Nội dung bài học cung cấp cho các em khái niệm về một số vật liệu polimer: Chất dẻo, cao su, tơ, vật liệu Compozit và keo dán. Thông qua tiết học các em sẽ nắm chắc thêm các thành phần cấu tạo cũng như tính chất, ứng dụng của chúng.
Polime | Phương pháp tổng hợp | Tính chất | Ứng dụng |
Polietilen (PE)
| trùng hợp CH2=CH2 | mềm dẻo, tonc>110oC, tương đối trơ | làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng |
Poli(vinyl clorua)(PVC)
| trùng hợp CH2=CHCl | chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit | làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả |
Poli(metyl metacrylat) (PMM)
| trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 | trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt | chế tạo thủy tinh plexiglas |
Poli(phenol-fomanđehit) PPF + Nhựa novolac (mạch không phân nhánh) + Nhựa rezol (mạch không phân nhánh có một số nhóm -CH2OH còn tự do ở vị trí số 2 hoặc 4) + Nhựa rezit (cấu trúc mạng không gian) | + đun nóng hh fomanđehit và phenol lấy dư với xt axit + đun nóng hh phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1:1,2 với xúc tác kiềm + đun nóng nhựa rezol ở 150oC | + Rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dm hữu cơ + rắn, dễ nóng chảy, dễ tan trong một số dm hữu cơ + không nóng chảy, không tan trong nhiều dm hữu cơ | + sản xuất sơn, vecni, … + sản xuất sơn, keo và nhựa rezit + chế tạo vỏ máy, các dụng cụ cách điện, … |
- Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Tơ thiên nhiên: bông, len, tơ tằm
Tơ hóa học:
Tơ tổng hợp (tơ poliamit, vinylic)
Tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat)
Tơ | Phương pháp tổng hợp | Tính chất | Ứng dụng |
Tơ nilon-6,6 | trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic | dai, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, kém bền nhiệt axit và kiềm | dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện là dây cáp, dây dù, đan lưới |
Tơ lapsan | tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol | bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm | dệt vải may mặc |
Tơ nitron (olon) | trùng hợp từ vinyl xianua | dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt | dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi đan áo rét |
Tơ clorin | clo hóa PVC | bền vững về mặt hóa học và đặc biệt không cháy | chế tạo vải bọc và quần áo bảo hiểm |
Mắt xích cơ sở: isopren có cấu hình sis
Tính chất vật lí: đàn hồi, không dẫn nhiệt, điện, không thấm nước, khí, không tan trong nước, etanol
Tính chất hóa học: có thể tham gia phản ứng ứng cộng dặc biệt tác dụng với S tạo cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dm hơn cao su không lưu hóa
Tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch phân tử cao su tạo mạng không gian
Vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng pư trùng hợp
Cao su buna: Trùng hợp buta-1,3-đien với xt Na → cao su buna. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
Cao su buna-S: đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
Cao su buna-N: đồng trùng hợp buta-1,3-đien với nitrinacrilo
Cao su isopren trùng hợp isopren
Cao su cloropren và floropren bền với dầu mỡ hơn cao su thiên nhiên.
- Vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vật liệu được kết dính.
Theo bản chất hóa học
Keo dán hữu cơ
Keo dán vô cơ
Theo dạng keo
keo lỏng
keo nhựa dẻo
keo bạng bột hay bản mỏng
Keo epoxi
Keo ure-fomanđehit
Nhựa vá xăm
Keo hồ tinh bột
Cho các loại vật liệu polime sau: tơ nilon -6,6; tơ axetat; tơ visco; tơ olon; tơ lapsan; tơ tằm; bông; nhưạ novolac; keo ure -fomanđehit. Tổng số loại vật liệu polime có chứa N trong thành phần phân tử là:
Các polime có chứa N trong thành phần gồm: nilon-6,6; tơ olon; tơ tằm; keo ure - fomanđehit.
⇒ có 4 polime thỏa mãn.
Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định trên Đúng hay Sai?
Có 3 nhận định không đúng: (2), (4), (6).
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
→ Khi nấu tinh bột thì mới thành hồ tinh bột được (cần phải có nhiệt độ)
(4) Tơ lapsan được tạo ta từ phản ứng trùng ngưng.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong benzen, trong xăng và có tính dẻo.
→ Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là tơ nào trong 4 loại tơ sau: to tằm, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco
- Các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ:
· Tơ visco: hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.
· Tơ axetat: hòa tan xenlulozơ với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc) thu được xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat.
Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%.Giá trị của m là:
\(nC{H_2} = C{H_2} \to {( - C{H_2} - C{H_2} - )_n}\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: metilen p/ứ = mPE
Với hiệu suất là 80% \(\Rightarrow {m_{PE}} = 80\% .{m_{etilen}} = 0,8.1,5 = 1,2\) (tấn)
Cứ 2,844 g cao su Buna S phản ứng hết với 1,731g Br2 trong CCl4.Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và Stiren trong loại cao su đã cho là:
Buta-1,3-đien khi trùng hợp vẫn còn một nối đôi, nên có tham gia phản ứng cộng:
-CH2-CH=CH-CH2 : Mắt xích buta-1,3-đien
Coi như cao su Buna S đã cho là hỗn hợp gồm có:
\(\begin{align*} \begin{cases} n_{-C_{4}H_{6}-}=n_{Br_{2}} &= \frac{1.731}{160}=0,108 \\ n_{-C_{8}H_{8}-}&= \frac{2,844-54.0,108}{104}=0,0216 \end{cases} \end{align*}\)
\(\frac{n_{-C_{4}H_{8}-}}{n_{-C_{8}H_{8}-}}=\frac{1}{2}\)
Sau bài học cần nắm:
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 14có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:
Nhận định sơ đồ sau: \(CH_{4}\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow\) Cao su Buna . Trong đó Y là:
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 12 Bài 14.
Bài tập 1 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 2 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 3 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 4 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 5 trang 73 SGK Hóa học 12
Bài tập 6 trang 73 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 99 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 14.1 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.2 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.3 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.4 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.5 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.6 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.7 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.8 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.9 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.10 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.11 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.12 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.13 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.14 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.15 trang 32 SBT Hóa học 12
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa DapAnHay thảo luận và trả lời nhé.
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:
Nhận định sơ đồ sau: \(CH_{4}\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow\) Cao su Buna . Trong đó Y là:
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 75%. Giá trị của m là:
Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglas là 36720 và 47300 dvC. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử mỗi chất trên là:
Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,93% clo về khối lượng, trung bình 1 phân từ clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. số đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Tơ tằm và nilon-6,6 đều:
A. Có cùng phân tử khối.
B. Thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
a) Có những điểm gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su và keo dán?
b) Phân biệt chất dẻo và vật liệu compozit.
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợp:
a) PVC, poly (vinyl axetat) từ etilen.
b) Polibutadien và polime đồng trùng hợp giữa butadien và stiren từ butan và etylbenzen.
Phân tử khối trung bình của poli (hexametylen ađipamit) là 30 000, của cao su tự nhiên là 105 000. Hãy tính số mắt xích (trị số n) gần đúng trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên?
Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua - S-S-? Giả thiết rằng S đã thay thể cho H ở cầu metylen trong mạch cao su.
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ các polime trùng ngưng là:
A. Cao su: nilon-6,6; tơ nitron.
B. Nilon-6,6, tơ lapsan, thủy tinh plexiglas.
C. Tơ axetat, nilon-6,6.
D. Nilon-6,6, tơ lapsan, nilon-6.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng từ metan điều chế ra: vinyl clorua, vinyl axetat, acrilonitrin (vinyl xianua, CH2=CH−CN) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3).
b) Hãy nêu một thí dụ (có viết phương trình phản ứng) để chứng tở rằng có thể đi từ etilen điều chế các monome trên với giá thành thấp hơn. Giải thích?
c) Viết phương trình phản ứng trùng hợp mỗi monone ở trên và gọi tên polime tạo thành.
Phân tử khối trung bình của poli (hexametylen adipamit) để chế tạo nilon 6,6 là 30.000, của cao su tự nhiên là 105.000. Hãy tính số mắt xích (trị số n) trung bình trong phân tử của mỗi loại polime trên.
Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hãy tính xem khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giải thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
a. Nêu những điểm giống và khác nhau về tính chất giữa các vật liệu polime : Chất dẻo, tơ, cao su và keo dán?
b. Phân biệt chất dỏe và vật liệu compozit
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.
C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime.
D. Vật liệu compozit chứa polime và cá¿ thành phần khác.
Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hoá học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Tơ nitron không thuộc loại
A. Tơ vinylic
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ hóa học
D. Tơ nhân tạo
Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng
A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo.
B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng, vậy đó là một chất dẻo.
C. Thủy tinh hữu cơ rất cứng và bền với nhiệt; vậy đó không phải chết dẻo.
D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo.
Poli(metyl metacrylat) có công thức cấu tạo là
Polime -(C6H5(-OH)-CH2)n là thành phần chủ yếu của
A. nhựa rezit.
B. nhựa rezol.
C. nhựa novolac
D. teflon.
Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Tơ nitron được tổng hợp từ chất nào sau đây
A. Acrilonitrin
B. Hexametylendiamin
C. Axit adipic
D. Axit £-aminocaproic
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Cho từ từ tới dư từng chất bột vào dung dịch H2SO4:
+ Tan, có khí, không tan khi dư là MgCO3
+ Tan, có kết tủa, có khí, không tan khi dư là BaCO3
+ Không tan là BaSO4
+ Tan tạo dung dịch màu xanh là CuSO4
+ Tan tạo dung dịch không màu là Na2SO4
+ Tan, có khí, vấn tan khi dư là Na2CO3
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu trả lời của bạn
Dung dịch X chứa CuSO4 và H2SO4 dư. Trừ MgCl2, dung dịch X phản ứng được với 4 chất còn lại.
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,68 lít.
Câu trả lời của bạn
C2H2 + 2Br2 —> C2H2Br4
0,075……0,15
—> VC2H2 = 1,68 lít
A. 100 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 600 ml.
Câu trả lời của bạn
X tan trong HCl tạo dung dịch chứa FeCl2 (0,15)
Bảo toàn Cl —> nHCl = 0,3 —> Vdd = 300 ml
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu trả lời của bạn
X + NaOH —> Khí làm xanh quỳ ẩm nên X là muối amoni.
Các cấu tạo của X:
C2H5COONH4
CH3COO-NH3-CH3
HCOO-NH3-CH2-CH3
HCOO-NH2(CH3)2
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu trả lời của bạn
nX : nH2 = 1 : 1 nên X có 1C=C
Y tạo ra từ 1 axit béo nên X có dạng (CnH2n+1COO)2(CnH2n-1COO)C3H5
—> X có 2 cấu tạo (Gốc không no nằm giữa và nằm ngoài).
A. 11.
B. 17,8.
C. 15,4.
D. 19,4.
Câu trả lời của bạn
Ca(OH)2 dư —> nCO2 = nCaCO3 = 0,4
Δm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = -17
—> nH2O = 0,3
nG = nO2 = (mG – mC – mH)/32 = 0,1
—> Số C = nCO2/nG = 4 và số H = 2nH2O/nG = 6
G là C4H6O2
Y chứa ancol nên G có cấu tạo HCOO-CH2-CH=CH2 hoặc CH2=CH-COOCH3.
Chất rắn gồm HCOOK (0,1) và KOH dư (0,15) hoặc CH2=CH-COOK (0,1) và KOH dư (0,15)
—> m rắn = 16,8 hoặc m rắn = 19,4
Câu trả lời của bạn
→ Các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: (2) poli(metyl metacrylat), (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6.
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2CH2COOH.
D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
Câu trả lời của bạn
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,03
—> MX = 117
X là α-amino axit —> Chọn CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu trả lời của bạn
A đúng.
B sai, tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tự nhiên.
C sai, tơ visco, tơ axetat đều là tơ nhân tạo.
D sai, tơ tằm là tơ tự nhiên.
→ Đáp án A
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
Câu trả lời của bạn
Do buta-1,3-dien có 2 liên kết đôi nên khi trùng hợp ngoài cao su buna, còn có nhiều sản phẩm phụ khác.
→ Đáp án C
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Câu trả lời của bạn
Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với axit và kiềm.
→ Phát biểu không đúng là đáp án B.
→ Đáp án B
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.
Câu trả lời của bạn
A: khâu mạch
B: phân cắt mạch
C: phân cắt mạch
D: giữ nguyên mạch, chỉ thay thành -OH
→ Đáp án D
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu trả lời của bạn
A
A
A
Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án A.
Tơ tổng hợp là: tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ enang
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
Câu trả lời của bạn
A
D
D
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
Đáp án D
A tơ thiên nhiên (poliamit)
B từ ε-aminocaproic
C từ axit adipic và hexametylendiamin
D. Từ xenlulozo
A. trao đổi
B. nhiệt phân
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu trả lời của bạn
D
D
D
Đáp án D.
Trùng ngưng là loại phản ứng có ít nhất 2 nhóm chức gây ra phản ứng và đồng thời giải phóng phân tử nhỏ.
Câu trả lời của bạn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu trả lời của bạn
B
B
B
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Chọn B.
Polime có nguồn gốc xenlulozơ là (2) sợi bông; (3) sợi đay; (5) tơ visco; (7) tơ axetat.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu trả lời của bạn
Chọn B.
Có 2 tơ tổng hợp là capron, nilon-6,6.
Còn lại, tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo).
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là bao nhiêu biết khi cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam.
A. 64,65%.
B. 59,26%.
C. 53,87%.
D. 48,48%.
Câu trả lời của bạn
Chọn A.
nNaOH = 0,28
Muối có k nguyên tử Na → n muối = 0,28/k
M muối \(= \frac{{23,8k}}{{0,28}} = 85k\)
→ k = 1, M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.
\(\begin{gathered}
4N{O_2} + {O_2} + 4NaOH \to 4NaN{O_3} + 2{H_2}O \hfill \\
0,18.....0,045....................0,18 \hfill \\
\end{gathered} \)
→ Y gồm NO2 (0,q8), O2 (0,045), còn lại là H2O (0,54).
Do Y chứa \({n_{N{O_2}}}:{n_{{O_2}}} = 4:1\) nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.
\(2M{\left( {N{O_3}} \right)_x}.k{H_2}O \to {M_2}{O_x} + 2xN{O_2} + 0,5x{O_2} + 2k{H_2}O\)
\({n_{N{O_2}}} = 0,28 \to {n_{{M_2}{O_x}}} = \frac{{0,09}}{x}\)
\( \to {m_Z} = 2M + 16x = \frac{{1,29x}}{{0,09}}\)
\( \to M = 32,5x \to x = 2,M = 65:\) M là Zn
\({n_{{H_2}O}} = \frac{{0,18k}}{x} = 0,54 \to k = 6\)
X là \(Zn{\left( {N{O_3}} \right)_2}.6{H_2}O \to \% O = 64,65\% .\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *