Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Bạch Đằng

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36371

Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S =  ta đươc kết quả:

  • A. S = 1
  • B. S = -1
  • C. S = 4
  • D. S = -6
Câu 2
Mã câu hỏi: 36372

Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của phương trình 5x2 – 2.

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 36373

Số nghiệm của phương trình (x – 1)2 = x2 + 4x – 3 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 36374

Cho phương trình 2x – 3 = 12 – 3x. Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm
Câu 5
Mã câu hỏi: 36375

Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là giá trị nào?

  • A. x = 3
  • B. x = -3
  • C. x = ±3        
  • D. x = 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 36376

Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

  • A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)
  • B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)
  • C.  \(S=\{9\}\)
  • D.  \(S=\mathbb{R}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 36377

Tập nghiệm của phương trình \(|x-7|=2 x+3\) là

  • A.  \(S=\{-10;\frac{4}{3}\}\)
  • B.  \(S=\{\frac{4}{3}\}\)
  • C.  \(S=\{-\frac{4}{3}\}\)
  • D.  \(S=\{-10\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36378

Nghiệm của phương trình \(|x+3|=3 x-1\) là 

  • A. x=1
  • B. x=-1
  • C. x=-2
  • D. x=2
Câu 9
Mã câu hỏi: 36379

Nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là

  • A. x=1
  • B. x=5
  • C. x=7
  • D. x=9
Câu 10
Mã câu hỏi: 36380

Nghiệm của phương trình \(|x-7|=2 x+3\) là

  • A.  \(x=-\frac{4}{3}\)
  • B.  \(x=\frac{1}{3}\)
  • C.  \(x=\frac{4}{3}\)
  • D.  \(x=\frac{-1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 36381

Số nghiệm của phương trình: (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 36382

Tích các nghiệm của phương trình \(x^3- 3x^2 - x + 3 = 0 \) là

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -6
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 36383

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 36384

Tích các nghiệm của phương trình \(x^3 + 4x^2+ x - 6 = 0 \) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 36385

Tập nghiệm của phương trình (x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau đây?

  • A. S = {-1; -2}
  • B. S = {1; 2}
  • C. S = {1; -2}
  • D. S = {-1; 2}
Câu 16
Mã câu hỏi: 36386

Giải phương trình \(\frac{6}{x-5}+\frac{2}{x-8}=\frac{18}{(x-5)(8-x)}-1\,\,\,(1)\) ta được?

  • A.  \(S=\{0;5\}\)
  • B.  \(S=\{0\}\)
  • C.  \(S=\{5\}\)
  • D.  \(S=\{0;-5\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36387

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x-1}{x+1}=\dfrac{4}{x^{2}-1}\,\,(1)\) là?

  • A. x=-1
  • B. x=1
  • C. x=-2
  • D. x=3
Câu 18
Mã câu hỏi: 36388

Nghiệm của phương trình \(\frac{3 x-2}{x+7}=\frac{6 x+1}{2 x-3}\,\,\,(1)\) là?

  • A.  \(x=-\dfrac{1}{56}\)
  • B.  \(x=-\dfrac{1}{27}\)
  • C.  \(x=-\dfrac{3}{5}\)
  • D.  \(x=-1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36389

Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

  • A. x = 2 và x=-4. 
  • B. x = 2 và x=4. 
  • C. x = 2 
  • D. x=1 
Câu 20
Mã câu hỏi: 36390

Số nghiệm của phương trình \( \frac{{2{x^2} - x - 3}}{{(2x - 3)({x^2} + x + 1)}} - \frac{{2{x^2} - 5x + 3}}{{(2x - 3)({x^2} - x + 1)}} = \frac{{6x - 9}}{{x(2x - 3)({x^4} + {x^2} + 1)}}\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 36391

Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:

  • A. 23,5cm
  • B. 47cm
  • C. 100cm
  • D. 3cm
Câu 22
Mã câu hỏi: 36392

Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:

  • A. 2;4
  • B. 4;6
  • C. 6;8
  • D. 8;10
Câu 23
Mã câu hỏi: 36393

Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con hiện nay là:

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20
Câu 24
Mã câu hỏi: 36394

Hai người khởi hành từ A lúc \(6\) giờ sáng để đến B. Người thứ nhất đến B lúc \(8\) giờ sáng cùng ngày. Người thứ hai đi với vận tốc chậm hơn so với người kia \(10km/h\) nên đến B chậm hơn \(40\) phút. Tính độ dài quãng đường AB.

  • A. 70km
  • B. 90km
  • C. 80km
  • D. 100km
Câu 25
Mã câu hỏi: 36395

Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị của nó bằng \(5\) và nếu bỏ đi chữ số hàng đơn vị ấy đi thì ta được một số (có hai chữ số) nhỏ hơn số ban đầu \(167\) đơn vị.

  • A. 155
  • B. 165
  • C. 175
  • D. 185
Câu 26
Mã câu hỏi: 36396

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Tính diện tích hình chữ nhật ADC′B′ biết AB = 28 cm, B′D= 3709, DD′ = 45cm.

  • A. 1950 cm2
  • B. 206 cm2
  • C. 1509 cm2
  • D. 1590 cm2
Câu 27
Mã câu hỏi: 36397

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng:

  • A. ACGE là hình chữ nhật
  • B. DF = CE
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 36398

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AD//BC) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao AA′ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là:

  • A. 200cm3
  • B. 250cm3
  • C. 252cm3
  • D. 410cm3
Câu 29
Mã câu hỏi: 36399

Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:

  • A. 600 cm2
  • B. 700 cm2
  • C. 900 cm2
  • D. 800 cm2
Câu 30
Mã câu hỏi: 36400

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:

  • A. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB′A′)  
  • B. Điểm M thuộc mặt phẳng  (DCC′D′)
  • C. Điểm M thuộc mặt phẳng (A′B′C′D′)
  • D. Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Câu 31
Mã câu hỏi: 36401

Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 86000 đồng
  • B. 69000 đồng
  • C. 96600 đồng
  • D. 96000 đồng
Câu 32
Mã câu hỏi: 36402

Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 20000cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu?

  • A. 40 cm
  • B. 30 cm
  • C. 60 cm
  • D. 50 cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 36403

Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9cm  và 12cm . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

  • A. 846 cm3
  • B. 864cm3
  • C. 816 cm3
  • D. 186 cm3
Câu 34
Mã câu hỏi: 36404

Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1782cm3  
  • B. 1728cm3
  • C. 144cm2
  • D. 1827cm3
Câu 35
Mã câu hỏi: 36405

Hình lập phương A có cạnh bằng 2/3 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A  bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B.

  • A.  \(\frac{2}{9}\)
  • B.  \(\frac{{27}}{8}\)
  • C.  \(\frac{8}{{27}}\)
  • D.  \(\frac{4}{9}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 36406

Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.

  • A. 80 cm2
  • B. 60 cm2
  • C. 120 cm2
  • D. 200 cm2
Câu 37
Mã câu hỏi: 36407

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:

  • A. AA′ = CD′
  • B. BC′ = CD′
  • C. AC′ = BB′
  • D. AA′ = CC′
Câu 38
Mã câu hỏi: 36408

Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng.

  • A. Song song với nhau
  • B. Bằng nhau
  • C. Vuông góc với hai đáy
  • D. Vuông góc với nhau
Câu 39
Mã câu hỏi: 36409

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thang vuông  \(\widehat A = \widehat D = {90^0}\)

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 36410

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có AB = 5cm, AC = 12cm, BC = 13cm. Mặt phẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (ABB′A′)?

  • A. (BCC′B′)
  • B. (ABC)
  • C. (A′B′C′)
  • D. (ACC′A′)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ