Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phước Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36531

Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm

  • A.  \(5x−3a=2\)  
  • B.  \(x^2−a.x=0\)
  • C.  \(x^2=a\)
  • D.  \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36532

Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

  • A. x−2=4  và x+1=2
  • B. x=5 và  x2=25
  • C. 2x2−8=0 và |x|=2
  • D. 4+x=5 và x3−2x=0
Câu 3
Mã câu hỏi: 36533

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình \( \left| {x + 3} \right| = 7\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 36534

Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:

  • A. S={±4}
  • B. S={±2}
  • C. S={2}
  • D. S={4}
Câu 5
Mã câu hỏi: 36535

Cho \( A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7};B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của x để A = B 

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 3
  • D. -3
Câu 6
Mã câu hỏi: 36536

Gọi x0 là nghiệm của phương trình \(2.(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x^2\). Chọn khẳng định đúng.

  • A. x0>0
  • B. x0<−2
  • C. x0>−2
  • D. x0>−3
Câu 7
Mã câu hỏi: 36537

Tính tổng các nghiệm của phương trình \( \left| {3x + 6} \right| - 2 = 4\), biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. 0
  • B. 10
  • C. 4
  • D. -4
Câu 8
Mã câu hỏi: 36538

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x - 12 = 4 - 3x . x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây

  • A. 2x−4=0
  • B. −x−2=0
  • C. x2+4=0
  • D. 9−x2=−5
Câu 9
Mã câu hỏi: 36539

Giải phương trình: 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)

  • A. \(x =  \dfrac{2}{7}\).
  • B. \(x =  \dfrac{4}{7}\).
  • C. \(x =  \dfrac{3}{7}\).
  • D. \(x =  \dfrac{1}{7}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 36540

Giải phương trình: 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u

  • A. u = 0
  • B. u = 1
  • C. u = 2
  • D. u = 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 36541

Giải phương trình: 3x - 2 = 2x - 3

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. x = -2
  • D. x = 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 36542

Phương trình \(5x+3-x=7-2x\) tương đương với phương trình

  • A. 5x - x + 2x = 7 + 3
  • B. 5x - x - 2x = 7 + 3
  • C. 5x - x + 2x = 7 - 3 
  • D. 5x - x - 2x = 7 - 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 36543

Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0

  • A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 2}}{5}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{  5}}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 5}}{2}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 2}}{5}} \right\}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 36544

Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)  
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)  
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 36545

Giải phương trình: \(\left( {4x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{1}{2} \right \}\).
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{-1}{2} \right \}\).
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{-3}{2} \right \}\).
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2} \right \}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 36546

Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0

  • A. x = 3
  • B. x = -20
  • C. A, B đều đúng
  • D. A, B đều sai
Câu 17
Mã câu hỏi: 36547

Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 36548

Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{x - 3}}{{2 - x}}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. Phương trình vô số nghiệm
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 36549

Giải phương trình: \( \dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x} = 2\). 

  • A. S = {5}
  • B. S = {8}
  • C. Phương trình vô số nghiệm.
  • D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 36550

Giải phương trình: \(x +  \dfrac{1}{x}= x^2+\dfrac{1}{x^{2}}\)

  • A. x = 9
  • B. x = 1
  • C. x = 8
  • D. x = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 36551

Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10
Câu 22
Mã câu hỏi: 36552

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8
Câu 23
Mã câu hỏi: 36553

Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 19
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 20
Câu 24
Mã câu hỏi: 36554

Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50  sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1  ngày và còn vượt mức 13  sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 550
  • B. 500
  • C. 400
  • D. 600
Câu 25
Mã câu hỏi: 36555

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

  • A. RSKˆ = PQMˆ
  • B. RSKˆ = PMQˆ 
  • C. RSKˆ = MPQˆ 
  • D. RSKˆ = QPMˆ 
Câu 26
Mã câu hỏi: 36556

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: 

  • A. Δ RSK ∼ Δ MPQ
  • B. Δ RSK ∼ Δ PQM
  • C. Δ RSK ∼ Δ QPM
  • D. Δ RSK ∼ Δ QMP
Câu 27
Mã câu hỏi: 36557

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?

  • A. Δ ABC ∼ Δ DEF
  • B. ABCˆ = EFDˆ
  • C. ACBˆ = ADFˆ
  • D. ACBˆ = DEFˆ 
Câu 28
Mã câu hỏi: 36558

Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y ( (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35
Câu 29
Mã câu hỏi: 36559

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

  • A.  Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'
  • B. A'C' = 1/3AC
  • C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3
  • D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'
Câu 30
Mã câu hỏi: 36560

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

  • A. MN/AB = MP/AC 
  • B. MN/AB = MP/BC 
  • C. MN/AB = NP/AC 
  • D. MN/BC = NP/AC 
Câu 31
Mã câu hỏi: 36561

Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm,BC = 4cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2/7. Chu vi của tam giác MNP  là:

  • A. 4cm 
  • B. 21cm 
  • C. 14cm 
  • D. 49cm 
Câu 32
Mã câu hỏi: 36562

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng tam giác ABD và tam giác BDC. Chọn câu đúng nhất?

  • A. AB//D 
  • B. ABCD là hình thang 
  • C. ABCD là hình bình hành 
  • D. Cả A, B đều đúng 
Câu 33
Mã câu hỏi: 36563

Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

  • A. x = 16 cm; y = 12 cm
  • B. x = 14 cm; y = 14 cm
  • C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm
  • D. x = 12 cm; y = 16 cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 36564

Hãy chọn câu đúng. Tỉ số \(\frac{x}{y}\) của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

  • A.  \(\frac{7}{{15}}\)
  • B.  \(\frac{1}{{7}}\)
  • C.  \(\frac{15}{{7}}\)
  • D.  \(\frac{1}{{15}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 36565

Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

  • A.  \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)
  • B.  \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)
  • C.  \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
  • D.  \(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 36566

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc BACˆ. Biết AB = 3cm, BD = 4cm, CD = 6cm. Tính AC?

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 6cm
  • D. 4,5cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 36567

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

\(\begin{array}{l} (I)\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{CD}}\\ (II)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{AD}}\\ (III)OA.OD = OB.OC \end{array}\)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 36568

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:

  • A. 20
  • B. 18
  • C. 50
  • D. 45
Câu 39
Mã câu hỏi: 36569

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

  • A.  \(\frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)
  • B.  \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
  • C.  \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)
  • D.  \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 36570

Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

  • A.  \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
  • B.  \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
  • C.  \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)
  • D.  \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ