Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36291

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

  • A. 2x + y – 1 = 0
  • B. x – 3 = -x + 2
  • C. (3x – 2)2 = 4
  • D. x – y2 + 1 = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 36292

Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. (x – 1)2 = 9
  • B. x2 - 1 = 0 
  • C. 2x – 1 = 0
  • D. 0,3x – 4y = 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 36293

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn khi nào?

  • A. a = 0   
  • B. b = 0  
  • C. b ≠ 0     
  • D. a ≠ 0  
Câu 4
Mã câu hỏi: 36294

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng gì?

  • A. ax + b = 0, a ≠ 0                
  • B. ax + b = 0   
  • C. ax2 + b = 0                         
  • D. ax + by = 0  
Câu 5
Mã câu hỏi: 36295

Phương trình \(3 - \frac{{x + 1}}{3} = \frac{x}{4} + 1\) có 1 nghiệm \(x = \frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính a + b

  • A. 22
  • B. 17
  • C. 27
  • D. 20
Câu 6
Mã câu hỏi: 36296

Nghiệm của phương trình \(|2 x-3 m|=|x+6|\) với m là tham số là

  • A. x =6+3m và x =m-2
  • B. x =6-3m và x =m-2
  • C. x =0 và x =1
  • D. x =-1 và x =m-2
Câu 7
Mã câu hỏi: 36297

Nghiệm của phương trình \(\left|\frac{x^{2}-x+2}{x+1}\right|-|x|=0\) là 

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=4
Câu 8
Mã câu hỏi: 36298

Nghiệm của phương trình \(|2 x+3|=|x-3|\) là

  • A. x =6 và x =0 
  • B. x =-6 và x =0 
  • C. x =1 và x =0 
  • D. x =5 và x =0 
Câu 9
Mã câu hỏi: 36299

Nghiệm của phương trình \(\left|\frac{x+2}{x-2}\right|=1\) là 

  • A. x=-1
  • B. x=1
  • C. x=0
  • D. x=2 
Câu 10
Mã câu hỏi: 36300

Nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=1\) là 

  • A. x=1 và x=2
  • B. x=1 và x=-1
  • C. x=-2 và x=2
  • D. x=3 và x=-3
Câu 11
Mã câu hỏi: 36301

Số nghiệm của phương trình (5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 36302

Tổng các nghiệm của phương trình \((x^2)- 4) (x + 6) (x - 8) = 0 \) là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 36303

Cho phương trình x4 – 8x2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng

  • A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau
  • B. Phương trình vô nghiệm
  • C. Phương trình có một nghiệm duy nhất
  • D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14
Mã câu hỏi: 36304

Phương trình (x2 - 1)(x - 2)(x - 3)= 0 có số nghiệm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 36305

Phương trình (x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0 có số nghiệm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 36306

Cho hai biểu thức :  \(A = 1 + \frac{1}{{2 + x}};B = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}\). Tìm x  sao cho A = B

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. Cả A và B
Câu 17
Mã câu hỏi: 36307

Cho phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} - \frac{7}{{x - 2}} = \frac{1}{{(x - 1)(2 - x)}}\) . Bạn Long giải phương trình như sau: 

Bước 1: ĐKXĐ \(x \ne 1;x \ne 2\) 

Bước 2:

 \(\begin{array}{l} \frac{1}{{x - 1}} - \frac{7}{{x - 2}} = \frac{1}{{(x - 1)(2 - x)}}\\ \Leftrightarrow \frac{{x - 2}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} - \frac{{7\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} = \frac{{ - 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} \end{array}\) 

Bước 3:  \( \Rightarrow x - 2 - 7x + 7 = - 1 \Leftrightarrow - 6x = - 6 \Leftrightarrow x = 1\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}. Chọn câu đúng.

  • A. Bạn Long giải sai từ bước 1
  • B. Bạn Long giải sai từ bước 2
  • C. Bạn Long giải sai từ bước 3
  • D. Bạn Long giải đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 36308

Phương trình \( \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1\) có số nghiệm là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 36309

Phương trình \( \frac{{3x - 5}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 5}}{{x - 2}} = 1\) có  số nghiệm là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 36310

Số nghiệm của phương trình \( \frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(1 - 5x)(5x - 3)}}\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 36311

Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng \(\dfrac{1}{8}\) số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm \(3\) bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng \(20\%\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?

  • A. 43 học sinh
  • B. 45 học sinh 
  • C. 40 học sinh 
  • D. 42 học sinh 
Câu 22
Mã câu hỏi: 36312

Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng \(\dfrac{1}{2}\). Tìm phân số ban đầu.

  • A. \(\dfrac{1}{3}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{4}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{5}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 36313

Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1  vào đằng trước ta được số A  có năm chữ số, nếu viết them chữ số 4  vào đằng sau ta được số B  có năm chữ số, trong đó B  gấp bốn lần A .

  • A. 6789
  • B. 6699
  • C. 6666
  • D. 9999
Câu 24
Mã câu hỏi: 36314

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7  và  b - 15

  • A. a−7 < b-15
  • B. a−7 > b−15    
  • C. a−7 ≥ b−15
  • D. a−7 ≤ b−15 
Câu 25
Mã câu hỏi: 36315

So sánh m và n biết m+1/2=n

  • A. m<n
  • B. m=n
  • C. m>n
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 36316

Cho (a > 1 > b ), chọn khẳng định không đúng.

  • A. a−1>0 
  • B. a−b<0
  • C. 1−b>0 
  • D. a−b>0 
Câu 27
Mã câu hỏi: 36317

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi (a > 0,b > 0)

  • A.  \( {a^3} + {b^3} \le a{b^2} + {a^2}b\)
  • B.  \( {a^3} + {b^3} \ge a{b^2} + {a^2}b\)
  • C.  \( {a^3} + {b^3} = a{b^2} + {a^2}b\)
  • D.  \( a{b^2} + {a^2}b > {a^3} + {b^3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 36318

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi (a > 0,b > 0: )

  • A.  \({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b < 0\)
  • B.  \({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \le 0\)
  • C.  \({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \ge 0\)
  • D.  \({a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b > 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 36319

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.

  • A. AD = 6cm 
  • B. DC = 5cm  
  • C. AD = 5cm 
  • D. BC = 12cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 36320

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 320cm2
  • B. 300cm2
  • C. 150cm2
  • D. 200cm2
Câu 31
Mã câu hỏi: 36321

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính HB.HC bằng bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 256
  • C. 4
  • D. 32
Câu 32
Mã câu hỏi: 36322

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BC = 20cm, AC = 12cm. Tính BH?

  • A. 12cm
  • B. 12,5cm
  • C. 15cm
  • D. 12,8cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 36323

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có CC′ = 4cm, DC = 6cm, CB = 3cm. Chọn kết luận không đúng:

  • A. AD = 3m
  • B. D′C′ = 4cm 
  • C. AA′ = 4cm 
  • D. A′B′ = 6cm 
Câu 34
Mã câu hỏi: 36324

Thể tích của một hình lập phương bằng a (cm) là:

  • A. a3 (cm3)
  • B. 2a3 (cm3)
  • C. 3a (cm3)
  • D. 6a (cm3)
Câu 35
Mã câu hỏi: 36325

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5cm  khi đó thể tích của nó là:

  • A. 25 cm
  • B. 50 cm
  • C. 125 cm
  • D. 625 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 36326

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. a
  • B. 2a
  • C. 2a
  • D. a
Câu 37
Mã câu hỏi: 36327

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ là DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài của A′B′ và AD là bao nhiêu cm? 

  • A. 3 cm và 6 cm 
  • B. 6 cm và 9 cm 
  • C. 6 cm và 3 cm 
  • D. 9 cm và 6 cm 
Câu 38
Mã câu hỏi: 36328

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100cm2, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

  • A. 8 cm
  • B. 7 cm 
  • C. 6 cm 
  • D. 5 cm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 36329

Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và 10cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm 
  • B. 20 cm 
  • C. 30 cm 
  • D. 25 cm 
Câu 40
Mã câu hỏi: 36330

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm.

  • A. 400 cm3
  • B. 800 cm3
  • C. 600 cm3
  • D. 500 cm3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ