Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Yên Lạc 2

15/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309833

Cho số phức \(z =  - 1 + 3i\). Phần thực và phần ảo của số phức \(w = 2i - 3\overline z \) là:

  • A. 3 và - 11
  • B. 3 và 11
  • C. - 3 và - 7
  • D. 3 và - 7 
Câu 2
Mã câu hỏi: 309834

Cho \(\int\limits_1^2 {\left( {1 + x} \right){e^x}dx}  = a{e^2} + be + c\); (\(a,b,c \in Z\)). Tính \(S = a + b + c\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 309835

Biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 2\) với \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ. Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} dx\) có giá trị bằng:

  • A. 4
  • B. - 2
  • C. 0
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 309836

Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta được vật thể tròn xoay có thể tích bằng:

  • A. \(60\pi\)
  • B. \(80\pi\)
  • C. \(100\pi\)
  • D. \(300\pi\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309837

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2019x\) là:

  • A. \(\cos 2019x + C\)
  • B. \( - \frac{1}{{2019}}c{\rm{os}}2019x + C\)
  • C. \( - 2019\cos 2019x + C\)
  • D. \(\frac{1}{{2019}}\cos 2019x + C\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309838

Gọi \(\alpha\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(A\left( {8;0;0} \right),\,\,B\left( {0; - 2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\alpha\) là:

  • A. \(\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0\)
  • B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\)
  • C. \(x - 4y + 2z = 0\)
  • D. \(x - 4y + 2z - 8 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309839

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\) là

  • A. R
  • B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309840

Cho hai số thực dương x, y. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(\ln \frac{x}{y} = \ln x - \ln y\)
  • B. \(\ln \frac{x}{y} = \frac{{\ln x}}{{\ln y}}\)
  • C. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x + \ln y\)
  • D. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x.\ln y\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309841

Số nào trong các số sau là số thực?

  • A. \(\left( {\sqrt 3  + 2i} \right) - \left( {\sqrt 3  - 2i} \right)\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2  + i}}{{\sqrt 2  - i}}\)
  • C. \({\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)^2}\)
  • D. \(\left( {2 + i\sqrt 5 } \right) + \left( {2 - i\sqrt 5 } \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309842

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:

  • A. \({a^2}\sqrt 3 \)
  • B. \(a^2\)
  • C. \(\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(2{a^2}\sqrt 3 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309843

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết \(SA = AB = a;\,\,BC = a\sqrt 3 \). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

  • A. \(2a\)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309844

Cho số phức z thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + 2i =  - 4\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ?

  • A. Điểm M
  • B. Điểm N
  • C. Điểm P
  • D. Điểm Q
Câu 13
Mã câu hỏi: 309845

Cho đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{ax + b}}{{x + 1}}\) như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(b>0>a\)
  • B. \(a>b>0\)
  • C. \(b>a>0\)
  • D. \(a>0>b\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309846

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{9} = 1\) và \(\left( \beta  \right):\,6x + 3y + 2z - 36 = 0\). Quan hệ của hai mặt phẳng này là

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Vuông góc
  • D. Hợp với nhau góc \(60^0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309847

Phương trình: \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_3}x + {{\log }_4}x + .... + {{\log }_{19}}x - \log _{20}^2x} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 309848

Cho \({m_1};\,\,{m_2}\,\,\left( {{m_1} > {m_2}} \right)\) là 2 nghiệm của phương trình: \(\int\limits_1^m {\left( {2x - 6} \right)} dx =  - \frac{{231}}{{100}}\). Tính \(T = 2{m_1} - 3{m_2}\)

  • A. \(\frac{{163}}{{10}}\)
  • B. \(\frac{7}{2}\)
  • C. \( - \frac{{19}}{2}\)
  • D. \(\frac{{137}}{{10}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309849

Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:

  • A. \(\frac{{16}}{3}\)
  • B. \(\frac{{22}}{3}\)
  • C. \(\frac{{4}}{3}\)
  • D. \(\frac{{10}}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309850

\(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\). Khi đó \(F(x)\) là :

  • A. \( - \cos x + \sin x + 1\)
  • B. \(\cos x - \sin x + 3\)
  • C. \( - \cos x + \sin x + 3\)
  • D. \( - \cos x + \sin x - 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309851

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1 - \sqrt {{x^2} + x + 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\). Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. Đáp án khác 
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 309852

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + b\sin x + 6;\,\,\,\left( {a,b \in R} \right)\). Tính giá trị của biểu thức: \(T = f\left( {\log \left( {\ln 10} \right)} \right).\,\,\)Biết \(f\left( {\log \left( {\log e} \right)} \right) = 2\)

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 4
  • D. 8
Câu 21
Mã câu hỏi: 309853

Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(M\left( {1; - 1;\sqrt 3 } \right),\,\,N\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\). Khoảng cách giữa hai điểm đó bằng:

  • A. \(MN = \sqrt 6 \)
  • B. \(MN = \sqrt 5 \)
  • C. \(MN = 3\sqrt 2 \)
  • D. \(MN=4\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309854

Cho số phức \(z =  - 3 - i\).Số phức liên hợp của \(w = \frac{{\overline z  + 1}}{{ - i}}\) là:

  • A. \(-1+2i\)
  • B. \(3-i\)
  • C. \(-3+i\)
  • D. \(-1-2i\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309855

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh \(SA=x\), còn tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. 2
  • C. \(2\sqrt 2 \)
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 309856

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\) và có bảng biến thiên sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • A. Hàm số có đúng một cực trị.
  • B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
  • C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4.
  • D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  và giá trị nhỏ nhất bằng - 15.
Câu 25
Mã câu hỏi: 309857

Cho \(x_0\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({x^3} + x + 2 = 0\). Tìm số phức \(z = x_0^2 + 2{x_0} + 3\)

  • A. \(z = \frac{5}{2} - \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)
  • B. \(z = \frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\)
  • C. \(z =  - 2i\sqrt 7 \)
  • D. \(z = \frac{5}{2} + \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309858

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 4} \right)\)  

  • A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( {\frac{4}{3};3} \right)\)
  • C. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309859

Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 3t + 2\), thời gian tính bằng giây, quãng đường  tính bằng mét. Biết tại thời điểm t = 2s thì vật đi được quãng đường 10m. Hỏi tại thời điểm t = 30s thì vật đi được quãng đường bao nhiêu mét?

  • A. 300 m
  • B. 240 m
  • C. 1410 m
  • D. 1140 m
Câu 28
Mã câu hỏi: 309860

Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và \(w = \frac{z}{{{z^2} + 2}}\) là số thực. Khi đó giá trị biểu thức \(T = \frac{{\left| z \right| + 1}}{{\left| {{z^3}} \right|}}\) bằng:

  • A. 2
  • B. \(\frac{4}{{27}}\)
  • C. \(\frac{3}{8}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3  + 1}}{{3\sqrt 3 }}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 309861

Cho \(\log _5^3 = \alpha \). Khi đó \(\log _{25}^{15}\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
  • B. \(\frac{{\alpha  + 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{{3\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
  • D. \(\frac{3}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309862

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

  • A. \(y = {x^3} + x\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3x\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309863

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:

  • A. \(6\pi {a^2}\)
  • B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
  • C. \(3\pi {a^2}\)
  • D. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309864

Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^3}x}}{{\sin x}}} dx\) có giá trị bằng:

  • A. \( - \frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)
  • D. \(-\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309865

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16 cm và chiều rộng 8 cm. Người ta gấp dọc theo chiều dài của nó thành 4 phần đều nhau để được  4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó thể tích của khối lăng trụ này bằng:

  • A. \(64 cm^3\)
  • B. \(128 cm^3\)
  • C. \(32 cm^3\)
  • D. \(16 cm^3\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309866

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),\,\,B\left( {3; - 1; - 1} \right)\). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:

  • A. \(2x + 2y + z = 0\)
  • B. \(2x + 2y - z = 0\)
  • C. \(2x - 2y - z = 0\)
  • D. \(2x - 2y - z + 1 = 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 309867

Hàm số nào sau đây có đồ thị  như hình vẽ bên.

  • A. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309868

Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b  = \left( { - 2;0;1} \right),\,\overrightarrow c  = \left( { - 1;0;1} \right)\). Khi đó tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow d  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow {2c}  - 3\overrightarrow i \) là:

  • A. \(\overrightarrow d  = \left( { - 6;2;6} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow d  = \left( {6;2; - 6} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow d  = \left( {0;2;6} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow d  = \left( { - 6;2; - 6} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309869

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm \(A\left( {1;1;1} \right),\,B\left( {2; - 1;3} \right),\,C\left( {2;1;1} \right),\,D\left( {1;3;3} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. ABCD là một tứ diện
  • B. Diện tích tam giác ABC bằng \(\sqrt 2 \)
  • C. Thể tích hình chóp ABCD bằng \(\frac{4}{3}\)
  • D. Các mặt (DAB), (DBC), (DCA) hợp với mặt (ABC) những góc bằng nhau.
Câu 38
Mã câu hỏi: 309870

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( { - 3;1;2} \right)\). Điểm M' là hình chiếu của M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là:

  • A. (0;1;2)
  • B. (- 3;1;0)
  • C. (- 3;0;2)
  • D. (3;1;2)
Câu 39
Mã câu hỏi: 309871

Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}:\,\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 5}}\) và \({d_2}:\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}\)
  • C. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309872

Trong không gian Oxyz. Điểm \(M\left( { - 2;1; - 1} \right)\) thuộc mặt phẳng nào sau đây:

  • A. \(x + 2y - z - 1 = 0\
  • B. \( - 2x + y - z = 0\)
  • C. \(2x - y - z + 6 = 0\)
  • D. \( - 2x + y - z - 4 = 0\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309873

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt thuộc  các cạnh BC, BD, AC sao cho \(BC = 4MN,\,BD = 2BN,\,AC = 3AP\). Mặt phẳng (MNP) cắt AQ tại Q. Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP)

  • A. \(\frac{3}{8}\)
  • B. \(\frac{7}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{13}}{{20}}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309874

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\Delta\)

  • A. \(M\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
  • B. \(N\left( { - 1;0; - 5} \right)\)
  • C. \(P\left( { - 2;1;3} \right)\)
  • D. \(Q\left( {5; - 2; - 1} \right)\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309875

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,2x - 2y + 3z + 10 = 0\) và ba điểm \(A\left( {1;0;1} \right),\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,C\left( {1; - 7;0} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc \(\left( \alpha  \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  - 2\overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất.

  • A. \(M\left( {0;2; - 2} \right)\)
  • B. \(M\left( { - \frac{1}{3}; - 2;1} \right)\)
  • C. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}};\frac{{407}}{{68}}; - \frac{{63}}{{34}}} \right)\)
  • D. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}}; - \frac{{407}}{{68}};\frac{{63}}{{34}}} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309876

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l}
g\left( x \right) = x + 5 - \sqrt {x + 5} \\
f\left( 1 \right) < 5\\
\sqrt 3 .f\left( x \right) = \sqrt {g\left( x \right)\left( {10.f\left( x \right) - 3} \right) + f\left( x \right) - 3{g^2}\left( x \right)} 
\end{array} \right.;\,\,\,\,\forall x \ge  - 5\)

Hàm số \(y=f(x)\) có bao nhiêu cực trị ?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 45
Mã câu hỏi: 309877

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,2x - y + z + 2 = 0\) và \(\left( \beta  \right):\,x + y + 2z - 1 = 0\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) là:

  • A. \(30^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309878

Cho mặt cầu (S) có tâm \(I\left( { - 1;3; - 2} \right)\) tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,\, - 2x - 2y + z - 6 = 0\). Bán kính mặt cầu (S) bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 309879

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua A(3;1;0) và chứa đường thẳng (d) có phương trình là:

  • A. \(x + 2y + 4z - 1 = 0\)
  • B. \(x - 2y + 4z - 1 = 0\)
  • C. \(x - 2y + 4z + 1 = 0\)
  • D. \(x - 2y - 4z - 1 = 0\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309880

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên đoạn [- 1;2] thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 1\) và \({f^2}\left( x \right).f'\left( x \right) = 1 + 2x + 3{x^2}\). Khi đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn [- 1;2] bằng:

  • A. 1
  • B. \( - \sqrt[3]{2}\)
  • C. \( - \sqrt[3]{{43}}\)
  • D. 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 309881

Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6,5%/năm. Hỏi sau 4 năm Ông A nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất trong các số sau? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

  • A. 128,65 triệu đồng
  • B. 128,6 triệu đồng
  • C. 128 triệu đồng
  • D. 128,5 triệu đồng
Câu 50
Mã câu hỏi: 309882

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng \(a\). Khi đó thể tích khối tứ diện ACD'B' bằng:

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ