Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Thời Nhiệm

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36331

Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là bao nhiêu?

  • A. x = 0  
  • B. x = 3 
  • C. x = 4 
  • D. x = -4 
Câu 2
Mã câu hỏi: 36332

Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là bao nhiêu?

  • A. S = { \(\frac{{ - 5}}{2}\) }
  • B. S = { \(\frac{{ 5}}{2}\) }
  • C. S = { 1 }
  • D. S = { -1 }
Câu 3
Mã câu hỏi: 36333

Tìm nghiệm của phương trình x – 12 = 6 – x

  • A. x = 9  
  • B. x = -9 
  • C. x = 8 
  • D. x = -8 
Câu 4
Mã câu hỏi: 36334

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất? 

  • A. 2x – 3 = 2x + 1     
  • B. -x + 3 = 0  
  • C. 5 – x = -4      
  • D. x2 + x = 2 + x2  
Câu 5
Mã câu hỏi: 36335

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A.  \(\frac{x}{7} + 3 = 0\)
  • B. (x – 1)(x + 2) = 0   
  • C. 15 – 6x = 3x + 5  
  • D. x = 3x + 2  
Câu 6
Mã câu hỏi: 36336

Nghiệm của phương trình \(|-5 x|-16=3 x\) là 

  • A. x=-2 và x=-8
  • B. x=-2 và x=8
  • C. x=2 và x=8 
  • D. x=-2 và x=0 
Câu 7
Mã câu hỏi: 36337

Nghiệm của phương trình \(|-3 x|=x-8\) là

  • A. Phương trình vô nghiệm.
  • B. x=0 
  • C. x=-1 
  • D. x=17 
Câu 8
Mã câu hỏi: 36338

Nghiệm của phương trình \(|4 x|=2 x+12\) là 

  • A. x=6 và x=2
  • B. x=6 và x=-2
  • C. x=0 và x=-2
  • D. x=1 và x=-2 
Câu 9
Mã câu hỏi: 36339

Giải phương trình \(|2 x|=x-6\) ta được

  • A. x=1 
  • B. x=2 
  • C. x=3 
  • D. Phương trình vô nghiệm.  
Câu 10
Mã câu hỏi: 36340

Nghiệm của phương trình \(|x+4|+3 x=5\) là 

  • A.  \( x=-\frac{1}{4}\)
  • B.  \(x=1\)
  • C.  \( x=\frac{1}{4}\)
  • D.  \( x=\frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 36341

Cho phương trình \(5 - 6( 2x - 3) = x( 3 - 2x ) + 5 \). Chọn khẳng định đúng

  • A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình có hai nghiệm nguyên
  • C. Phương trình có một nghiệm duy nhất
  • D. Phương trình có hai nghiệm cùng dương     
Câu 12
Mã câu hỏi: 36342

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm cùng dương
  • C. Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm cùng âm   
  • D. Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có một nghiệm duy nhất 
Câu 13
Mã câu hỏi: 36343

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 42 có nghiệm x = -7

  • A. m = 0 hoặc m = 7                          
  • B. m = 1 hoặc m = -7
  • C. m = 0 hoặc m = -7                         
  • D. m = -7 
Câu 14
Mã câu hỏi: 36344

Tổng các nghiệm của phương trình \( (x^2 + 4)(x + 6)( x^2 - 16) = 0 \) là:

  • A. -6
  • B. 6
  • C. 16
  • D. -10
Câu 15
Mã câu hỏi: 36345

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0 nhận x = -3 làm nghiệm

  • A. m = 1 hoặc m = 4                          
  • B. m = -1 hoặc m = -4 
  • C. m = -1 hoặc m = 4                         
  • D. m = 1 hoặc m = -4 
Câu 16
Mã câu hỏi: 36346

Số nghiệm của phương trình \( \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 3}} - \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x - 3}}\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 36347

Cho phương trình: \( \frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}} + \frac{1}{{{x^2} + 5x + 6}} + \frac{1}{{{x^2} + 7x + 12}} + \frac{1}{{{x^2} + 9x + 20}} = \frac{1}{3}\). Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:

  • A. -48
  • B. 48
  • C. -50
  • D. 50
Câu 18
Mã câu hỏi: 36348

Biết x0 ) là nghiệm nhỏ nhất của phương trình \( \frac{1}{{{x^2} + 4x + 3}} + \frac{1}{{{x^2} + 8x + 15}} + \frac{1}{{{x^2} + 12x + 35}} + \frac{1}{{{x^2} + 16x + 63}} = \frac{1}{5}\) Chọn khẳng định đúng.

  • A.  \(x_0>0\)
  • B.  \(x_0<−5\)
  • C.  \(x_0=−10\)
  • D.  \(x_0>5\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36349

Cho phương trình  \(\begin{array}{l} \frac{1}{2} + \frac{2}{{x - 2}} = 0(1)\\ \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x}} + \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} = 0(2) \end{array}\). Khẳng định nào sau đây là sai.

  • A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
  • B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
  • C. Hai phương trình có cùng tập nghiệm
  • D. Hai phương trình tương đương
Câu 20
Mã câu hỏi: 36350

Cho phương trình \( (1):\frac{1}{x} + \frac{2}{{x - 2}} = 0\) và phương trình \( (2):\frac{{x - 1}}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} = \frac{{5x - 2}}{{4 - {x^2}}}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
  • B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
  • C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
  • D. Hai phương trình tương đương
Câu 21
Mã câu hỏi: 36351

Biết rằng \(200\)g một dung dịch chứa \(50\)g muối. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó để được một dung dịch chứa \(20\%\) muối?

  • A. 40g
  • B. 50g
  • C. 60g
  • D. 70g
Câu 22
Mã câu hỏi: 36352

Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:

- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;

- Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng \(4\);

- Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta được một phân số bằng phân số \(\dfrac{1}{5}\).

  • A. \(x= \dfrac{{20}}{3}\)
  • B. \(x= \dfrac{{2}}{3}\)
  • C. \(x= \dfrac{{10}}{3}\)
  • D. Không có phân số thỏa mãn
Câu 23
Mã câu hỏi: 36353

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số \(2\) vào bên trái và một chữ số \(2\)  vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp \(153\)  lần số ban đầu.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16
Câu 24
Mã câu hỏi: 36354

Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi
  • B. 12 tuổi
  • C. 11 tuổi
  • D. 10 tuổi
Câu 25
Mã câu hỏi: 36355

Lúc \(6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h\). Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.

  • A. 175 km
  • B. 170 km
  • C. 165 km
  • D. 160 km
Câu 26
Mã câu hỏi: 36356

Hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh aa và diện tích hình chữ nhật ADC′B′ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

  • A.  \({S_{xq}} = 4{a^2}\sqrt 3 \)
  • B.  \({S_{xq}} = 2{a^2}\sqrt 3 \)
  • C.  \({S_{xq}} = 4{a^2}\)
  • D.  \({S_{xq}} = 4{a^2}\sqrt 2 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 36357

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216cm2

  • A. 4 cm
  • B. 8 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 36358

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tính số đo góc AB′C

  • A. 900
  • B. 450
  • C. 300
  • D. 600
Câu 29
Mã câu hỏi: 36359

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có O và O′ lần lượt là tâm ABCD; A′B′C′D′. Chọn kết luận đúng.

  • A. Hai mp (ADD′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng BD′.
  • B. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng OO′.
  • C. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng AA′
  • D. Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) song song
Câu 30
Mã câu hỏi: 36360

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA′,BB′,CC′,DD′. Hãy chọn câu sai:

  • A. Bốn điểm  M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng.
  • B. mp (MNIK) // mp (ABCD)
  • C. mp (MNIK) // mp (A′B′C′D′)
  • D. mp (MNIK) // mp (ABB′A′)
Câu 31
Mã câu hỏi: 36361

Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng  \(\sqrt {12} cm\)

  • A. 8 cm3
  • B. 4 cm3
  • C. 16 cm3
  • D. 18 cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 36362

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Đường thẳng BB′ vuông góc với các mặt phẳng nào?

  • A. (ABCD) và (A′B′BA)
  • B. (ABCD) và (A′B′C′D′)
  • C. (BCC′B′) và (A′B′C′D′)
  • D. (ABCD) và (ABC′D′)
Câu 33
Mã câu hỏi: 36363

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2,5m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể  không chứa nước là bao nhiêu?

  • A. 30m3
  • B. 22,5m3
  • C. 7,5m3
  • D. 5,7m3
Câu 34
Mã câu hỏi: 36364

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có CC′ = 4cm, DC = 6cm, CB = 3cm. Chọn kết luận không đúng:

  • A. AD = 3m
  • B. D′C′ = 4cm
  • C. AA′ = 4cm
  • D. A′B′ = 6cm 
Câu 35
Mã câu hỏi: 36365

Thể tích của một hình lập phương bằng a (cm) là:

  • A. a3 (cm3)
  • B. 2a3 (cm3)
  • C. 3a (cm3)
  • D. 6a (cm3)
Câu 36
Mã câu hỏi: 36366

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm,  AA′ = 12cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng:

  • A. 288 cm2
  • B. 360 cm2
  • C. 456 cm2
  • D. 336 cm2
Câu 37
Mã câu hỏi: 36367

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm. Một kích thước của đáy bằng 10cm, tính kích thước còn lại.

  • A. 20 cm
  • B. 15 cm
  • C. 25 cm
  • D. 10 cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 36368

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 2cm, \(\widehat {BAB'} = {45^0}\). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm2
  • B. 6cm2
  • C. 12 cm2
  • D. 16 cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 36369

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100cm2, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

  • A. 8 cm
  • B. 7 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 36370

Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và 10cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 25 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ