Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Thanh Lâm

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36651

Cho phương trình (1) có tập nghiệm là \(S_1=\{-4;3\}\). Gọi \(S_2\) là tập nghiệm của phương trình (2). Nếu (2) tương đương với (1) thì:

  • A.  \(4 \in {S_2}\)
  • B.  \(3 \in {S_2}\)
  • C.  \(- 3 \in {S_2}\)
  • D.  \(- 2 \in {S_2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36652

Giá trị nào dưới đây không là nghiệm của phương trình: \({\left( {t + 2} \right)^2} = 3t + 4\,?\)

  • A. t = -1
  • B. t = 0
  • C. t = 1
  • D. A, B, C đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 36653

Nghiệm x = -1 không là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. 4x - 1 = 3x - 2
  • B. x + 1 = 2(x - 3)
  • C. 2(x + 1) + 3 = 2 - x
  • D. x + 1 = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 36654

Số \(x=-1\) không phải là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây?

  • A.  \(-|x|+1=0\)
  • B.  \(-|-x|+1=0\)
  • C.  \((-x)^2-1=0\)
  • D.  \(-x^2-1=0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 36655

Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

  • A. \(S = \{- 3\}.\)
  • B. \(S = \{3\}.\)
  • C. \(S = \{- 4\}.\)
  • D. \(S = \{ 4\}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36656

Giải phương trình: 4x - 20 = 0

  • A. \(S = \{4\}.\) 
  • B. \(S = \{5\}.\) 
  • C. \(S = \{6\}.\) 
  • D. \(S = \{7\}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 36657

Cho \( \frac{1}{{b + c}} + \frac{1}{{a + c}} + \frac{1}{{a + b}} \ne 0\), nghiệm của phương trình \( \frac{{x - a}}{{b + c}} + \frac{{x - b}}{{a + c}} + \frac{{x - c}}{{a + b}} = - 3\) là:

  • A. x=a+b+c
  • B. x=a−b−c
  • C. x=a+b−c          
  • D. x=−(a+b+c) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 36658

Nghiệm của phương trình \( \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\) là

  • A. x=a+b+c     
  • B. x=a−b−c               
  • C. x=a+b−c          
  • D. x=−(a+b+c)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 36659

Giải phương trình: \(7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)\)

  • A. S = {6}.
  • B. S = {7}.
  • C. S = {8}.
  • D. S = {9}.
Câu 10
Mã câu hỏi: 36660

Giải phương trình: x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5

  • A. S = {9}.
  • B. S = {6}.
  • C. S = {8}.
  • D. S = {7}.
Câu 11
Mã câu hỏi: 36661

Giải phương trình x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1

  • A. S = {13}. 
  • B. S = {10}. 
  • C. S = {11}. 
  • D. S = {12}. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 36662

Giải phương trình 8x - 3 = 5x + 12 

  • A. S ={ 8} 
  • B. S ={ 3} 
  • C. S ={ 5} 
  • D. S ={0} 
Câu 13
Mã câu hỏi: 36663

Giải phương trình: \(4{x^2} + 4x + 1 = {x^2}\) 

  • A. \(S = \left\{ {  1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{  1}}{3}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {  1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 36664

Giải phương trình \({x^2} - x =  - 2x + 2\)

  • A. \(S = \left\{ {-1;  2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {-1; - 2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;  2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 36665

Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - 4 = 0\)  

  • A. \(S = \left\{ {3;  1} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {3; - 1} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {-3; - 1} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {-3;  1} \right\}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 36666

Giải phương trình: \(\dfrac{3}{7}x - 1 = \dfrac{1}{7}x\left( {3x - 7} \right).\)  

  • A. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\). 
  • B. \(S = \left\{ {1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\).  
  • C. \(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{3}} \right\}\). 
  • D. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{3}} \right\}\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 36667

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b

  • A.  \(ME = \frac{{ab}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)
  • B.  \(ME =MF= \frac{{ab}}{{b + a}}\)
  • C.  \(ME = \frac{{b}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)
  • D.  \(ME =MF= \frac{{a-b}}{{b + a}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36668

Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36cm2,AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8 (cm2
  • B. 6 (cm2
  • C. 16 (cm2
  • D. 32 (cm2
Câu 19
Mã câu hỏi: 36669

Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \(\frac{{AK}}{{KC}}\) là:

  • A.  \(\frac{1}{4}\)
  • B.  \(\frac{1}{2}\)
  • C.  \(\frac{3}{4}\)
  • D.  \(\frac{3}{8}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36670

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho \(\frac{{AK}}{{KD}}=\frac{{1}}{{2}}\) Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số \(\frac{{AE}}{{EC}}\)

  • A. 4
  • B.  \(\frac{1}{3}\)
  • C.  \(\frac{1}{2}\)
  • D.  \(\frac{1}{4}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36671

Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI ?

  • A. 9 cm 
  • B. 6 cm 
  • C. 45 cm 
  • D.  \(3\sqrt 5 \) cm
Câu 22
Mã câu hỏi: 36672

Cho tam giác ABC, \(\widehat A = {90^0}\), AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H ∈ BC). Tia phân giác của \(\widehat {HAB}\) cắt HB tại D . Tia phân giác của\(\widehat {HAC}\) cắt HC tại E . Tính DH?

  • A. 4 cm
  • B. 6 cm
  • C. 9 cm
  • D. 12 cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 36673

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

  • A. 1,5
  • B. 3
  • C. 4,5
  • D.
Câu 24
Mã câu hỏi: 36674

Cho tam giác ABC cân tại A , đường phân giác trong của  góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15, BC = 10cm. Khi đó AD =?

  • A. 3 cm 
  • B. 6 cm 
  • C. 9 cm 
  • D. 12 cm 
Câu 25
Mã câu hỏi: 36675

Giải phương trình: \(\left( {2x + 3} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right) \) \( = \left( {x - 5} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right)\)  

  • A. x = -8 
  • B. \(x = \dfrac{5}{2}\) 
  • C. x = 8 
  • D. A, B đều đúng 
Câu 26
Mã câu hỏi: 36676

Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 2}} + \dfrac{{x - 1}}{{x + 2}} = \dfrac{{2\left( {{x^2} + 2} \right)}}{{{x^2} - 4}}\) 

  • A. x = 7 
  • B. x = 8 
  • C. x = 5 
  • D. Phương trình có vô số nghiệm \(x \in\mathbb R;x \ne 2;x \ne  - 2\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 36677

Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{1}{x} = \dfrac{2}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) 

  • A. x = -8 
  • B. x = -5 
  • C. x = -1 
  • D. x = -2 
Câu 28
Mã câu hỏi: 36678

Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{2x - 3}} - \dfrac{3}{{x\left( {2x - 3} \right)}} = \dfrac{5}{x}\)

  • A. \(x = \dfrac{1}{3}\) 
  • B. \(x = \dfrac{2}{3}\) 
  • C. \(x = \dfrac{4}{3}\) 
  • D. \(x = \dfrac{5}{3}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 36679

Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:

- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;

- Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng \(4\);

- Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta được một phân số bằng phân số \(\dfrac{1}{5}\).

  • A. \(x= \dfrac{{20}}{3}\) 
  • B. \(x= \dfrac{{2}}{3}\) 
  • C. \(x= \dfrac{{10}}{3}\) 
  • D. Không có phân số thỏa mãn 
Câu 30
Mã câu hỏi: 36680

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số \(2\) vào bên trái và một chữ số \(2\)  vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp \(153\)  lần số ban đầu. 

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16
Câu 31
Mã câu hỏi: 36681

Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? 

  • A. 13 tuổi 
  • B. 12 tuổi 
  • C. 11 tuổi 
  • D. 10 tuổi 
Câu 32
Mã câu hỏi: 36682

Lúc \(6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h\). Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB. 

  • A. 170 km 
  • B. 175 km 
  • C. 165 km 
  • D. 160 km 
Câu 33
Mã câu hỏi: 36683

Hãy  chọn câu sai.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. 
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. 
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 
Câu 34
Mã câu hỏi: 36684

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C′. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A.  \(\widehat A = \widehat {C'}\)
  • B.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}\)
  • C.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
  • D.  \(\widehat B = \widehat {B'}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 36685

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC và có AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.

  • A. BC = 4cm  
  • B. BC = 6cm  
  • C. BC = 5cm  
  • D. BC = 3cm 
Câu 36
Mã câu hỏi: 36686

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây

  • A. AB // DC      
  • B. ABCD là hình thang 
  • C. ABCD là hình bình hành 
  • D. Cả A, B đều đúng 
Câu 37
Mã câu hỏi: 36687

ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ∽ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ∽ ΔMNP theo tỉ số nào?

  • A.  \(\frac{1}{{{k_1}.{k_2}}}\)
  • B.  \(\frac{{{k_2}}}{{{k_1}}}\)
  • C.  \({k_1}.{k_2}\)
  • D.  \(\frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 36688

Cho ΔABC∽ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng  trong các khẳng định sau:

\(\begin{array}{l} (I)\frac{{HI}}{{AC}} = \frac{{KH}}{{BC}} = \frac{{KI}}{{AB}};\\ (II)\frac{{AB}}{{IK}} = \frac{{AC}}{{HI}} = \frac{{BC}}{{KH}};\\ (III)\frac{{AC}}{{IH}} = \frac{{AB}}{{KI}} = \frac{{BC}}{{IK}} \end{array}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 36689

Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Xét các khẳng định:

\((I)\frac{{HI}}{{AC}} = \frac{{KH}}{{BC}} = \frac{{KI}}{{AB}};(II)\frac{{AB}}{{IK}} = \frac{{AC}}{{HI}} = \frac{{BC}}{{KH}};(III)\frac{{AC}}{{IH}} = \frac{{AB}}{{KI}} = \frac{{BC}}{{IK}}\)

Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 36690

Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai.

  • A. ΔABD ∽ ΔBDC 
  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình thang vuông
  • D. ABCD là hình thang cân 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ