Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36411

Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

  • A.  \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)
  • B.  \(x^2−4=0\)
  • C.  \(x+2=0\)
  • D.  \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36412

Số 1/2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A.  \( x - 1 = \frac{1}{2}\)
  • B.  \(4 x ^2 − 1 = 0\)
  • C.  \( x ^2 + 1 = 5\)
  • D.  \(2 x − 1 = 3\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 36413

Chọn khẳng định đúng:

  • A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
  • B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
  • C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
  • D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
Câu 4
Mã câu hỏi: 36414

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

  • A. Một nghiệm giống nhau
  • B. Hai nghiệm giống nhau
  • C. Tập nghiệm giống nhau
  • D. Tập nghiệm khác nhau
Câu 5
Mã câu hỏi: 36415

Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là:

  • A. 9
  • B. -9
  • C. 8
  • D. -8
Câu 6
Mã câu hỏi: 36416

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

  • A. a=0
  • B. b=0
  • C. b≠0
  • D. a≠0
Câu 7
Mã câu hỏi: 36417

Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là bao nhiêu?

  • A. m ≠ 1 
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 36418

Tìm điều kiện của m để phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.

  • A.  \(m \ne \frac{4}{3}\)
  • B.  \(m =\frac{4}{3}\)
  • C.  \(m =\frac{3}{4}\)
  • D.  \(m \ne \frac{3}{4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36419

Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là

  • A.  \(S=\{-1 ; 3\}\)
  • B.  \(S=\{1 ;- 3\}\)
  • C.  \(S=\{1 ; 3\}\)
  • D.  \(S=\{1 ; -2\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36420

Tập nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0\) là

  • A. x=-1
  • B. x=-2
  • C. x=0
  • D. x=1
Câu 11
Mã câu hỏi: 36421

Tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là

  • A.  \(S=\emptyset\)
  • B.  \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36422

Nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là

  • A.  \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)
  • B.  \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 36423

Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Hai phương trình đều có hai  nghiệm
  • B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm 
  • C. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm       
  • D. Hai phương trình đều vô nghiệm  
Câu 14
Mã câu hỏi: 36424

Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn khẳng định đúng.

  • A. x0=3
  • B. x0<2
  • C. x0>1
  • D. x0<0
Câu 15
Mã câu hỏi: 36425

Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:  

  • A.  \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
  • B.  \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
  • C.  \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
  • D.  \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 36426

Tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.

  • A. m=1 hoặc m=4
  • B. m=−1 hoặc m=−4
  • C. m=−1 hoặc m=4
  • D. m=1 hoặc m=−4
Câu 17
Mã câu hỏi: 36427

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}\) là

  • A.  \(S=\{1 ; 2\}\)
  • B.  \(S=\{2 ; 3\}\)
  • C.  \(S=\{3 ; 4\}\)
  • D.  \(S=\{4 ; 5\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36428

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}\) là

  • A.  \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
  • B.  \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{ 3\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36429

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}\) là

  • A.  \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)
  • B.  \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36430

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)}\) là:

  • A.  \(S=\{0;-2\}\)
  • B.  \(S=\{-1\}\)
  • C.  \(S=\{-2\}\)
  • D. Vô nghiệm.
Câu 21
Mã câu hỏi: 36431

Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:

  • A.  \( \frac{{30x}}{{24}} - x = \frac{1}{2}\)
  • B.  \( \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}\)
  • C.  \( \frac{{x}}{{24}} - \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}\)
  • D.  \(x-\frac{{24x}}{{30}}=30\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 36432

Một người đi xe máy từ A  đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30  phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:

  • A.  \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
  • B.  \( \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)
  • C.  \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)
  • D.  \( \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 36433

Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm​2). Phương trình ẩn x là:

  • A. 3x=4
  • B. x(x−3)=4
  • C. (x+3).3=4 
  • D. x(x+3)=4
Câu 24
Mã câu hỏi: 36434

Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m, Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì. Phương trình của bài toán 

  • A. (2x+5).2=45
  • B. x+3 
  • C. 3−x 
  • D. 3x 
Câu 25
Mã câu hỏi: 36435

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

  • A.  \(\frac{3}{5}\)
  • B.  \(\frac{2}{3}\)
  • C.  \(\frac{2}{5}\)
  • D. Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 36436

Cho ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{1}{2}\) . Tính AC

  • A. 14cm
  • B. 21cm
  • C. 7cm
  • D. 28cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 36437

Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?

  • A. 8cm
  • B. 10cm
  • C. 12cm
  • D. 6cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 36438

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

  • A. 6cm
  • B. 9cm
  • C. 8cm
  • D. 7cm 
Câu 29
Mã câu hỏi: 36439

Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.

  • A.  \(IG//BC\)
  • B.  \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)
  • C.  \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\)
  • D.  \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 36440

Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D , tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E . Gọi I là giao điểm của AM và DE . Chọn khẳng định đúng. 

  • A. DE//BC
  • B. DI=IE       
  • C. DI>IE     
  • D. Cả A, B đều đúng. 
Câu 31
Mã câu hỏi: 36441

Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

  • A. 4/55 
  • B. 1/8 
  • C. 1/10 
  • D. 2/45 
Câu 32
Mã câu hỏi: 36442

Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE . Tính các cạnh của tam giác ABC , biết AD/DC = 1/2, AE/EB = 3/4.

  • A. AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm        
  • B. AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm        
  • C. AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm 
  • D. AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 36443

Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
  • B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  • C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 34
Mã câu hỏi: 36444

Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 1/2
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 36445

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A.  \( \widehat A = \widehat {A'}\)
  • B.  \( \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
  • C.  \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)
  • D.  \( \widehat B = \widehat {B'}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 36446

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' . Hãy chọn  phát biểu sai:

  • A.  \( \hat A = \widehat {C'}\)
  • B.  \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
  • C.  \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
  • D.  \( \hat B = \widehat {B'}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 36447

Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ,  tỉ số độ dài của x và y là:

  • A. 7
  • B. 1/2
  • C. 7/4
  • D. 7/16
Câu 38
Mã câu hỏi: 36448

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

  • A. NP=12cm,AC=2,5cm
  • B. NP=2,5cm,AC=12cm
  • C. NP=5cm,AC=10cm.
  • D. NP=10cm,AC=5cm.
Câu 39
Mã câu hỏi: 36449

Cho 2 tam giác RSK và PQM có \( \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}}\) , khi đó ta có:

  • A. ΔRSK∽ΔPQM
  • B. ΔRSK∽ΔQPM           
  • C. ΔRSK∽ΔMPQ         
  • D. ΔRSK∽ΔQMP 
Câu 40
Mã câu hỏi: 36450

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 4cm,5cm,6cm và12cm,15cm,18cm
  • B. 3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm
  • C. 1,5cm,2cm,2cm và1cm,1cm,1cm
  • D. 14cm,15cm,16cm và7cm,7,5cm,8cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ