Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề tham khảo thi HK2 môn Toán lớp 12 năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309933

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x\cos x{\rm{d}}x} \) và \(u = \sin x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?.

  • A. \(I = \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)
  • B. \(I = 2\int\limits_0^1 {u{\rm{d}}u} \)
  • C. \(I =  - \int\limits_{ - 1}^0 {{u^2}{\rm{d}}u} \)
  • D. \(I =  - \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 309934

Cho biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\). Tìm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + 1} \right]{\rm{d}}x} \).

  • A. \(I = 2F\left( x \right) + x + C\)
  • B. \(I = 2xF\left( x \right) + 1 + C\)
  • C. \(I = 2F\left( x \right) + 1 + C\)
  • D. \(I = 2xF\left( x \right) + x + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309935

Phương trình \({z^2} + 3z + 9 = 0\) có 2 nghiệm phức \({z_1},\,{z_2}\). Tính \(S = {z_1}{z_2} + {z_1} + {z_2}\).

  • A. S = - 6
  • B. S = 6
  • C. S = - 12
  • D. S = 12
Câu 4
Mã câu hỏi: 309936

Tính mô đun của số phức \(z = 4 - 3i\).

  • A. \(\left| z \right| = 7\)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \)
  • C. \(\left| z \right| = 5\)
  • D. \(\left| z \right| = 25\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309937

Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua Oy (M, N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(w =  - z\)
  • B. \(w =  - \bar z\)
  • C. \(w =   \bar z\)
  • D. \(\left| w \right| > \left| z \right|\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309938

Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức \(z = {\left( {1 - 2i} \right)^2}\).

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{1}{{25}}\)
  • D. \(\frac{1}{{5}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309939

Cho số phức z thỏa \(\left( {1 + i} \right)z = 3 - i\), tìm phần ảo của z.

  • A. \(-2i\)
  • B. \(2i\)
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 309940

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(150^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309941

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\). Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.

  • A. \(\sqrt 5 \)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(2\sqrt 5 \)
  • D. \(3\sqrt 5 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309942

Nếu \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3\) và \(\int\limits_5^7 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 9\) thì \(\int\limits_2^7 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. - 6
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 309943

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a, x=b\) (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

  • A. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } } \right|\)
  • B. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)
  • C. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \)
  • D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309944

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{z}{{ - 2}}\), vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 3; - 2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 3;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3; - 2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;3;2} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309945

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;\,3;\, - 1} \right),B\left( {1;\,2;\,4} \right)\). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = 3 - t\\
    z =  - 1 + 5t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - t\\
    y = 2 - t\\
    z = 4 + 5t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\,\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)
  • D. \(\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 5}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309946

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2;1; - 2} \right)\) và \(N\left( {4; - 5;1} \right)\). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

  • A. 49
  • B. \(\sqrt 7 \)
  • C. \(\sqrt {41} \)
  • D. 7
Câu 15
Mã câu hỏi: 309947

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),\,\,B\left( {2;3; - 4} \right),\,\,C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

  • A. \(D\left( {6;2; - 3} \right)\)
  • B. \(D\left( { - 2;4; - 5} \right)\)
  • C. \(D\left( {4;2;9} \right)\)
  • D. \(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309948

Tính \(S = 1 + i + {i^2} + ... + {i^{2017}} + {i^{2018}}\).

  • A. \(S =  - i\)
  • B. \(S = 1 + i\)
  • C. \(S = 1 - i\)
  • D. \(S=i\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309949

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {{2^{2018x}}dx} \).

  • A. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018\ln 2}}\)
  • B. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018}}\)
  • C. \(I = \frac{{{2^{4036}}}}{{2018\ln 2}}\)
  • D. \(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{\ln 2}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309950

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right);B\left( {0; - 2;0} \right);C\left( {0;0;3} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?

  • A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{1} = 1\)
  • B. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\)
  • C. \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309951

Cho hai hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\) và \(y=f_2 (x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng \(x=a, x=b\). Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left[ {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right]dx} \)
  • C. \(V = \int\limits_a^b {\left[ {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right]dx} \)
  • D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]}^2}dx} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309952

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\).

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2\sin 2x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}\sin 2x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\sin 2x + C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 309953

Biết \(f(x)\) là hàm số liên tục trên R và \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 9\). Khi đó tính \(I = \int\limits_2^5 {f\left( {3x - 6} \right){\rm{d}}x} \).

  • A. I = 27
  • B. I = 0
  • C. I = 24
  • D. I = 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 309954

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( { - 3; - 1;1} \right)\). Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD  là hình thang có đáy AD và \({S_{ABCD}} = 3{S_{\Delta ABC}}\).

  • A. \(D\left( { - 12; - 1;3} \right)\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    D\left( {8;7; - 1} \right)\\
    D\left( { - 12; - 1;3} \right)
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    D\left( { - 8; - 7;1} \right)\\
    D\left( {12;1; - 3} \right)
    \end{array} \right.\)
  • D. \(D\left( {8;7; - 1} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309955

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v(t) =  - 5t + 10\,\,\left( {m/s} \right)\) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?

  • A. 2 m
  • B. 0,2 m
  • C. 20 m
  • D. 10 m
Câu 24
Mã câu hỏi: 309956

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị \(y = 2x - {x^2}\) và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.

  • A. \(V = \frac{{16}}{{15}}\pi \)
  • B. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)
  • C. \(V = \frac{4}{3}\pi \)
  • D. \(V = \frac{4}{3}$\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309957

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 6x + \sin 3x,\) biết \(F(0) = \frac{2}{3} \cdot \)

  • A. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + \frac{2}{3} \cdot \)
  • B. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} - 1.\)
  • C. \(F(x) = 3{x^2} - \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + 1.\)
  • D. \(F(x) = 3{x^2} + \frac{{{\rm{cos3}}x}}{3} + 1.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309958

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 1 = 0\). Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của (S) và (P).

  • A. \(r = \frac{1}{2}\)
  • B. \(r = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(r = \frac{1}{3}\)
  • D. \(r = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309959

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song \(\left( \alpha  \right):x - 2y - 2z + 4 = 0\) và \(\left( \beta  \right): - x + 2y + z - 2 = 0\).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 309960

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;\, - 3;\,\,4} \right)\), đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + z - 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua M, vuông góc với d và song song với (P).

  • A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)
  • C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 309961

Cho \(a, b\) là các số thực thỏa phương trình \({z^2} + az + b = 0\) có nghiệm là \(3-2i\), tính \(S=a+b\).

  • A. S = 7
  • B. S = - 19
  • C. S = 19
  • D. S = - 7
Câu 30
Mã câu hỏi: 309962

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I(0;2;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy.

  • A. \({x^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2}\; = 3\)
  • B. \({x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2}\; = 9\)
  • C. \({x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^{2\;}} = 4\)
  • D. \({x^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2}\; = 2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309963

Tìm tất cả các số thực m sao cho \({m^2} - 1 + \left( {m + 1} \right)i\) là số ảo.

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. \(m =  \pm 1\)
  • D. m = - 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 309964

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của \(z_1, z_2\) trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN, O là gốc tọa độ (3 điểm O, M, N không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 2OI\)
  • B. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = OI\)
  • C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = OM + ON\)
  • D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2\left( {OM + ON} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309965

Cho số phức z thỏa \(2z + 3\bar z = 10 + i\). Tính \(\left| z \right|\).

  • A. \(\left| z \right| = 5\)
  • B. \(\left| z \right| = 3\)
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309966

Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M, biết \(z^2\) có điểm biểu diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(1 < \left| z \right| < 3\)
  • B. \(3 < \left| z \right| < 5\)
  • C. \(\left| z \right| > 5\)
  • D. \(\left| z \right| < 1\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 309967

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^{2x}}.\)

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309968

Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{{x^3} + 3x}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu tỉ, tính \(S = 2a + {b^2} + {c^2}\).

  • A. S = 515
  • B. S = 436
  • C. S = 164
  • D. S = - 9
Câu 37
Mã câu hỏi: 309969

Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right) = \mathop \smallint \limits_1^{{x^3} + 1} {\left( {\sqrt {{t^2} + 12}  - 4} \right)^{2017}}{\rm{d}}t\) là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 309970

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2z - 7 = 0\) và điểm A(1;3;3). Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu (T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm T là đường cong khép kín (C). Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (C) (phần bên trong mặt cầu)

  • A. \(16\pi \)
  • B. \(\frac{{144}}{{25}}\pi \)
  • C. \(4\pi\)
  • D. \(\frac{{144}}{{25}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 309971

Tìm phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa \(\left| {\frac{{\left( {12 - 5i} \right)z + 17 + 7i}}{{z - 2 - i}}} \right| = 13\)

  • A. \(\left( d \right):6x + 4y - 3 = 0\)
  • B. \(\left( d \right):x + 2y - 1 = 0\)
  • C. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 2y + 1 = 0\)
  • D. \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y + 4 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309972

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {\frac{{{x^{2018}}}}{{{e^x} + 1}}{\rm{d}}x} \)

  • A. I = 0
  • B. \(I = \frac{{{2^{2020}}}}{{2019}}\)
  • C. \(I = \frac{{{2^{2019}}}}{{2019}}\)
  • D. \(I = \frac{{{2^{2018}}}}{{2018}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309973

Biết phương trình \({z^2} + 2017.2018z + {2^{2018}} = 0\) có 2 nghiệm \(z_1, z_2\), tính \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\).

  • A. \(S = {2^{2018}}\)
  • B. \(S = {2^{2019}}\)
  • C. \(S = {2^{1009}}\)
  • D. \(S = {2^{1010}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309974

Cho số phức \(z = a + bi\) (\(a,b \in R\), \(a>0\)) thỏa \(z\bar z - 12\left| z \right| + \left( {z - \bar z} \right) = 13 - 10i\). Tính \(S=a+b\).

  • A. S = - 17
  • B. S = 5
  • C. S = 7
  • D. S = 17
Câu 43
Mã câu hỏi: 309975

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( {\rm{d}} \right):\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 3 = 0\) và điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\). Cho đường thẳng \(\Delta\) đi qua A, cắt (d) và song song với mặt phẳng (P). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến \(\Delta\).

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{16}}{3}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309976

Tìm tổng các giá trị của số thực \(a\) sao cho phương trình \({z^2} + 3z + {a^2} - 2a = 0\) có nghiệm phức \(z_0\) thỏa \(\left| {{z_0}} \right| = 2\).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 309977

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết tọa độ các đỉnh \(A\left( { - 3;2;1} \right),C\left( {4;2;0} \right),B'\left( { - 2;1;1} \right),D'\left( {3;5;4} \right)\). Tìm tọa độ điểm A' của hình hộp.

  • A. A'(–3; –3; 3)
  • B. A'(–3; –3; –3).
  • C. A'(–3; 3; 1).
  • D. A'(–3; 3; 3).
Câu 46
Mã câu hỏi: 309978

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa \(\left( {x + 2} \right)f\left( x \right) + \left( {x + 1} \right)f'\left( x \right) = {e^x}\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(f(2)\).

  • A. \(f\left( 2 \right) = \frac{e}{3}\)
  • B. \(f\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{3}\)
  • C. \(f\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{6}\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = \frac{e}{6}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 309979

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}},\left( {{d_2}} \right):\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{2},\left( {{d_3}} \right):\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\). Mặt cầu nhỏ nhất tâm I(a;b;c) tiếp xúc với 3 đường thẳng \((d_1), (d_2), (d_3)\). Tính \(S=a+2b+3c\).

  • A. S = 10
  • B. S = 11
  • C. S = 12
  • D. S = 13
Câu 48
Mã câu hỏi: 309980

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {3;2;1} \right),C\left( { - \frac{5}{3};\frac{4}{3};\frac{8}{3}} \right)\) và M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC và các mặt phẳng (MAB), (MBC), (MCA) hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của OM.

  • A. \(\frac{5}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {28} }}{3}\)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 309981

Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 1\). Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của \(P = \left| {{z^5} + {{\bar z}^3} + 6z} \right| - 2\left| {{z^4} + 1} \right|\). Tính M - m.

  • A. M - m = 1
  • B. M - m = 7
  • C. M - m = 6
  • D. M - m = 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 309982

Cho đồ thị \(\left( C \right):y = f\left( x \right) = \sqrt x \). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), đường thẳng x = 9, Ox. Cho M là điểm thuộc (C), A(9;0). Gọi \(V_1\) là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh Ox, \(V_2\) là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh Ox. Biết \(V_1=2V_2\). Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi (C), OM. (hình vẽ không thể hiện chính xác điểm M).

  • A. S = 3
  • B. \(S = \frac{{27\sqrt 3 }}{{16}}\)
  • C. \(S = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(S = \frac{4}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ