Bài học Unit 10 Nature in Danger phần Language Focus hướng dẫn các em một điểm cấu trúc mới trong mệnh đề quan hệ: Đại từ quan hệ với giới từ đi kèm.
Phát âm: /sl/ - /sm/ - /sn/ - /sw/
Relative pronouns with prepositions. (Đại từ quan hệ với giới từ)
Trong mệnh đề quan hệ, khi đại từ quan hệ làm tân ngữ của giới từ thì giới từ thường có 2 vị trí: trước các đại từ quan hệ ("whom" và "which") hoặc sau động từ.
Ex 1: The thing without which I can hardly finish the work is my computer. (Not "The thing which I can hardly finish without the work is my computer.")
Ex 2: During which period did it happen? (Not which period did it happen during?)
Ex 3: Since when have you been learning English? (Not when have you been learning English since?)
Of which, of whom, of whose được dùng sau các từ chỉ số lượng (all, both, each, many, most neither, none some…) và dạng so sánh nhất.
Ex: They have three children, all of whom get married.
Choose the suitable italicised words to complete the following sentences. (Chọn từ in nghiêng thích hợp để hoàn thành các câu sau.)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
whom | which | whom | who | which | whom | which |
Combine the following sentences, using preposition + whom or which. (Ghép các câu sau, sử dụng giới từ + whom hoặc which.)
Complete the following sentences, using who, whom, which or that. (Hoàn thành những câu sau sử dụng who, whom, which hoặc that)
Guide to answer
Join the sentence halves using which or whom after an appropriate preposition.
the furniture is to be delivered. you should be aware.
I had great respect. I look up.
most world trade was conducted. the printer was supplied.
she was divorced in 1995. it was named.
we went on holiday. it was primarily written.
Key
Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 10 Lớp 11, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 11 Language Focus
Exercise 2: Choose the word or phrase A, B, C, or D that best completes the sentence.
Jean Fragonard was a French artist ______ portrait of children.
Portland, Maine, is ______ the poet Henry Wadsworth Longfellow spent his early years.
Walkers can unwittingly damage the fragile environment ______.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em ôn tập và học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 11 DapAnHay
Jean Fragonard was a French artist ______ portrait of children.
Portland, Maine, is ______ the poet Henry Wadsworth Longfellow spent his early years.
Walkers can unwittingly damage the fragile environment ______.
Wild animals ______ in their natural habitat will have a better and longer life than those which are kept in protected areas.
There should be some measures to protect the humpback whale, ______ an endangered species.
The school has been given 20 computers, half of ______ are brand new.
The computer, ______ the memory capacity has just been upgraded, is among the latest generations.
Several cars ...... owners had parked them under the trees, were damaged.
My English teacher, Mrs Brookes, was someone ... I had great respect.
She joined the local tennis club, ...... were at least 60.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
She worked for a man who used to be an athlete.
"A man" là danh từ nên ta dùng đại từ quan hệ là "who"
Dịch: Cô ấy làm việc cho một người đàn ông từng là vận động viên.
Câu trả lời của bạn
They called a lawyer who lived nearby.
Dịch: Họ gọi một luật sư sống gần đó.
Câu trả lời của bạn
I sent an email to my brother who lives in Australia.
Dịch: Tôi đã gửi một email cho anh trai tôi sống ở Úc
Câu trả lời của bạn
We broke the computer that belonged to my father.
Belong to sb: thuộc về ai đó
Dịch: Chúng tôi đã phá vỡ chiếc máy tính của cha tôi
Câu trả lời của bạn
The customer liked the waitress who was very friendly.
Dịch: Khách hàng thích nhân viên phục vụ rất thân thiện.
Câu trả lời của bạn
I dropped a glass that was new.
Dịch: Tôi đã đánh rơi một chiếc ly còn mới
Câu trả lời của bạn
She loves books that have happy endings.
Dịch: Cô ấy thích những cuốn sách có kết thúc có hậu
Câu trả lời của bạn
My sister who lives in Australia has three children.
Dịch: Chị gái tôi sống ở Úc có ba người con.
Câu trả lời của bạn
The girl who is from India works in a bank.
Dịch: Cô gái đến từ Ấn Độ làm việc trong một ngân hàng.
Câu trả lời của bạn
The man who is wearing a blue jumper is in the garden.
Dịch: Người đàn ông mặc áo xanh đang ở trong vườn.
Câu trả lời của bạn
The waiter who was wearing a blue shirt was rude.
Dịch: Người phục vụ mặc áo sơ mi xanh dương thô lỗ.
Câu trả lời của bạn
The money that belongs to John is in the kitchen.
Dịch: Tiền của John đang ở trong bếp.
Câu trả lời của bạn
The table that was my grandmother's got broken.
Dịch: Cái bàn là của bà tôi đã bị hỏng.
Câu trả lời của bạn
The television that was bought 20 years ago was stolen.
Dịch: Chiếc tivi được mua cách đây 20 năm đã bị đánh cắp.
Câu trả lời của bạn
The fruit that isn't fresh is on the table.
Dịch: Trái cây không tươi ở trên bàn.
Câu trả lời của bạn
I broke the tea cup that was a Christmas present.
Dịch: Tôi đã làm vỡ tách trà là một món quà Giáng sinh.
Câu trả lời của bạn
The police arrested the woman I saw steal a purse.
Dịch: Cảnh sát đã bắt người phụ nữ mà tôi nhìn thấy đang ăn trộm một chiếc ví
Câu trả lời của bạn
The hotel manager fired the chef we had met.
Dịch: Người quản lý khách sạn đã sa thải đầu bếp mà chúng tôi từng gặp.
Câu trả lời của bạn
Jill ate the burger that had beef steak, tomato and cheese inside.
Dịch: Jill ăn chiếc bánh mì kẹp thịt có thịt bò, cà chua và pho mát bên trong.
Câu trả lời của bạn
Her friend that is an engineer lives in Switzerland.
Dịch: Bạn của cô ấy là một kỹ sư sống ở Thụy Sĩ.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *