Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề khảo sát chất lượng cuối kì môn Toán 12 năm 2019 Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309653

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{4x + {x^2}}}\) trên đoạn [-3; 0].

  • A. \(\frac{1}{{{e^2}}}\)
  • B. e3
  • C. \(\frac{1}{{{e^3}}}\)
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 309654

Cho \({\log _a}b = 2\) và \({\log _a}c = 3\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^5}} \right)\)

  • A. P = 251
  • B. P = 22
  • C. P = 21
  • D. P = 252
Câu 3
Mã câu hỏi: 309655

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 5\) trên đoạn [1; 3] bằng

  • A. 2
  • B. -3
  • C. 3
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 309656

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SBAC.

  • A. \(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
  • B. \(d = \frac{{2\sqrt 2 a}}{5}\)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt 3 a}}{5}\)
  • D. \(d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309657

Số giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x + 1\) và đường thẳng y = 1 - x bằng.

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 309658

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x};y = {b^x};y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a < 1 < c < b
  • B. 1 < a < c < b
  • C. 1 < a < b < c
  • D. a < 1 < b < c
Câu 7
Mã câu hỏi: 309659

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt { - 2{x^2} + 5x - 2}  + \ln \sqrt[4]{{\frac{1}{{{x^2} - 1}}}}\) 

  • A. \(D = \left[ {1;2} \right]\)
  • B. \(D = \left( {1;2} \right)\)
  • C. \(D = \left[ {1;2} \right)\)
  • D. \(D = \left( {1;2} \right]\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309660

Tìm tập xác định R của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3} \right)^{ - 3}}\)

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\sqrt 3 } \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {\sqrt 3 ; - \sqrt 3 } \right\}\)
  • C. D = R
  • D. \(D = \left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309661

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{{{x^5}}}}}{{x\sqrt x }}\) với x > 0?

  • A. \(P = \sqrt x \)
  • B. \(P = \sqrt[3]{{{x^2}}}\)
  • C. \({x^{ - \frac{2}{3}}}\)
  • D. \({x^{ - \frac{1}{3}}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309662

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc \(\widehat {ABC} = 60^\circ \), cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. R = a
  • C. \(R = a\sqrt {\frac{7}{{12}}} \)
  • D. \(R = \frac{a}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309663

Cho khối cầu có thể tích bằng \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{27}}\), khi đó bán kính R của mặt cầu là

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309664

Tìm nghiệm của phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} = 2 - \sqrt 3 \).

  • A. \(x =  - \frac{3}{4}\)
  • B. \(x = \frac{1}{4}\)
  • C. \(x =  - \frac{1}{4}\)
  • D. x = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 309665

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309666

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
  • C. \(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309667

Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
  • B. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309668

Số nghiệm của phương trình \({\log _4}{x^2} + {\log _8}{\left( {x - 6} \right)^3} = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt 7 \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 309669

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 309670

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?

  • A. \(y = {x^3} + 2\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 3\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309671

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo \(AC' = a\sqrt 3 \).

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(3\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
  • D. a3
Câu 20
Mã câu hỏi: 309672

Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa hai đường thẳng OGAB bằng

  • A. 75°
  • B. 60°
  • C. 45°
  • D. 90°
Câu 21
Mã câu hỏi: 309673

Hàm số \(y = 2{x^4} + 3\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309674

Cho \(a,b,c > 0,a \ne 1\). Khẳng định nào sai?

  • A. \({\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - {\log _a}c\)
  • B. \({\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\)
  • C. \({\log _a}c = c \Leftrightarrow b = {a^c}\)
  • D. \({\log _a}\left( {b + c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309675

Cho tứ diện đều ABCD. M là trung điểm CD. N là điểm trên AD sao cho BN vuông góc với AM. Tính tỉ số \(\frac{{AN}}{{AD}}\).

  • A. 1/4
  • B. 1/3
  • C. 1/2
  • D. 2/3
Câu 24
Mã câu hỏi: 309676

Tìm m của hàm số \(y = \frac{{{5^{ - x}} + 2}}{{{5^{ - x}} - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

  • A. m < -2
  • B. m > -2
  • C. \(m \le  - 2\)
  • D. \( - 2 < m \le 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309677

o hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết \(AB = a,AC = 2a,\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

  • A. \(2\pi {a^2}\)
  • B. \(4\pi {a^2}\)
  • C. \(5\pi {a^2}\)
  • D. \(3\pi {a^2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309678

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(\log _2^2x + {\log _2}x + m = 0\) có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right)\).

  • A. \(m \le \frac{1}{4}\)
  • B. \(m \le 1\)
  • C. \(m \ge \frac{1}{4}\)
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309679

Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện \({4^x} + {9^y} + {16^z} = {2^x} + {3^y} + {4^z}\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = {2^{x + 1}} + {3^{y + 1}} + {4^{z + 1}}\)

  • A. \(\frac{{13 + \sqrt {87} }}{2}\)
  • B. \(\frac{{11 + \sqrt {87} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{7 + \sqrt {37} }}{2}\)
  • D. \(\frac{{9 + \sqrt {87} }}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 309680

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}\left( {{x^2} + 2} \right)\)

  • A. \(y' = \frac{{2x\ln 4}}{{{x^2} + 2}}\)
  • B. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 4}}\)
  • C. \(y' = \frac{x}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 2}}\)
  • D. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 2}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 309681

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right){16^x} + \left( {2m - 1} \right){4^x} + m + 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A.  - 3 < m <  - 1
  • B. \( - 1 < m <  - \frac{3}{4}\)
  • C.  - 1 < m < 0
  • D. \(m \ge  - 3\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309682

Cho tứ diện ABCD có \(BC = a,CD = a\sqrt 3 ,\widehat {BCD} = \widehat {ABC} = \widehat {ADC} = 90^\circ \). Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng 60°. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. a
  • D. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ