Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36171

Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x

  • A. S = {1}.
  • B. S = {-2}.
  • C. S = {2}. 
  • D. S = {-1}.
Câu 2
Mã câu hỏi: 36172

Giải phương trình: x - 5 = 3 - x

  • A. S = {4}
  • B. S = {3}
  • C. S = {2}
  • D. S = {1}
Câu 3
Mã câu hỏi: 36173

Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

  • A. \(S = \{- 3\}.\)
  • B. \(S = \{3\}.\)
  • C. \(S = \{ 4\}.\) 
  • D. \(S = \{- 4\}.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 36174

Giải phương trình: 4x - 20 = 0

  • A. \(S = \{4\}.\) 
  • B. \(S = \{5\}.\) 
  • C. \(S = \{6\}.\) 
  • D. \(S = \{7\}.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 36175

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{5{\rm{x}} - 1}}{{10}} + \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{6} = \frac{{x - 8}}{{15}} - \frac{x}{{30}}\) là?

  • A. S = { 4\(\frac{4}{3}\) }
  • B. S = { \(\frac{-3}{4}\) }
  • C. S = { \(\frac{-7}{6}\) }
  • D. S = { \(\frac{-6}{7}\) }
Câu 6
Mã câu hỏi: 36176

Nghiệm của phương trình \(\frac{{5{\rm{x}} + 2}}{6} - x = 1 - \frac{{x + 2}}{3}\) là?

  • A. x = 0.
  • B. x = 1.
  • C. x = 2. 
  • D. x = 3. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 36177

Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x là?

  • A. x = 2. 
  • B.  \(x = \frac{3}{2}\)
  • C. x = 1
  • D. x = - 1. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 36178

Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 1}}{9} + \dfrac{{x + 2}}{8} = \dfrac{{x + 3}}{7} + \dfrac{{x + 4}}{6}\)

  • A. x= - 6
  • B. x= - 8
  • C. x= - 10
  • D. x= - 12
Câu 9
Mã câu hỏi: 36179

Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0

  • A. x = 3 hoặc x = 2
  • B. x= -2 hoặc x = -3
  • C. x = 2 hoặc x = -3
  • D. x = -2 hoặc x = 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 36180

Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?

  • A. m = 1.
  • B. m = - 1.
  • C. m = 0.
  • D. m = ± 1.
Câu 11
Mã câu hỏi: 36181

Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?

  • A. m = 1.
  • B. m = ± 1.
  • C. m = 0.
  • D. m = 2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 36182

Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

  • A. x = ± 1.
  • B. x = - 1.
  • C. x = 1.
  • D. x = 0.
Câu 13
Mã câu hỏi: 36183

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là

  • A. x ≠ -1; x ≠ -2
  • B. x ≠ ±1        
  • C. x ≠ 2 và x ≠ ±1 
  • D. x ≠ -2, x ≠ 1  
Câu 14
Mã câu hỏi: 36184

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x + 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\) là

  • A. x ≠ 3          
  • B. x ≠ 2  
  • C. x ≠ -3  
  • D. x ≠ -2  
Câu 15
Mã câu hỏi: 36185

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\) là

  • A. x ≠ 3          
  • B. x ≠ 2    
  • C. x ≠ -3 
  • D. x ≠ -2  
Câu 16
Mã câu hỏi: 36186

Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{{x^2} - 4}} + \frac{2}{{x + 1}} = \frac{3}{{2 - x}}\)

  • A.  \(x \ne 2\)
  • B.  \(x \ne -1\)
  • C.  \(x \ne \pm 2\) và \(x \ne -1\)
  • D.  \(x \ne \pm 2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 36187

Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

  • A. 22
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 20
Câu 18
Mã câu hỏi: 36188

Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50  sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1  ngày và còn vượt mức 13  sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 550
  • B. 500
  • C. 400
  • D. 600
Câu 19
Mã câu hỏi: 36189

Lúc \(6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h\). Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.

  • A. 175 km
  • B. 170 km
  • C. 165 km
  • D. 160 km
Câu 20
Mã câu hỏi: 36190

Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

  • A. 24cm2
  • B. 36cm2
  • C. 48cm2
  • D. 64cm2
Câu 21
Mã câu hỏi: 36191

Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \({\left( {x + y} \right)^2} \ge 2xy\)
  • B.  \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy\)
  • C.  \({\left( {x + y} \right)^2} < 2xy\)
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22
Mã câu hỏi: 36192

Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. x ≤ 25
  • B. x < 25
  • C. x > 25
  • D. x ≥ 25
Câu 23
Mã câu hỏi: 36193

Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} < ab + bc + ca\)
  • B.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)
  • C.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} \le ab + bc + ca\)
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 36194

Cho ( - 2020a >  - 2020b ). Khi đó:

  • A. a<b
  • B. a>b
  • C. a=b
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 25
Mã câu hỏi: 36195

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

  • A. a2 3>b3
  • B. a2>ab và a3>b3
  • C. a2 3 3
  • D. a2>ab và a3 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 36196

Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)

  • A. 0
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 15
Câu 27
Mã câu hỏi: 36197

Cho biết 2x - 2 = 0  Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 36198

Phương trình \(2x - 3 = 12 - 3x\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 36199

Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC,AC,AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng \(c\) bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A.  \(\frac{{AI}}{{AD}}\)
  • B.  \(\frac{{AI}}{{ID}}\)
  • C.  \(\frac{{DC}}{{DB}}\)
  • D.  \(\frac{{BD}}{{DC}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 36200

Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

  • A.  \(\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}\)
  • B.  \(\frac{{EG}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}\)
  • C.  \(\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OG}}{{OA}}\)
  • D. EG // CD
Câu 31
Mã câu hỏi: 36201

Cho  tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E ∈ BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB ), vẽ EG  song song với DC (GG thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

  • A.  \(\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)
  • B.  \(\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)
  • C.  \(FG // AC\)
  • D.  \(FG//AD\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 36202

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

  • A. AB // DC
  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình bình hành
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 33
Mã câu hỏi: 36203

Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
  • B. ΔABC đồng dạng với ΔMNC
  • C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
  • D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
Câu 34
Mã câu hỏi: 36204

Nếu tam giác ABC có MN // BCB (với M∈AB, N∈AC) thì:

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔAC
  • B. ΔABC đồng dạng với ΔMN
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 35
Mã câu hỏi: 36205

Cho tam giác ABC có: AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

  • A.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {BAC}\)
  • B.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ABC}\)
  • C.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ACB}\)
  • D.  \(\widehat {ABC} = 135^0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 36206

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Khi đó:

  • A.  \(\widehat B=\frac{{\widehat A}}{3} \)
  • B.  \(\widehat B = \frac{2}{3}\widehat A\)
  • C.  \(\widehat B = \frac{{\widehat A}}{2}\)
  • D.  \(\widehat B = \widehat C\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 36207

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

  • A. ΔABC ∽ ΔHCA
  • B. ΔADC ∽ ΔCAH
  • C. ΔABH ∽ ΔADC 
  • D. ΔABC = ΔCDA
Câu 38
Mã câu hỏi: 36208

Cho tam giác ABC cân tại A , AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD  và CE  cắt nhau ở H . Tính độ dài HD

  • A. 12cm       
  • B. 6cm         
  • C. 9cm 
  • D. 10cm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 36209

Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH . Tích HB, HC bằng

  • A.  \(AB^2 \)
  • B.  \(AH^2 \)
  • C.  \(AC^2 \)
  • D.  \(BC^2\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 36210

Cho tam giác ABC  vuông ở A, AB = 6cm,AC = 8cm , đường cao AH , đường phân giác BD . Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là: 

  • A. 6cm,4cm         
  • B. 2cm,5cm         
  • C. 5cm,3cm         
  • D. 3cm,5cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ