Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309733

Tích phân \(\int\limits_3^4 {\frac{{x + 1}}{{x - 2}}dx}  = a + b\ln 2,\) với \(a, b\) là các số nguyên. Tính tổng \(T = {a^2} + {b^2}\)

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 13
Câu 2
Mã câu hỏi: 309734

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,3x + 2y - z + 7 = 0.\) Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P)

  • A. \(C\left( { - 1; - 1;2} \right)\)
  • B. \(D\left( {0; - 2;3} \right)\)
  • C. \(B\left( {0;0;7} \right)\)
  • D. \(A\left( { - 1; - 1; - 2} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309735

Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 309736

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(C\left( {1; - 3;5} \right),\,D\left( { - 7;9; - 5} \right)\). Trung điểm M của đoạn thẳng CD có tọa độ là:

  • A. \(M\left( { - 4;6; - 5} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 1;1;0} \right)\)
  • C. \(M\left( { - 3;3;0} \right)\)
  • D. \(M\left( {2; - 2;0} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309737

Cho \({\log _2}5 = a.\) Khi đó \({\log _4}500\) tính theo \(a\) là:

  • A. \(\frac{1}{2}\left( {3a + 2} \right)\)
  • B. \(3a+2\)
  • C. \(6a-2\)
  • D. \(2(5a+4)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309738

Cho hàm số \(f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx}  = 2\) thì tích phân \(\int\limits_0^3 {\left[ {x - 2f\left( x \right)} \right]dx} \) có giá trị bằng:

  • A. 7
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. 5
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309739

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 6} \right) = {\log _3}\left( {x - 2} \right) + 1\) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 309740

Rút gọn biểu thức \({a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2  - 1}},\,\,\left( {a > 0} \right)\), ta được:

  • A. \(4a\)
  • B. \(2a\)
  • C. \(3a\)
  • D. \(a\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309741

Tìm m để hàm số \(y = m{x^3} + 3{x^2} + 12x + 2\) đạt cực đại tại x = 2

  • A. m = - 2
  • B. m = - 3
  • C. m = 0
  • D. m = 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 309742

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + {x^3} - 4x + 1\). Nhận xét nào sau đây là sai:

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. Hàm số có tập xác định là R
Câu 11
Mã câu hỏi: 309743

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

  • A. m > - 1
  • B. \(m \ge  - 1\)
  • C. \(m \ge   1\)
  • D. m > 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 309744

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 3}  - 2}}{{{x^2} - 1}}\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 309745

Cho số phức \(z = 2018 + 2019i\). Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là:

  • A. \(\left( { - 2018;2019} \right)\)
  • B. \(\left( {  2018;2019} \right)\)
  • C. \(\left( { 2019;2018} \right)\)
  • D. \(\left( {  2018;-2019} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309746

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {1 - 2x} \right)^5}\) là:

  • A. \( - \frac{1}{{12}}{\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)
  • B. \({\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)
  • C. \(5{\left( {1 - 2x} \right)^6} + C\)
  • D. \(5{\left( {1 - 2x} \right)^4} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309747

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

  • A. \(V = \frac{1}{3}{B^2}h\)
  • B. \(V=Bh\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}{B}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{2}{B}h\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309748

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [- 1;2] bằng:

  • A. 1
  • B. Không xác định được       
  • C. 5
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 309749

Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là:

  • A. \(S = \pi {R^2}\)
  • B. \(S = 4\pi {R^2}\)
  • C. \(S = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)
  • D. \(S = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309750

Tìm \(\int {\left( {\cos 6x - \cos 4x} \right)dx} \) là:

  • A. \(\frac{1}{6}\sin 6x - \frac{1}{4}\sin 4x + C\)
  • B. \(6\sin 6x - 4\sin 4x + C\)
  • C. \( - \frac{1}{6}\sin 6x + \frac{1}{4}\sin 4x + C\)
  • D. \( - 6\sin 6x + \sin 4x + C\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309751

Tích các nghiệm của phương trình: \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 14\) là:

  • A. - 2
  • B. - 4
  • C. 4
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 309752

Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng \(120^0\) đường sinh \(l=2a\). Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

  • A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)
  • C. \(4\pi {a^2}\sqrt 3 \)
  • D. \(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 309753

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( {1;2;3} \right),\,B\left( {2;1;3} \right),\,C\left( {3;2;1} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC

  • A. \(S = \sqrt 2 \)
  • B. \(S = \sqrt 3 \)
  • C. \(S =2 \sqrt 2 \)
  • D. \(S = 2\sqrt 3 \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309754

Trong không gian Oxyz, cho véc tơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow u \) là:

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3;0} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {0;2; - 3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;0; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;0;2} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309755

Cho các mệnh đề như sau:

1) Tứ diện luôn nội tiếp trong một mặt cầu.

2) Hình đa diện đều loại {3;4} có các mặt là các tam giác đều.

3) Hình lăng trụ đứng luôn nội tiếp trong một mặt cầu.

4) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nón ta luôn được thiết diện là một tam giác cân.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 309756

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là một trong các véc tơ nào sau đây?

  • A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; - 1;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( { - 2; - 1;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {4; - 2; - 2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 2;1;1} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309757

Cho tích phân \(\int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\), với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào ?

  • A. \(3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} \)
  • B. \(3\int\limits_0^1 {3{t^2}dt} \)
  • C. \(\int\limits_0^1 {{t^3}dt} \)
  • D. \(3\int\limits_0^1 {tdt} \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309758

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=1-x^2, y=0, x=0\) và x = 2.

  • A. \(\frac{{46\pi }}{{15}}\)
  • B. \(2\pi\)
  • C. \(\frac{{8\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{5\pi }}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309759

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC

  • A. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(a^3\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 309760

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 2x + 1\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 2x + 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 309761

Nghiệm bất phương trình \({\left( {\frac{4}{3}} \right)^{x - 1}} < {\left( {0,75} \right)^{2x - 1}}\) là:

  • A. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {0;1} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309762

Nếu \(\int\limits_0^1 {f\left( t \right)dt}  = 5\) và \(\int\limits_2^1 {f\left( u \right)du}  = 2\) thì \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng :

  • A. 3
  • B. - 3
  • C. 2
  • D. 7
Câu 31
Mã câu hỏi: 309763

Cho \(\int\limits_0^1 {\ln \left( {x + 1} \right)dx}  = a + \ln b,\) với \(a, b\) là các số nguyên. Giá trị \(S=a.b\) là:

  • A. 0
  • B. - 1
  • C. - 4
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 309764

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn \({\left( {2 + i} \right)^2}z + 3 - 4i = \frac{4}{{1 + i}}.\)

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{5}\)
  • C. \(\frac{2}{5}\)
  • D. \(\frac{2}{25}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309765

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:

  • A. \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)
  • C. \(y =  - \frac{1}{x}\)
  • D. \(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309766

Hàm số \(y = \frac{1}{{1 - \ln x}}\) có tập xác định là :

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ e \right\}\)
  • C. \(\left( {0;e} \right)\)
  • D. R
Câu 35
Mã câu hỏi: 309767

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 2y - z + 9 = 0\) và đường thẳng \(\Delta\) có phương trình: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}.\) Tìm giao điểm I của đường thẳng \(\Delta\) và mặt phẳng (P)

  • A. \(I\left( { - 1; - 1;5} \right)\)
  • B. \(I\left( {3; - 3;1} \right)\)
  • C. \(I\left( { - 2; - 2;1} \right)\)
  • D. \(I\left( {5; - 4; - 1} \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309768

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với \(BC = 2a\sqrt 2 .\) Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng \(2{a^3}\sqrt 6 .\) Góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt đáy (ABC) là:

  • A. \(60^0\)
  • B. \(75^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309769

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( Q \right):\,x - 2y + 2z + 2019 = 0\) và đường thẳng d có phương trình: \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.\) Mặt phẳng \(\left( P \right):\,ax + by + cz - 12 = 0\) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q). Tính tổng \(a+b+c\)?

  • A. - 1
  • B. 11
  • C. - 11
  • D. 17
Câu 38
Mã câu hỏi: 309770

Tìm m để phương trình \({\log _2}\left( {{4^x} - m} \right) = x + 1\) có đúng 2 nghiệm phân biệt.

  • A. 0 < m < 2
  • B. - 1 < m < 0
  • C. 0 < m < 1
  • D. - 2 < m < 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 309771

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC vớiO là gốc tọa độ, \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;4;0} \right),C\left( {0;0;6} \right).\) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 14\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 56\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 56\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309772

Cho số phức \(z = a + bi,\,\left( {a,b \in R} \right).\) Khi đó số \(\frac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right)\) là:

  • A. \(i\)
  • B. Một số thuần ảo
  • C. 2
  • D. Một số thực
Câu 41
Mã câu hỏi: 309773

Trong không gian Oxyz, cho phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)y + 4\left( {m + 2} \right)z + 6{m^2} = 0\) trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu?

  • A. 20
  • B. 17
  • C. 16
  • D. 19
Câu 42
Mã câu hỏi: 309774

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(2a\) có \(\widehat {ADC} = {60^0}.\) Cạnh bên \(SB = 2a\sqrt 3 \) và mặt bên SAD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

  • A. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{8{a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309775

Giả  sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện \(\left| {2 + z} \right| = \left| {z - i} \right|\) là một đường thẳng có phương trình là:

  • A. \(4x - 2y - 3 = 0\)
  • B. \(2x + y + 3 = 0\)
  • C. \(4x + 2y + 3 = 0\)
  • D. \( - 4x + 2y + 3 = 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309776

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, ABD là các tam giác đều cạnh \(2a\) và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.

  • A. \(\frac{{20\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{20\pi {a^3}}}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{27}}\)
  • D. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt {15} }}{9}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 309777

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện \({z^2} + \left| z \right| = 0.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 309778

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)}  = f'\left( x \right)f\left( x \right)\sqrt {1 + {x^2}} ,\forall x \in R.\) Biết \(f\left( 0 \right) = \sqrt 3 \). Tính giá trị \(f^2(1)\)

  • A. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {6;7} \right)\)
  • B. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {9;10} \right)\)
  • C. \({f^2}\left( 1 \right) \in \left( {8;9} \right)\)
  • D. \({f^2}\left( 1 \right) \)n \left( {7;8} \right)\]
Câu 47
Mã câu hỏi: 309779

Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga có nắp dạng hình trụ có thể tích \(4\pi \,\left( {{m^3}} \right).\) Xác định chiều cao của hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

  • A. \(\sqrt[3]{2}\,(m)\)
  • B. \(4\sqrt[3]{2}\,(m)\)
  • C. \(2\sqrt[3]{2}\,(m)\)
  • D. \(\frac{4}{3}\sqrt[3]{2}\,\left( m \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309780

Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = a;\,AC = a\sqrt 3 .\) Gọi \(V_1\) là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB và \(V_2\) là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 309781

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 3 + 3i} \right| = 2\). Khi đó giá trị lớn nhất của \(\left| {z - i} \right|\) là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 50
Mã câu hỏi: 309782

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\) và mặt phẳng (P) có phương trình: \(x + 2y + 2z + 2019 = 0.\) Gọi M, N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) sao cho véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) cùng phương với véc tơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;0;1} \right)\). Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN?

  • A. \(\frac{{2038\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(2019\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{2019\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{2037\sqrt 2 }}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ