Bài học Speaking Unit 1 Lớp 11 - Friendship giới thiệu đến các em một số kỹ năng mô tả về diện mạo của một người và thảo luận về tính cách của những người thân quen và bạn bè. Bên cạnh đó, bài học còn hướng dẫn các em nói về một người bạn nổi tiếng mà các em biết.
Work in pairs. Look at the people below and describe their physical characteristics. (Làm việc theo cặp. Nhìn những người dưới đây và mô tả những đặc điểm thể chất của họ.)
A: Can you describe the man in the picture?
B: The man is tall. He has a square face, with a broad forehead yellow hair and a crooked nose. He is wearing suit. He is quite good looking.
A: Can you describe the woman in the picture?
B: The woman is about 24. She is wearing dress, she has shoulder-length black hair. She has an oval face with a straight nose, a broad forehead and black eyes. She is quite pretty.
A: Can you describe the boy in the picture?
B: He may be short-sighted. He has short black hair, round face, broad forehead, small nose. He is quite good-looking.
Bài dịch hội thoại
A: Bạn có thể mô tả người đàn ông trong hình không?
B: Người đàn ông này cao. Ông ta có khuôn mặt chữ điền với vầng trán rộng, mái tóc vàng và chiếc mũi khoằm. Ông ta mặc âu phục. Ngoại hình của ông ấy khá tốt.
A: Bạn có thể mô tả người phụ nữ trong hình không?
B: Người phụ nữ khoảng 24 tuổi. Cô ấy mặc đầm, mái tóc của cô ấy dài ngang vai. Cô ấy có khuôn mặt trái xoan với chiếc mũi thẳng, vầng trán cao và đôi mắt đen. Trông cô ấy khá xinh xắn.
A: Bạn có thể mô tả cậu con trai trong hình chứ?
B: Anh ấy có lẽ bị cận. Anh ta có mái tóc đen ngắn, khuôn mặt tròn, vầng trán rộng, chiếc mũi nhỏ. Trông anh ấy cũng khá là dễ nhìn.
Work in groups. Discuss and number the following personalities in order of importance in friendship. Report your results to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và đánh số những đức tính theo tầm quan trọng trong tình bạn. Tường thuật kết quả của em trước lớp.)
1. caring (chu đáo)
2. honest (trung thực)
3. generous (rộng lượng)
4. modest (khiêm tốn)
5. sincere (chân thành)
6. hospitable (hiếu khách)
7. understanding (thông cảm)
8. helpful (giúp đỡ)
9. pleasant (thân mật)
My group thinks that being caring is the most important in friendship because when caring about each other, they will share happiness or difficulty with their friends. (Nhóm của em nghĩ rằng sự chu đáo là điều quan trọng nhất trong tình bạn bởi vì chu đáo với người khác, họ sẽ chia sẻ những niềm vui hay khó khăn với những người bạn của mình.)
Role-play: Talk about a famous friend. (Đóng vai: Nói về một người bạn nổi tiếng.)
Journalist (Nhà báo) | Interviewee (Người được phỏng vấn) |
Em đang phỏng vấn một người về người bạn đã giành giải nhất môn Toán quốc tế của bạn ấy. | Em có một người bạn mà em rất hâm mộ. Người bạn ấy vừa đạt giải nhất môn Toán. Một nhà báo đang phỏng vấn em về người bạn ấy. |
Bài dịch hội thoại
Nhà báo: Tên người bạn của cậu là gì?
Người được phỏng vấn: Bạn ấy tên Nam.
Nhà báo: Bạn ấy được sinh ra khi nào?
Người được phỏng vấn: Bạn ấy sinh năm 1998.
Nhà báo: Trông bạn ấy thế nào?
Người được phỏng vấn: Bạn ấy cao. Bạn ấy có khuôn mặt chữ điền với vầng trán rộng. Trông bạn ấy đẹp trai.
Nhà báo: Sở thích của bạn ấy là gì?
Người được phỏng vấn: Bạn ấy thích giải Toán.
Nhà báo: Bạn ấy có thân thiện không?
Người được phỏng vấn: Có chứ. Bạn ấy chu đáo và thích giúp đỡ mọi người.
Nhằm nâng cao kỹ năng nói và mở rộng vốn từ cùng với việc sử dụng linh hoạt cấu trúc câu, DapAnHay gửi đến các em một số câu hỏi Trắc nghiệm Unit 1 lớp 11 Speaking.
Choose the word that has main stress placed differently from the others: loyalty, success, incapable, sincere.
Choose the word that has main stress placed differently from the others: sorrow, mutual, pursuit, influence
Choose the word that has main stress placed differently from the others: acquaintance, unselfish, attraction, humorous.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trên đây là nội dung tóm tắt của bài học Speaking Unit 1 Tiếng Anh lớp 11. Trong quá trình học bài, nếu có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào các em vui lòng đăng nhập website , đặt câu hỏi trong mục Hỏi đápđể được cộng đồng DapAnHay hỗ trợ. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 11 DapAnHay
Choose the word that has main stress placed differently from the others: loyalty, success, incapable, sincere.
Choose the word that has main stress placed differently from the others: sorrow, mutual, pursuit, influence
Choose the word that has main stress placed differently from the others: acquaintance, unselfish, attraction, humorous.
Choose the word that has main stress placed differently from the others: intelligent, interesting, hospital, favourite.
Choose the word that has main stress placed differently from the others: generous, suspicious, constancy, sympathy.
You ________ any friends if you ________ talking like that.
Two friends should be loyal _____ each other.
I consider it my affair ______ the newcomers in my class.
He bought a computer because he wanted to store all the information that he had collected.
He is ___ everybody in my class likes him.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Key: The harder / the better
Cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật: The more/-er + S + V, the more/-er + S + V
Dịch nghĩa: Bạn càng học chăm chỉ cho các kỳ thi này, bạn sẽ càng làm tốt hơn.
Câu trả lời của bạn
Key: earlier than → Cấu trúc: adj/adv + đuôi -er + than
Dịch nghĩa: Anh tôi đã cảm thấy mệt mỏi đêm qua, vì vậy anh ấy đi ngủ sớm hơn bình thường.
Câu trả lời của bạn
Ở vế sau mình có chữ (at the latest)
dịch cả câu ta được
Bạn có thể cho tôi biết muộn nhất là vào thứ sáu đc không?
Phải dùng by vì đây là mốc thời gian chỉ định, không được sớm hoặc trễ hơn ngày T6.
(Mình chỉ đoán là vậy thôi vì coi nhiều phim thấy vậy, chúc bạn học tốt)
Câu trả lời của bạn
Câu 1: Johnny c_ _ _ _ from Britain. He speaks English.
Câu 2: They are going to stay in Hue _ _ _ a week.
Câu 3: I'd l_ _ _ some biscuits. I'm very hungry.
Câu trả lời của bạn
Câu 1: Johnny comes from Britain. He speaks English.
Câu 2: They are going to stay in Hue for a week.
Câu 3: I'd like some biscuits. I'm very hungry.
The book is so long that I haven't finished it yet
-> It is
Câu trả lời của bạn
The book is so long that I haven't finished it yet
-> It is such a long book that I haven't finished it yet
I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (1,25điểm)
1. A. breathe B. fourth C. tooth D. warmth
2. A.ask B. plastic C.back D.grandparent
3. A.start B.marbles C.stars D.solar
4 . A.polluted B.prepared C. recycled D.watered
5. A.hear B.clear C. bear D.fear
II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
(2,5 điểm)
You can watch Harry Potter on TV ________ you can read it. ( so/ and///but/ or)
“- ________ a nice T-shirt, Trang!” _ “ Thank you” ( How / What / Which / It)
“- ________ films have you seen this week ?” _ “ Only one”( How many/ What / Which/ Who)
There aren’t - ________ good films on TV at the moment.( some /any/ much/ a lot)
If we cut down more trees, there - ________ more floods. (are/ were/ have been/ will be)
That is - ________ book I’ve ever read.( the borest/ the boring /the most boring /the most bored)
I’ ve never seen a- ________ bridge than this one.(longest/longer/most longest/ more longer)
That dog isn’t _______it looks(more dangerous than/as dangerous as/ dangerous than/ dangerouser than)
In the future, we won’t go on holiday to the beach but we - ________ go on holiday to the moon. (must /can’t /might /won’t)
- ________ you smim when you were ten? ( Can / Could / Will / Might)
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1,25 đ)
- ________ you ever (see) _______ a real robot at work ? – No, never
If it (be) ___________nine tomorrow., we (plant) ___________some young trees in our garden.
I ( read ) ____________that novel three times.
Maryam (stay)____________ with us at the moment.
Câu trả lời của bạn
II. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
(2,5 điểm)
You can watch Harry Potter on TV ________ you can read it. ( so/ and///but/ or)
“- ________ a nice T-shirt, Trang!” _ “ Thank you” ( How / What / Which / It)
“- ________ films have you seen this week ?” _ “ Only one”( How many/ What / Which/ Who)
There aren’t - ________ good films on TV at the moment.( some /any/ much/ a lot)
If we cut down more trees, there - ________ more floods. (are/ were/ have been/ will be)
That is - ________ book I’ve ever read.( the borest/ the boring /the most boring /the most bored)
I’ ve never seen a- ________ bridge than this one.(longest/longer/most longest/ more longer)
That dog isn’t _______it looks(more dangerous than/as dangerous as/ dangerous than/ dangerouser than)
In the future, we won’t go on holiday to the beach but we - ________ go on holiday to the moon. (must /can’t /might /won’t)
- ________ you smim when you were ten? ( Can / Could / Will / Might)
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1,25 đ)
- _____HAVE___ you ever (see) ___SEEN____ a real robot at work ? – No, never
If it (be) ____AM_______nine tomorrow., we (plant) ____WILL PLANT_______some young trees in our garden.
I ( read ) _____HAVE READ_______that novel three times.
Maryam (stay)______ARE STAYING______ with us at the moment.
the professor _____ Mathematics will leave the university
Câu trả lời của bạn
D teaching :rút gọn mệnh đề quan hệ, câu viết đầy đủ phải là The professor who teaches Mathematics will leave the university. A ko thể chọn được vì vế sau là TLĐ ^^
--Good luck !--
Ex3 : Put the verb correct
1 Mạnh and Lan ( be ) ......... students
2 Last year, My friend and I ( visit)............. HlBay
3 Next moth, My class (have) ............ a picnic in Mường Và Tonwer
4 We (learn)............. English for 2 hours
5 They ( water ) ............ vegetables in the garden now
6 Look ! The children (swim)........ in the river
7 I often (watch ).................. T.V every evening
Câu trả lời của bạn
1. are
2 . visited
3. are going to have
4. have learned
5. are watering
6. are swimming
7 watch
Find the mistakes
7. A physicist is a person who interest is in physics
8. Marie Curie was a french physicist whose discovered radium
9. Marie Curie , that discovered radium, was a French physicist
10. Marie Curie , whose father was Polish, was a French physiologist
11. Darwin, who developed the theory of relativity, was a famous English biologist
12. Napoleon Bonaparte was a French invetor whose final battle was in Waterloo
Câu trả lời của bạn
Find the mistakes
7. A physicist is a person who=> whose interest is in physics
8. Marie Curie was a french physicist whose=> who discovered radium
9. Marie Curie , that=> who discovered radium, was a Frenchphysicist
10. Marie Curie , whose father was Polish, was a French physiologist=> physicist
11. Darwin, who developed the theory of relativity=> evolution, was a famous English biologist
12. Napoleon Bonaparte was a French invetor=> statesman whose final battle was in Waterloo
Circle the option A,B,C,D that has underlined part pronouned differently from the other
1. A. achievement B. appearance C. enthusiastic D. initiative
2. A. confidence B. achievement C. engage D. permission
3. A. potential B.psychologist C. oppose D. contribution
4. A. initiative B. confidence C. enthusiastic D. tension
5. A. reaction B. achievement C. matchmaking D. enthusiastic
Câu trả lời của bạn
1. C 2. C 3. D 4. B 5. B
1. A. achievement B. appearance C. enthusiastic D. initiative
2. A. confidence B. achievement C. engage D. permission
3. A. potential B.psychologist C. oppose D. contribution
4. A. initiative B. confidence C. enthusiastic D. tension
5. A. reaction B. achievement C. matchmaking D. enthusiastic
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *