Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phú Mỹ

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36211

Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?

  • A. S = { 2 }.
  • B. S = { - 2 }.
  • C. S = { \(\frac{3}{2}\) }.
  • D. S = { 3 }.
Câu 2
Mã câu hỏi: 36212

Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là?

  • A. m = 3.
  • B. m = 1.
  • C. m = - 3.
  • D. m = 2.
Câu 3
Mã câu hỏi: 36213

Nghiệm của phương trình \(\frac{y}{2} + 3 = 4\) là?

  • A. y = - 2.
  • B. y = 2.
  • C. y = 1. 
  • D. y = - 1. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 36214

Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là?

  • A. x = - 2.
  • B. x = 2.
  • C.  x = 1. 
  • D. x = - 1. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 36215

Giải phương trình: x - 4(x - 10) = 1 – 2(x + 3)

  • A. x = 45
  • B. x = 15
  • C. x = - 15
  • D. x = - 40
Câu 6
Mã câu hỏi: 36216

Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

  • A. x = -18
  • B. x = 10
  • C. x = - 6
  • D. x = 19
Câu 7
Mã câu hỏi: 36217

Nghiệm của phương trình \(\frac{{3(x + 1) + 1}}{4} - 1 = \frac{{3{\rm{x + 2}}}}{2} + \frac{{4{\rm{x}} + 5}}{5}\) là?

  • A. x = \(\frac{{ - 30}}{{31}}\)
  • B. x = \(\frac{{ 30}}{{31}}\)
  • C. x = - 1
  • D. x = \(\frac{{ - 31}}{{30}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36218

Nghiệm của phương trình - 10( 2,3 - 3x ) = 5( 3x + 1 ) là?

  • A. x = 1,2
  • B. x = - 1,2 
  • C. x = \(\frac{{ - 28}}{{15}}\)
  • D. x = \(\frac{{ 28}}{{15}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36219

Giải phương trình: \(\frac{x}{2} + \frac{{x(x + 1)}}{3} = x + 1\)

  • A.  \(S = \left\{ {2;\frac{3}{2}} \right\}\)
  • B.  \(S = \left\{ {2;\frac{-3}{2}} \right\}\)
  • C.  \(S = \left\{ {\frac{{ - 3}}{2}; - 2} \right\}\)
  • D.  \(S = \left\{ {-2;\frac{3}{2}} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36220

Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0

  • A. x = 1 hoặc x = 2
  • B. x = 2 hoặc x = -5
  • C. x = 2 hoặc x = - 3
  • D. Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 36221

Giải phương trình: 3x2 + 6x - 9 = 0

  • A. x = 1
  • B. x = 1 hoặc x = -3
  • C. x = 1 hoặc x = -2
  • D. x = -3 hoặc x = -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 36222

Số nghiệm của phương trình x2 + 6x + 10 = 0

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô nghiệm
Câu 13
Mã câu hỏi: 36223

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\)

  • A. x≠−1;x≠−2
  • B. x≠±1
  • C. x≠2 và x≠±1
  • D. x≠−2;x≠1
Câu 14
Mã câu hỏi: 36224

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{x}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\)

  • A. x≠0
  • B. x≠−1;x≠−2
  • C. x≠−2;x≠1
  • D. x≠2 và x≠±1
Câu 15
Mã câu hỏi: 36225

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{{x + 1}}{{x + 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

  • A. x≠3       
  • B. x≠2  
  • C. x≠−3   
  • D. x≠−2  
Câu 16
Mã câu hỏi: 36226

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \( \frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)x≠3       

  • A. x≠3       
  • B. x≠2  
  • C. x≠−3 
  • D. x≠-2  
Câu 17
Mã câu hỏi: 36227

Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:

  • A. 500
  • B. 513
  • C. 400
  • D. 300
Câu 18
Mã câu hỏi: 36228

Một đội máy cày dự định cày 40  ha ruộng 1  ngày. Do sự cố gắng, đội đã cày được 52  ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2  ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích (ha) ruộng đội phải cày theo dự định.

  • A. 300
  • B. 630
  • C. 420
  • D. 360
Câu 19
Mã câu hỏi: 36229

Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 36230

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 36231

Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh \(3({a^2} + {b^2} + {c^2})\) và \((a+b+c)^2\)

  • A.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) = {(a + b + c)^2}\)
  • B.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \le {(a + b + c)^2}\)
  • C.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) \ge {(a + b + c)^2}\)
  • D.  \(3({a^2} + {b^2} + {c^2}) < {(a + b + c)^2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 36232

Cho biết a = b - 1 = c - 3  Hãy sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần.

  • A. b<c<a
  • B. a<b<c
  • C. b<a<c
  • D. a<c<b
Câu 23
Mã câu hỏi: 36233

Cho a - 3 < b . So sánh: a + 10 và b + 13 

  • A. a+10<b+13
  • B. a+10>b+13
  • C. a+10=b+13
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 24
Mã câu hỏi: 36234

So sánh m và n biết m+1/2=n

  • A. m<n
  • B. m=n
  • C. m>n
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 36235

Cho - 2018a <  - 2018b. Khi đó

  • A. a<b
  • B. a>b
  • C. a=b
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 26
Mã câu hỏi: 36236

Cho (a,b ) bất kì. Chọn câu đúng nhất.

  • A.  \( {a^2} + {b^2} < 2ab\)
  • B.  \( {a^2} + {b^2} \le 2ab\)
  • C.  \( {a^2} + {b^2} \ge 2ab\)
  • D.  \( {a^2} + {b^2} > 2ab\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 36237

Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng.

  • A.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\)
  • B.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\)
  • C.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\)
  • D.  \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 36238

Cho (a > b > 0. ) So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 29
Mã câu hỏi: 36239

Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36cm2,AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A. 8 (cm2)
  • B. 6 (cm2)
  • C. 16 (cm2)
  • D. 32 (cm2
Câu 30
Mã câu hỏi: 36240

Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \(\frac{{AK}}{{KC}}\) là:

  • A.  \(\frac{1}{4}\)
  • B.  \(\frac{1}{2}\)
  • C.  \(\frac{3}{4}\)
  • D.  \(\frac{3}{8}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 36241

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho \(\frac{{AK}}{{KD}}=\frac{{1}}{{2}}\) Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số \(\frac{{AE}}{{EC}}\)

  • A. 4
  • B.  \(\frac{1}{3}\)
  • C.  \(\frac{1}{2}\)
  • D.  \(\frac{1}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 36242
  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  • C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 33
Mã câu hỏi: 36243

Hãy  chọn câu sai.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 34
Mã câu hỏi: 36244

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C′. Hãy chọn phát biểu sai:

  • A.  \(\widehat A = \widehat {C'}\)
  • B.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}\)
  • C.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
  • D.  \(\widehat B = \widehat {B'}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 36245

Cho tam giác nhọn ABC có \(\widehat C = {40^0}\). Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo \(\widehat {AKH}\).

  • A. 30
  • B. 40o
  • C. 45o
  • D. 50o
Câu 36
Mã câu hỏi: 36246

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm . Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm.

  • A. ΔEDA ∽ ΔABC
  • B. ΔEDA ∽ ΔABC
  • C. ΔAED ∽ ΔABC
  • D. ΔDEA ∽ ΔABC
Câu 37
Mã câu hỏi: 36247

Cho hình thang vuông ABCD (\(\widehat A = \widehat D = {90^ \circ }\)) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm.

  • A. ΔABD ∽ ΔBDC
  • B.  \(\widehat {BDC} = 90\)
  • C. BC = 2AD
  • D. BD ⊥ BC
Câu 38
Mã câu hỏi: 36248

Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng ?

  • A. y=10        
  • B. x=4,8
  • C. x=5        
  • D. y=8,25
Câu 39
Mã câu hỏi: 36249

Cho tam giác ABC cân tại A , AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD  và CE  cắt nhau ở H . Tính độ dài HD

  • A. 12cm       
  • B. 6cm         
  • C. 9cm
  • D. 10cm  
Câu 40
Mã câu hỏi: 36250

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.

  • A. AD = 6cm 
  • B. DC = 5cm  
  • C. AD = 5cm 
  • D. BC = 12cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ