Bài học Unit 12 The Asian Games phần Vocabulary cung cấp cho các em toàn bộ từ vựng liên quan đến chủ đề bài học Đại hội thể thao châu Á. Qua đó giúp các em dễ dàng ghi nhớ và tra cứu trong quá trình học bài.
advance [əd'vɑ:ns] (v): tiến bộ
appreciate [ə'pri:∫ieit] (v): đánh giá cao
aquatic sports [ə'kwætik spɔ:ts] (n): thể thao dưới nước
athletics [æθ'letiks] (n): điền kinh
basketball ['bɑ:skitbɔ:l] (n): bóng rổ
billiards ['biljədz] (n): bida
bodybuilding ['bɔdibildiη] (n): thể dục thể hình
cycling ['saikliη] (n): đua xe đạp
decade ['dekeid] (n): thập kỷ
enthusiasm [in'θju:ziæzm] (n): sự hăng hái, nhiệt tình
facility [fə'siliti] (n): tiện nghi
fencing ['fensiη] (n): đấu kiếm
gold [gould] (n): vàng
hockey ['hɔki] (n): khúc côn cầu
host country [houst 'kʌntri] (n): nước chủ nhà
intercultural knowledge [intəkʌlt∫ərəl 'nɔlidʒ] (n): kiến thức liên văn hóa
medal ['medl] (n): huy chương
mountain biking ['mauntin baikiη] (n): đua xe đạp địa hình
purpose ['pə:pəs] (n): mục đích
quality ['kwɔliti] (n): chất lượng
rugby ['rʌgbi] (n): bóng bầu dục
shooting ['∫u:tiη] (n): bắn súng
skill [skil] (n): kỹ năng
solidarity [,sɔli'dærəti] (n): tình đoàn kết
squash [skwɔ∫] (n): bóng quần
strength ['streηθ] (n): sức mạnh
take place [teik pleis] (v): diễn ra
weightlifting ['weit'liftiη] (n): cử tạ
wrestling ['resliη] (n) : đấu vật
bronze [brɔnz] (n): đồng
karatedo (n): võ karate
silver ['silvə] (n): bạc
bar [bɑ:] (n): thanh, xà
freestyle ['fri:stail] (n): kiểu bơi tự do
gymnasium [dʒim'neizjəm] (n): phòng thể dục dụng cụ
gymnast ['dʒimnæst] (n): vận động viên thể dục
gymnastics [,dʒim'næstiks] (n): môn thể dục dụng cụ
high jump ['haidʒʌmp] (n): nhảy cao
live [laiv] (adj): trực tiếp
long jump ['lɔη'dʒʌmp] (n): nhảy xa
record ['rekɔ:d] (n): kỷ lục
advertise ['ædvətaiz] (v): quảng cáo
equip [i'kwip] (v): trang bị
hold [hould] (v): tổ chức
promote [prə'mout] (v): quảng bá
recruit [ri'kru:t] (v): tuyển dụng
stadium ['steidiəm] (n): sân vận động
upgrade [ʌp'greid] (v): nâng cấp
widen ['waidn] (v): mở rộng
apply for (a job) [ə'plai] (v): xin việc
book [buk] (v): đặt vé
diamond ['daiəmənd] (n): kim cương
flight [flait] (n): chuyến bay
modern ['mɔdən] (a): hiện đại
repair [ri'peə] (v): sửa chữa
ring [riη] (n): nhẫn
Complete these sentences with one appropriate word.
Key
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 12 Lớp 11, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 12 lớp 11 Vocabulary
Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence.
They've _____ a horrible new tower block where that lovely old building used to be.
I agree with most of what you said, but I can't _____ your idea of letting children leave school at 14.
_____ test was given, our class leader managed to get good marks.
_____ volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.
Our field _____ have performed very well.
We may win, we may lose - it's just the _____ of the draw.
The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.
Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em ôn tập và học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 11 DapAnHay
They've _____ a horrible new tower block where that lovely old building used to be.
I agree with most of what you said, but I can't _____ your idea of letting children leave school at 14.
_____ test was given, our class leader managed to get good marks.
_____ volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.
Our field _____ have performed very well.
We may win, we may lose - it's just the _____ of the draw.
The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.
We live in an age of rapid scientific and technological _____.
Shortly after receiving her gold medal, the Olympic champion answered questions at the press _____.
This multi-sport event is an occasion when friendship and _____ are built and promoted.
The Vietnamese participants always take part ______ sports events with great enthusiasm.
The Asian Games have been advancing ______ all aspects.
New sports and traditional sports have been added ______ the Games.
In spite of all its ______, medical science knows little about the brain.
Football fans gathered = ________ around the TV in the comer of the club to see the final.
Recently the Asian Games has increased in ______.
I'd rather go to the football field ______ being at home today.
The World Cup is a football ______ which is open to all countries.
Scuba-diving and windsurfing are both aquatic = _______ sports.
Their efforts were much ______ when they won 2 gold, medals in bodybuilding and billiards.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I suppose it's the hope of easy money that tempts them.
Dịch: Tôi cho rằng chính hy vọng kiếm tiền dễ dàng đã cám dỗ họ.
Câu trả lời của bạn
Those children's education was not very good.
Dịch: Những đứa trẻ đó học hành không tốt lắm.
Câu trả lời của bạn
It was only yesterday that we learnt the truth.
Dịch: Chỉ đến ngày hôm qua chúng tôi mới biết được sự thật.
Câu trả lời của bạn
If you hadn't helped him, he would be in a worse mess.
Dịch: Nếu bạn không giúp anh ấy, anh ấy sẽ còn rơi vào tình trạng rối ren hơn.
Câu trả lời của bạn
A. Boil plenty of salty water, and add the spaghetti.
B. I'll boil the kettle and make some tea.
C. She put some potatoes on to boil.
Dịch: A. Đun sôi nhiều nước mặn, và cho mì Ý vào.
B. Tôi sẽ đun ấm nước và pha một ít trà.
C. Cô ấy đặt một số khoai tây vào để luộc.
Câu trả lời của bạn
A. Our knowledge of the disease has advanced considerably over recent years.
B. This research hus done much to advanced our understanding of language learning.
C. They worked together to advanced the cause of democracy.
Dịch: A. Kiến thức của chúng tôi về căn bệnh này đã nâng cao đáng kể trong những năm gần đây.
B. Nghiên cứu này đã giúp nâng cao hiểu biết của chúng ta về việc học ngôn ngữ.
C. Họ đã làm việc cùng nhau để nâng cao sự nghiệp dân chủ.
Câu trả lời của bạn
A. The plan will be submitted for official approval.
B. He made an official visit to Tokyo in March.
C. Have you ever been to Argentina? The country's official language is Spanish.
Dịch: A. Kế hoạch sẽ được đệ trình để phê duyệt chính thức.
B. Anh ấy đã có chuyến thăm chính thức đến Tokyo vào tháng 3.
C. Bạn đã từng đến Argentina chưa? Ngôn ngữ chính thức của đất nước là tiếng Tây Ban Nha.
Câu trả lời của bạn
A. Venice is a beautiful city full of culture and history.
B. The children are taught to respect their own culture.
C. Immigrants have contributed to British culture in many ways.
Dịch: A. Venice là một thành phố xinh đẹp đầy văn hóa và lịch sử.
B. Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng nền văn hóa của chúng.
C. Những người nhập cư đã đóng góp vào nền văn hóa Anh trên nhiều phương diện.
Câu trả lời của bạn
A. This tool can be used in a variety of ways.
B. I was impressed by the variety of dishes on offer.
C. We all need variety in our diet.
Dịch: A. Công cụ này có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
B. Tôi rất ấn tượng bởi sự đa dạng của các món ăn được cung cấp.
C. Tất cả chúng ta đều cần sự đa dạng trong chế độ ăn uống của mình.
Câu trả lời của bạn
A. Some sports events were sponsored by the tobacco industry.
B. Will you sponsor me for a charity walk I'm doing?
C. She found a company to sponsor her through college.
Dịch: A. Một số sự kiện thể thao được tài trợ bởi ngành công nghiệp thuốc lá.
B. Bạn sẽ tài trợ cho tôi cho chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang làm chứ?
C. Cô ấy đã tìm thấy một công ty để tài trợ cho cô ấy học đại học.
Câu trả lời của bạn
What we need to make people realize is that drug taking is self-destructive.
Dịch: Điều chúng ta cần làm cho mọi người nhận ra rằng việc sử dụng ma túy là hành vi tự hủy hoại bản thân.
Câu trả lời của bạn
What really annoys me is all his talk of poverty.
Dịch: Điều thực sự làm tôi khó chịu là tất cả những gì anh ta nói về sự nghèo khó.
Câu trả lời của bạn
The report is expected to be published shortly.
Dịch: Báo cáo dự kiến sẽ được xuất bản trong thời gian ngắn.
Câu trả lời của bạn
Any suggestion that we are not all equal makes some people very angry.
Dịch: Bất kỳ đề xuất nào mà chúng ta không bình đẳng đều khiến một số người rất tức giận.
Câu trả lời của bạn
A. He's a talented athlete who competes nationally and internationally.
B. She has already distinguished herself as an athlete.
C. The athlete failed a dope test, he used some illegal drugs.
Dịch: A. Anh ấy là một vận động viên tài năng đã thi đấu trong nước và quốc tế.
B. Cô ấy đã tự nhận mình là một vận động viên.
C. Vận động viên đã thất bại trong một cuộc kiểm tra dope, anh ta đã sử dụng một số loại thuốc bất hợp pháp.
Câu trả lời của bạn
A. Thanks for coming. I appreciate it.
B. I would appreciate it if you paid in cash.
C. You can't really appreciate foreign literature in translation.
Dịch: A. Cảm ơn vì đã đến. Tôi rất cảm kich.
B. Tôi sẽ đánh giá cao nó nếu bạn trả bằng tiền mặt.
C. Bạn không thể thực sự đánh giá cao văn học nước ngoài trong bản dịch.
Câu trả lời của bạn
A. The club has live music most nights.
B. A live recording was made at Wembley Arena.
C. It was the first interview I'd done in front of a live audience.
Dịch: A. Câu lạc bộ có nhạc sống hầu hết các đêm.
B. Một bản ghi âm trực tiếp đã được thực hiện tại Wembley Arena.
C. Đó là cuộc phỏng vấn đầu tiên tôi thực hiện trước một khán giả trực tiếp.
Câu trả lời của bạn
A. There were plans to deepen a stretch of the river.
B. Their friendships soon deepen into love.
C. It is such an opportunity for students to deepen their understanding of different cultures.
Dịch: A. Đã có kế hoạch đào sâu một đoạn sông.
B. Tình bạn của họ nhanh chóng trở thành tình yêu.
C. Đó là cơ hội để học sinh hiểu sâu hơn về các nền văn hóa khác nhau.
Câu trả lời của bạn
A. You should put more effort into your work.
B. A lot of effort has gone into making this event a success.
C. It's a long climb to the top, but well worth the effort.
Dịch: A. Bạn nên nỗ lực nhiều hơn trong công việc của mình.
B. Rất nhiều nỗ lực đã được thực hiện để làm cho sự kiện này thành công.
C. Đó là một chặng đường dài để leo lên đỉnh, nhưng rất đáng để nỗ lực.
Câu trả lời của bạn
A. They were all gathered round the TV.
B. A large crowd was gathered outside the studio.
C. The kids were gathered together in one room.
Dịch: A. Tất cả họ đều tập trung quanh TV.
B. Một đám đông lớn đã tập trung bên ngoài trường quay.
C. Những đứa trẻ được tập trung lại với nhau trong một phòng.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *