Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36251

Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x

  • A. S = {1} 
  • B. S = 1 
  • C. S = {2} 
  • D. S = 2  
Câu 2
Mã câu hỏi: 36252

Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 3
Mã câu hỏi: 36253

Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2 

  • A. x = 2
  • B. x = -3 
  • C. x = - 4 
  • D. x = 5  
Câu 4
Mã câu hỏi: 36254

Giải phương trình: \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{3} + 1\)

  • A. x = 1 
  • B. x = 2 
  • C. x = -2 
  • D. x = -1 
Câu 5
Mã câu hỏi: 36255

x = \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. x - 2 = 1. 
  • B. 2x - 1 = 0. 
  • C. 4x + 3 = - 1. 
  • D. 3x + 2 = - 1. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 36256

Nghiệm của phương trình \(|-5 x|=2 x+21\) là 

  • A. x=1 và x=3 
  • B. x=5 và x=3 
  • C. x=7 và x=3 
  • D. x=9 và x=3 
Câu 7
Mã câu hỏi: 36257

Nghiệm của phương trình \(|x+5|=3 x+1\) là

  • A. x=1
  • B. x=2 
  • C. x=3 
  • D. x=4 
Câu 8
Mã câu hỏi: 36258

Giải phương trình: \(4{\rm{x}} - \frac{{2{\rm{x}}}}{3} + \frac{{6 - x}}{2} + \frac{x}{2} = 10 - x\)

  • A.  \(x = \frac{{21}}{{13}}\)
  • B.  \(x = \frac{{11}}{{13}}\)
  • C.  \(x = \frac{{42}}{{13}}\)
  • D.  \(x = \frac{{42}}{{23}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36259

Giải phương trình (2x – 2)2 + 10 = 4x2 + 2x - 8

  • A.  \(x = \frac{1}{5}\)
  • B.  \(x = \frac{11}{5}\)
  • C.  \(x = \frac{3}{5}\)
  • D.  \(x = \frac{7}{5}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36260

Giải phương trình: \(2 - \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{3} = x - \frac{{x - 1}}{4}\)

  • A. x = -1
  • B. x = -2 
  • C. x = 2 
  • D. x = 1 
Câu 11
Mã câu hỏi: 36261

Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:

  • A. x = 1; x = 2
  • B. x = -2; x = 1
  • C. x = -1; x = 2
  • D. x = -1; x = -2
Câu 12
Mã câu hỏi: 36262

Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)(-x2 - 4) = 0 là:

  • A. x=3
  • B. x=−1/3
  • C. x=−3
  • D. x=1/3
Câu 13
Mã câu hỏi: 36263

Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 - 4) = 0 là:

  • A. x=2
  • B. x=−1/3
  • C. x=−2
  • D. x=−1/2;x=2
Câu 14
Mã câu hỏi: 36264

Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:

  • A. x=1;x=2
  • B. x=−2;x=1
  • C. x=−1;x=2
  • D. x=1;x=12
Câu 15
Mã câu hỏi: 36265

Phương trình: (4 + 2x)(x - 1) = 0 có nghiệm là:

  • A. x=1;x=2
  • B. x=−2;x=1
  • C. x=−1;x=2
  • D. x=1;x=3
Câu 16
Mã câu hỏi: 36266

Số nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 5}}{{x - 1}} + \frac{2}{{x - 3}} = 1\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 36267

Cho hai phương trình \( \frac{{{x^2} + 2x}}{x} = 0(1);\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0(2)\). Chọn kết luận đúng:

  • A. Hai phương trình tương đương.
  • B. Hai phương trình không tương đương
  • C. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
  • D. Phương trình (2) vô nghiệm.
Câu 18
Mã câu hỏi: 36268

Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

a) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} + 3x}}{x} = 0\) là {0; - 3} .

b) Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} -4}}{x-2} = 0\) là {- 2}.

c) Tập nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 8}}{{x - 7}} = \frac{1}{{7 - x}} + 8\) là {0}

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 36269

Phương trình \( \frac{3}{{1 - 4x}} = \frac{2}{{4x + 1}} - \frac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có nghiệm là 

  • A. x=2
  • B. x=1/2            
  • C. x=3
  • D. x=1 
Câu 20
Mã câu hỏi: 36270

Phương trình \( \frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là

  • A. x=−3                  
  • B. x=−2       
  • C. Vô nghiệm      
  • D. Vô số nghiệm  
Câu 21
Mã câu hỏi: 36271

Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A  tăng thêm 15km/h thì bằng 2  lần vận tốc ô tô, vận tốc ô tô B là:

  • A. 30
  • B. 36
  • C. 45
  • D. 25
Câu 22
Mã câu hỏi: 36272

Lúc 7  giờ một người đi xe máy khởi hành từ A  với vận tốc 30  km/h. Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A  đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 36273

Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800  chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1  vượt mức 15% , tổ hai vượt mức 20%  do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo. Tính xem trong tháng đầu,  tổ 1 may được bao nhiêu chiếc áo?

  • A. 300 
  • B. 500 
  • C. 400 
  • D. 600 
Câu 24
Mã câu hỏi: 36274

So sánh m  và n biết m-1/2 = n

  • A. m<n
  • B. m=n   
  • C. m≤n      
  • D. m>n  
Câu 25
Mã câu hỏi: 36275

Cho a > b khi đó

  • A. a−b>0                   
  • B. a−b<0            
  • C. a−b=0      
  • D. a−b≤0 
Câu 26
Mã câu hỏi: 36276

Cho \(x-5 \le y-5 \). So sánh x và y 

  • A. x<y
  • B. x=y
  • C. x>y
  • D. x≤y
Câu 27
Mã câu hỏi: 36277

Cho (x + y >= 1. ) Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \( {x^2} + {y^2} \ge \frac{1}{2}\)
  • B.  \( {x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}\)
  • C.  \( {x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}\)
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 36278

Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  \( {a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2ab + 2bc - 2ca\)
  • B.  \( {a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\)
  • C.  \( {a^2} + {b^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ca\)
  • D.  Cả A, B, C đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 36279

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

  • A. 6cm, 4cm
  • B. 2cm, 5cm   
  • C. 5cm, 3cm  
  • D. 3cm, 5cm 
Câu 30
Mã câu hỏi: 36280

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC

  • A. 250cm2
  • B. 300cm2
  • C. 150cm2
  • D. 200cm2
Câu 31
Mã câu hỏi: 36281

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng

  • A. AB
  • B. AH2    
  • C. AC2      
  • D. BC
Câu 32
Mã câu hỏi: 36282

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Tìm tam giác đồng dạng với tam giác ABC?

  • A. ΔHAC
  • B. ΔAHC
  • C. ΔAHB
  • D. ΔABH
Câu 33
Mã câu hỏi: 36283

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, \({a \over 2}\) thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. a2
  • B. 4a2
  • C. 2a4
  • D. a3
Câu 34
Mã câu hỏi: 36284

Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của nó?

  • A. 343 cm3
  • B. 300cm3
  • C. 320 cm3
  • D. 280cm3
Câu 35
Mã câu hỏi: 36285

Cho một hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 và thể tích của hình hộp là 480cm3. Khi đó, kích thước lớn nhất của hình hộp là:

  • A. 12cm 
  • B. 15cm
  • C. 10cm
  • D. 20cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 36286

Cho hình lập phương có diện tích 1 mặt bên 36cm2. Tính thể tích của hình lập phương?

  • A. 108cm3
  • B. 144cm3
  • C. 125cm3 
  • D. 216cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 36287

Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3dm , chiều cao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12dm2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

  • A. 8 dm3
  • B. 2 dm
  • C. 4 dm
  • D. 12 dm
Câu 38
Mã câu hỏi: 36288

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5cm và cạnh đáy bằng 8cm.

  • A. 320 cm3
  • B. 200 cm
  • C. 120 cm3
  • D. 240 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 36289

Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ:

Biết thể tích hình lăng trụ bằng 36cm3, độ dài cạnh BC là:

  • A. 5 cm
  • B. 3 cm 
  • C. 6 cm
  • D. 4 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 36290

Cho một hình lăng trụ đứng có thể tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ được tính theo công thức:

  • A.  \(h = \frac{{3V}}{S}\)
  • B.  \(h = \frac{{S}}{V}\)
  • C.  \(h = \frac{{V}}{S}\)
  • D.  \(h = \frac{{2V}}{S}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ