Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Tây Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (42 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309511

Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M, N, P, Q như hình vẽ bên. Số phức có mô đun lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là

  • A. N
  • B. P
  • C. Q
  • D. M
Câu 2
Mã câu hỏi: 309512

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left( {e + 2} \right)x\) và \(y = \left( {2 + {e^x}} \right)x\) là

  • A. \(\frac{{e - 2}}{4}\)
  • B. \(\frac{{e + 2}}{4}\)
  • C. \(\frac{{e - 2}}{2}\)
  • D. \(\frac{{e + 2}}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309513

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;3; - 2} \right),\,B\left( {3; - 2;4} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là:

  • A. (2;5;6)
  • B. (- 2;5;6)
  • C. (4;1;2)
  • D. (2;- 5;6)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309514

\(\int\limits_1^2 {\frac{4}{{3x + 2}}dx} \) bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\ln \frac{{11}}{5}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\ln 55\)
  • C. \(4\ln \frac{{11}}{5}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\ln \frac{{11}}{5}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309515

Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) bằng

  • A. \(32\sqrt 2 \pi \)
  • B. \(128\sqrt 2 \pi \)
  • C. \(16\sqrt 2 \pi \)
  • D. \(64\sqrt 2 \pi \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309516

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2\,;2\,; - 1} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {3\,; - 2\,;6} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{3}{7}\)
  • B. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = -\frac{3}{7}\)
  • C. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{4}{{21}}\)
  • D. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{4}{{21}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309517

Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( { - 2{x^2} - 2x + 4} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( { - 4x - 6} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( {4x + 6} \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {\left( {2{x^2} + 2x - 4} \right){\rm{d}}x} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309518

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\) là

  • A. \({x^2} - \frac{1}{x} + C\)
  • B. \({x^2} + \ln x + C\)
  • C. \(2 + \frac{1}{x} + C\)
  • D. \(2x + 2\ln x + C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309519

Cho số phức \(z = a + bi\), \(\left( {a,\,\,b \in R} \right)\) thỏa mãn \(z + 5 + 3i = \left| z \right|\). Giá trị của \(5a+b\) bằng

  • A. - 3
  • B. 13
  • C. - 8
  • D. - 11
Câu 10
Mã câu hỏi: 309520

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 1 - {e^{3x}}, y=0, x=1\) và x = 2 là

  • A. \(\frac{{3 + {e^2} - {e^6}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{2 + {e^2} - {e^6}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{{e^6} - {e^2} - 3}}{3}\)
  • D. \(\frac{{{e^6} - {e^2} - 2}}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309521

Cho số phức z thỏa mãn \(z = {\left( {1 + 2i} \right)^2} - i + 1\). Môđun của số phức đã cho bằng

  • A. 13
  • B. \(\sqrt {13} \)
  • C. 1
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309522

Cho số phức z thỏa mãn \(z + \left( {2 - 5i} \right) = \overline z \left( {i - 1} \right)\). Phần ảo của số phức đã cho là

  • A. \(-5i\)
  • B. - 8
  • C. - 5
  • D. \(-8i\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309523

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - {x^2}\) là

  • A. \(\frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{3}{x^3} + \)
  • B. \({x^4} - {x^3} + \)
  • C. \(3{x^2} - 2x + \)
  • D. \(\frac{1}{3}{x^4} - \frac{1}{4}{x^3} + \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309524

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 5,y = 0,x = 0,x = 3.\) Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(V = \int\limits_0^3 {{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}{\rm{d}}x} .\)
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x} .\)
  • C. \(V = \pi \int\limits_0^3 {{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}{\rm{d}}x} .\)
  • D. \(V = \int\limits_0^3 {\left( {{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x} .\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309525

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\sqrt 3 \), góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng \(30^0\). Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • B. \(\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(3\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • D. \(3\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309526

Cho tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{dx}}}  = 3\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{dx}}}  = 6\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]{\rm{dx}}} \) bằng

  • A. - 3
  • B. - 15
  • C. 21
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 309527

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;- 3;2), B(- 3;4;5), C(1;2;3). Độ dài đường trung tuyến \(AM\,\left( {M \in BC} \right)\) của tam giác ABC bằng

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. 44
  • C. 6
  • D. \(2\sqrt {11} \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309528

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},y = 0,x = 1,x = e\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(S = \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)
  • B. \(S = \pi \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)
  • C. \(S = \pi \int\limits_1^e {{3^x}{\rm{d}}} x\)
  • D. \(S = \int\limits_1^e {{3^{2x}}{\rm{d}}} x\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309529

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt x }}\) và \(F\left( 2 \right) = 1\). Tính F(4).

  • A. \(F\left( 4 \right) = 5 + \sqrt 2 \)
  • B. \(F\left( 4 \right) = 5 - \sqrt 2 \)
  • C. \(F\left( 4 \right) = 4 - 2\sqrt 2 \)
  • D. \(F\left( 4 \right) = 5 - 2\sqrt 2 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309530

Cho số phức z thỏa mãn \(z + 2\overline z  = 6 + 3i\). Tổng phần thực và phần ảo số phức z bằng

  • A. 5
  • B. - 3
  • C. - 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 309531

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;- 3; - 2) và B(1;- 1;4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

  • A. \(3x - 2y + z - 19 = 0\)
  • B. \(2x - y - 3z - 19 = 0\)
  • C. \(2x - y - 3z - 7 = 0\)
  • D. \(3x - 2y - z - 23 = 0\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309532

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} - 4{{\rm{e}}^x} + 3\) là

  • A. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} - 4{{\rm{e}}^x} + 3x + C\)
  • B. \(\frac{{{5^x}}}{{\log 5}} - 4{{\rm{e}}^x} + 3x + C\)
  • C. \({5^x}\ln 5 - 4{{\rm{e}}^x} + C\)
  • D. \({5^x} - 4{{\rm{e}}^x} + 3 + C\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309533

Số phức liên hợp với số phức \(7-8i\) là

  • A. \(7+8i\)
  • B. \(8+7i\)
  • C. \(8-7i\)
  • D. \(-7+8i\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309534

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 4\sin x + 5\cos x\) là

  • A. \({x^3} - 4\cos x + 5\sin x + C\)
  • B. \({x^3} + 4\cos x + 5\sin x + C\)
  • C. \({x^3} - 4\cos x - 5\sin x + C\)
  • D. \(6x - 4\cos x - 5\sin x + C\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309535

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right){\rm{: }}2x + y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right){\rm{: }}4x + 2y + 4z - 7 = 0\) bằng

  • A. \(\frac{9}{2}\)
  • B. \(\frac{{13}}{6}\)
  • C. \(\frac{{17}}{3}\)
  • D. \(\frac{{13}}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309536

Số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng - 6 là

  • A. \(5+6i\)
  • B. \(-5+6i\)
  • C. \(-5-6i\)
  • D. \(5-6i\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309537

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x}  = 20\). Tính \(I = \int\limits_3^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

  • A. I = 10
  • B. I = 20
  • C. I = 30
  • D. I = 40
Câu 28
Mã câu hỏi: 309538

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(z=-1+3i\)

  • A. M
  • B. P
  • C. Q
  • D. N
Câu 29
Mã câu hỏi: 309539

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(50\pi\) và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông. Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(5\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(5\sqrt 2 \pi \)
  • D. \(\frac{{5\pi \sqrt 2 }}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309540

Cho hình nón có đường sinh bằng \(3a\) và bán kính đường tròn đáy bằng \(2a\). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

  • A. \(3\pi {a^2}\)
  • B. \(6\pi {a^2}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 5 \pi {a^2}}}{3}\)
  • D. \(12\pi {a^2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309541

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {2 + \ln x} \right)\) là

  • A. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C\)
  • B. \(2{x^2}\ln x + {x^2} + C\)
  • C. \(2{x^2}\ln x - {x^2} + C\)
  • D. \(2{x^2}\ln x - 3{x^2} + C\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309542

Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\sqrt 3 \) là 

  • A. \(28\pi {a^3}\)
  • B. \(\frac{{28\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{{28}}{3}\pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{28\sqrt 7 }}{7}\pi {a^3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309543

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 2 = 0\) và hai điểm A(6;4;- 7), B(2;2; -1). Điểm \(M\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right) \in \left( P \right)\) và thỏa \(T = M{A^2} - 3M{B^2}\) đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(a+c=0\)
  • B. \(2a + 3b - 7c = 2019\)
  • C. \(a+b+c=0\)
  • D. \(a+b=4\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309544

Cho \(\int\limits_3^4 {\frac{{2x + 3}}{{{x^2} + 3x}}{\rm{d}}x}  = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 7\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in Z\). Giá trị của \(2a + 3b + 7c\) bằng

  • A. - 9
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 309545

Một khối cầu có thể tích bằng \(288\pi \) thì diện tích mặt cầu đó bằng

  • A. \(\frac{{144}}{3}\pi \)
  • B. \(128\pi \)
  • C. \(72\pi\)
  • D. \(144\pi\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309546

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{x}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\,{\rm{d}}x}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(8a+b+c\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. - 1
  • D. - 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 309547

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong \(y=f'(x)\) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ \(a, b, c\) như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
  • B. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
  • C. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
  • D. \(f\left( a \right) > f\left( c \right) > f\left( b \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 309548

Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\left( {1 + \cos x} \right)dx}  = a{\pi ^2} + b\pi  + c\)với \(a, b, c\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(4a + b - 3c\) bằng

  • A. - 1
  • B. - 2
  • C. 4
  • D. 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 309549

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4\sin 5x.\cos x\) là .

  • A. \( - \sin 4x - \frac{2}{3}\sin 6x + C\)
  • B. \( - \frac{1}{2}\cos 4x - \frac{1}{3}\cos 6x + C\)
  • C. \(\frac{4}{5}\cos 5x.\sin x + C\)
  • D. \(\frac{1}{2}\cos 4x + \frac{1}{3}\cos 6x + C\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309550

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(y=f'(x); y=0; x=-2\) và x = 2 .

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 41
Mã câu hỏi: 309551

Tìm nguyên hàm của \(F(x)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - {e^x} + 3\) biết \(F\left( 0 \right) = 2019.\)

Câu 42
Mã câu hỏi: 309552

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\). Mặt bên SAB là tam giác cân với \(\widehat {ASB} = 120^\circ \) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ