với từng vai trò.
1. Giải thích thuật ngữ " lưỡng cư".
2. Quan sát hình 23.5 nêu đặc điểm giống và khác nhau của các động vật trong hình.
Lấy ví dụ về các lưỡng cư được dùng làm thực phẩm và lưỡng cư gây ngộ độc.
Quan sát mẫu vật (ếch, nhái) hoặc lọ ngâm mẫu vật đại diện lưỡng cư, ghi chép các đặc điểm và nêu vai trò, tác hại của đại diện quan sát được. Quan sát mẫu vật.
Hãy tìm hiểu vì sao cần phải bảo vệ lưỡng cư và gây nuôi những loài lưỡng cư có giá trị kinh tế?
1. Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát.
2. Kể tên một số loài bò sát mà em biết và nêu vai trò của chúng.
Nêu tên và đặc điểm nhận biết các loài bò sát có trong hình 23.7
Hãy tìm hiểu những đặc điểm phân biệt bò sát với lưỡng cư.
1. Nêu những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp Chim.
2. Kể tên một số loài chim mà em biết.
Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim và viết lời giới thiệu về bộ sưu tập đó.
Hãy tìm hiểu trong thực tiễn hoặc qua mạng internet,… xem các loài chim như gà, vịt, bồ câu ấp trứng và chăm sóc, bảo vệ con non như thế nào.
Mèo là một động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy quan sát hình 23.9 và nêu một số đặc điểm của mèo.
Dựa vào những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy lấy ví dụ về một số động vật có vú ở nơi em sống.
Quan sát hình 23.11 mô tả hình thái và cho biết môi trường sống của các động vật có trong hình.
1. Lập bảng về những đặc điểm nhận biết các lớp động vật có xương sống.
2. Lập bảng về các vai trò và tác hại của động vật có xương sống và lấy các ví dụ minh họa.
Hãy sưu tầm tranh ảnh về các loài thú quý hiếm và viết khẩu hiệu tuyên truyền để bảo vệ chúng.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đại diện thuộc nhóm Lưỡng cư có đuôi là cá cóc bụng hoa
Câu trả lời của bạn
Động vật thuộc lớp Lưỡng cư có những đặc điểm: Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
Câu trả lời của bạn
Cá nóc có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải
Câu trả lời của bạn
Cá cóc bụng hoa thuộc lớp Lưỡng cư
Câu trả lời của bạn
Động vật lưỡng cư không có vai trò làm cảnh
Câu trả lời của bạn
Chim cánh cụt hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội
Câu trả lời của bạn
Đặc điểm của đa số động vật thuộc lớp Lưỡng cư là không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân.
Câu trả lời của bạn
Cá chép thuộc lớp Cá xương
Câu trả lời của bạn
Cá đuối thuộc lớp Cá sụn
Câu trả lời của bạn
- Để bảo vệ động vật quý hiếm, chúng ta cần:
+ Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng.
+ Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật hoang dã.
+ Xây dựng các khu bảo tồn, các khu dự trữ thiên nhiên.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài thú có giá trị kinh tế.
Câu trả lời của bạn
Nhiều loài động vật có xương sống bắt sâu bọ côn trùng gặm nhấm phá hoại cây trồng, gây thất thu cho nhà nông vì thế có thể nói chung là bạn của nhà nông.
Câu trả lời của bạn
Lớp Bò sát có thằn lằn bắt côn trùng sâu bọ, rắn bắt chuột.
Câu trả lời của bạn
Sức kéo trong nông nghiệp: Trâu, bò, ngựa,...
Câu trả lời của bạn
Lớp Chim có chim sẻ, chim sâu, chim sáo bắt sâu bọ, châu chấu, chim cú bắt chuột.
Câu trả lời của bạn
Phá hoạt mùa màng: chuột,...
Câu trả lời của bạn
Cần phải bảo vệ thú quý hiếm vì chúng có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu trả lời của bạn
Lớp Thú có mèo rừng, mèo nhà bắt chuột.
Câu trả lời của bạn
- Để phòng ngừa ngộ độc cá nóc chúng ta cần phải:
+ Thông tin cho người dân nhận biết các loại cá nóc.
+ Không bán cá nóc và sản phẩm cá nóc.
+ Loại bỏ cá nóc trước khi chế biến các sản phẩm từ cá.
+ Không ăn cá nóc, hoặc khô cá nóc.
Câu trả lời của bạn
Ba ba có giá trị thực phẩm đặc sản
Câu trả lời của bạn
Bắt sâu hại: Chim sẻ, chim sâu,...
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *