Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quốc Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36491

Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là

  • A. S={2}
  • B. S={−2}
  • C. S={4}
  • D. S=∅
Câu 2
Mã câu hỏi: 36492

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. x−1=0 
  • B. 4x2+1=0 
  • C. x2−3=6
  • D. x2+6x=−9
Câu 3
Mã câu hỏi: 36493

Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình \(2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8\) là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 36494

Chọn khẳng định đúng.

  • A. 3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
  • B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
  • C. Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
  • D. x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
Câu 5
Mã câu hỏi: 36495

Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)

  • A. 0
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 15
Câu 6
Mã câu hỏi: 36496

Giả sử xlà một số thực thỏa mãn 3 - 5x =  - 2 . Tính giá trị của biểu thức S = 5x02- 1  ta được

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. -6
Câu 7
Mã câu hỏi: 36497

Cho biết 2x - 2 = 0  Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)

  • A. -1
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 36498

Số nghiệm của phương trình \((x - 1) ^2 = x^2 + 4x - 3 \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 36499

Giải phương trình 10 - 4x = 2x - 3 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.

  • A. 2,14
  • B. 2,15
  • C. 2,16 
  • D. 2,17 
Câu 10
Mã câu hỏi: 36500

Nghiệm của phương trình \(|| x+1|-1|=5\) là 

  • A.  \(S=\{-7 ; 5\}\)
  • B.  \(S=\{1; 5\}\)
  • C.  \(S=\{1 ; 5;7;-5\}\)
  • D.  \(S=\{5\}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 36501

Tập nghiệm của \(||x-3|+1|=2\) là

  • A.  \(S=\{2 ; -4\}\)
  • B.  \(S=\{-2 ; 4\}\)
  • C.  \(S=\{0 ; -3\}\)
  • D.  \(S=\{2 ; 4\}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36502

Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9\) là

  • A.  \(x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3\)
  • B.  \(x= 3 \text { hoặc } x =-3\)
  • C.  \(x=3\)
  • D.  \(x=-3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 36503

Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

  • A. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • B. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
  • C. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
  • D. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 36504

Tập nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+4 x+1=x^{2}\) là 

  • A.  \(S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}\)
  • B.  \(S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
  • C.  \(S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}\)
  • D.  \(S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 36505

Tập nghiệm của \(x^{2}+6 x+5=0\) là

  • A.  \(S=\{-1 ;-5\}\)
  • B.  \(S=\{2 ;3\}\)
  • C.  \(S=\{-2 ;-3\}\)
  • D.  \(S=\{-6 ;-1\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 36506

Tập nghiệm của \(x^{2}-7 x+6=0\) là

  • A.  \(S=\{0 ; -4\}\)
  • B.  \(S=\{2 ; 6\}\)
  • C.  \(S=\{1 ; 6\}\)
  • D.  \(S=\{-1 ; 5\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36507

Giải phương trình: \( \dfrac{5x}{2x+2}+1=-\dfrac{6}{x+1}\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2 
  • C. x = -2 
  • D. x = -1 
Câu 18
Mã câu hỏi: 36508

Giải phương trình: \( \dfrac{2x-1}{x-1}+1=\dfrac{1}{x-1}\)

  • A. S = {3}
  • B. S = {1}
  • C. Phương trình vô nghiệm.
  • D. Phương trình vô số nghiệm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 36509

Giải phương trình: \( \dfrac{5}{3x+2} = 2x -1\)

  • A. \(S = \left\{ {1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
  • B. \(S = \left\{ {-1;  \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
  • C. \(S = \left\{ {-1; - \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
  • D. \(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{6}} \right\}\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 36510

Giải phương trình: \( \dfrac{(x^{2}+2x)-(3x+6)}{x-3}=0\)

  • A. S = {1}
  • B. S = {-2}
  • C. S = {2}
  • D. S = {-1}
Câu 21
Mã câu hỏi: 36511

Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 36512

Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

  • A. 24cm
  • B. 36cm
  • C. 48cm
  • D. 64cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 36513

Năm nay tuổi mẹ gấp 3  lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2  lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi.

  • A. 13 tuổi     
  • B. 14 tuổi   
  • C. 15 tuổi       
  • D. 16 tuổi 
Câu 24
Mã câu hỏi: 36514

Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài  21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 132m
  • B. 124m
  • C. 228m
  • D. 114m
Câu 25
Mã câu hỏi: 36515

Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y . Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

  • A. x=5;y=10 
  • B. x=6;y=12         
  • C. x=12;y=18       
  • D. x=6;y=18 
Câu 26
Mã câu hỏi: 36516

Cho tam giác ABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE , vẽ các đường cao DF và EG của tam giác ADE. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. ΔAEG.        
  • B. ΔABC 
  • C. Cả A và B      
  • D. Không có tam giác nào.
Câu 27
Mã câu hỏi: 36517

Cho tam giác ABC . Các điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC,CA,AB . Các điểm A',B',C' theo thứ tự là trung điểm của EF,DF,DE . Chọn câu đúng?

  • A. ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
  • B. ΔEDF∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)  
  • C. ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số \( k = \frac{1}{4}\)  
  • D. ΔA′B′C′∽ΔEDF theo tỉ số \( k = \frac{1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 36518

Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm,AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:

  • A. ΔABD∽ ΔBD
  • B. ABCD là hình thang.         
  • C. ABCD là hình thang vuông.          
  • D. Cả A, B đều đúng. 
Câu 29
Mã câu hỏi: 36519

Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.

  • A. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2
  • B.  \( \frac{{AO}}{{OC}} = \frac{2}{3}\)
  • C. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2/5
  • D. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=5/2
Câu 30
Mã câu hỏi: 36520

Hình thang ABCD, AB // CD có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

  • A. ΔAOB∽ΔDOC với tỉ số đồng dạng k=3/4
  • B.  \( \frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{OB}}{{OD}} = \frac{3}{4}\)
  • C. ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=3/4
  • D.  \( \widehat {ABD} = \widehat {BDC}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 36521

Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB/MC = 1/2. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác tam giác DBM và tam giác EMC là: 

  • A.  \( \frac{1}{2}\)
  • B.  \( \frac{1}{3}\)
  • C.  \( \frac{2}{3}\)
  • D.  \( \frac{1}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 36522

Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau: \( (I)\Delta AME \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_1=\frac{1}{3}\)\( (II)\Delta CBA \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_2=1\)\( (III)\Delta CNE \sim \Delta ADC\) tỷ số đồng dạng \(k_3=\frac{2}{3}\). Số khẳng định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 36523

Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 10cm . Gọi AD là tia phân giác của góc BACˆ. Tính CD?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 34
Mã câu hỏi: 36524

Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 9cm.Gọi AD là tia phân giác của BACˆ. Tính tỉ số CD/BD

  • A.  \({\textstyle{4 \over 9}}\)
  • B.  \({\textstyle{9 \over 4}}\)
  • C.  \({\textstyle{5 \over 4}}\)
  • D.  \({\textstyle{4 \over 5}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 36525

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 3/4
  • D. 1/3 
Câu 36
Mã câu hỏi: 36526

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

  • A. x = 14
  • B. x = 8
  • C. x = 12
  • D. x = 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 36527

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song  với BC (E ∈ AC), kẻ EF song song với CD (F ∈ AB). Tính độ dài AF.

  • A. 6 cm 
  • B. 5 cm 
  • C. 4 cm
  • D. 7 cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 36528

Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết DE//AC, tìm x:

  • A. x = 6,5 
  • B. x = 6,25
  • C. x = 5 
  • D. x =8 
Câu 39
Mã câu hỏi: 36529

Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

\(\begin{array}{l} (I)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{KB}}{{DE}}\\ (II)AK = KB\\ (III)\frac{{AO}}{{AC}} = \frac{{AB}}{{DC}}\\ (IV)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{OB}}{{OD}} \end{array}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 36530

Cho biết MM thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{8}\). Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{AB}}\)?

  • A.  \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{8}\)
  • B.  \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{11}\)
  • C.  \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{3}{11}\)
  • D.  \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{8}{11}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ