Tính tích phân \(L = \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \) bằng:
A.
\(L=-\pi\)
B.
\(L=\pi\)
C.
\(L=-2\)
D.
\(L=0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309890
Biết \(\int {{x^2}{e^x}dx} = ({x^2} + mx + n){e^x} + C\). Khi đó m.n bằng:
A.
- 4
B.
6
C.
0
D.
4
Câu 9
Mã câu hỏi: 309891
Cho số phức \(z = {\left( {2i} \right)^4} - \frac{{{{\left( {1 + i} \right)}^6}}}{{5i}}\). Số phức \(\overline {5z + 3i} \) là số phức nào sau đây?
A.
\(440 + 3i.\)
B.
\(88 + 3i.\)
C.
\(440 - 3i.\)
D.
\(88 - 3i.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309892
Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = - 1 + 3i,{\rm{ }}{z_2} = 1 + 5i,{\rm{ }}{z_3} = 4 + i.\) Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành là
A.
\(2+3i\)
B.
\(2-i\)
C.
\(3+5i\)
D.
\(2+i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309893
Cho vectơ \(\overrightarrow {\,a\,} = \left( {1;2;3} \right),{\rm{ }}\overrightarrow {\,b\,} = \left( {2;5;6} \right)\). Tìm mệnh đề sai
D.
\(\overrightarrow {\,a\,} + \overrightarrow {\,b\,} = \left( {3;7;9} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309894
Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|\). Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
\(4x + 6y - 3 = 0.\)
B.
\(4x - 6y - 3 = 0.\)
C.
\(4x + 6y + 3 = 0.\)
D.
\(4x - 6y + 3 = 0.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309895
Tính \(\int {\frac{1}{{2x + 1}}dx} \), ta có kết quả là:
A.
\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C\)
B.
\( - \frac{2}{{{{(2x + 1)}^2}}} + C\)
C.
\( - \frac{1}{{{{(2x + 1)}^2}}} + C\)
D.
\(\ln \left| {2x + 1} \right| + C\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309896
Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
A.
\((d): \left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 0\\ z = t \end{array} \right.\)
B.
\((d): \left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1\\ z = t \end{array} \right.\)
C.
\((d): \left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1\\ z = t \end{array} \right.\)
D.
\((d): \left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309897
Với \(t=\sqrt x \), tích phân \(\int\limits_1^4 {{e^{\sqrt {\rm{x}} }}} dx\) bằng tích phân nào sau đây?
A.
\(2\int\limits_1^2 {{e^t}} dt.\)
B.
\(\int\limits_1^2 {t.{e^t}} dt.\)
C.
\(\int\limits_1^2 {{e^t}} dt.\)
D.
\(\int\limits_1^2 {t.{e^t}} dt.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309898
Thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi \(y = \ln x,y = 0,x = 1,x = 2\) quay quanh trục Ox là:
A.
\(2\pi {\left( {\ln 2 - 1} \right)^2}.\)
B.
\(2\pi {\left( {\ln 2 + 1} \right)^2}.\)
C.
\(\pi {\left( {2ln2 + 1} \right)^2}.\)
D.
\(\pi {\left( {2ln2 - 1} \right)^2}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309899
Cho số phức \(z = 2 + 5i.\) Tìm số phức \(w = iz + \overline z .\)
A.
\(w = - 3 - 3i.\)
B.
\(w = - 7 - 7i.\)
C.
\(w = 7 - 3i.\)
D.
\(w = 7 - 3i.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309900
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};y = x + 2\) bằng ?
A.
\(\frac{{ - 15}}{2}.\)
B.
\(\frac{{ 15}}{2}.\)
C.
\(\frac{{ - 9}}{2}.\)
D.
\(\frac{{ 9}}{2}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309901
Tính \(\int {\frac{2}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}dx} \), ta có kết quả là:
Gọi \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\) là số phức thỏa \(iz + 2\overline z = 7 + 8i\). Tính \(P = a + 2b.\)
A.
P = 1
B.
P = 4
C.
P = - 1
D.
P = - 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 309903
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
A.
–3x + 6y – 2z + 6 = 0
B.
–3x – 6y + 2z + 6 = 0
C.
–3x + 6y + 2z – 6 = 0
D.
–3x + 6y + 2z + 6 = 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 309904
Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\). Tính \(z_1.z_2\)
A.
\({z_1}.{z_2} = 2.\)
B.
\({z_1}.{z_2} = -8.\)
C.
\({z_1}.{z_2} = 10.\)
D.
\({z_1}.{z_2} = 2\sqrt {10} .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309905
Mặt cầu tâm \(I\left( { - 1;\,\,2;\,\,0} \right)\) đường kính bằng 10 có phương trình là:
A.
\({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 25\)
B.
\({(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 100\)
C.
\({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 100\)
D.
\({(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 25\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309906
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
\(F\left( x \right) = {e^{ - x}} + C\)
B.
\(F\left( x \right) = {e^x} + C\)
C.
\(F\left( x \right) = - {e^{ - x}} + C\)
D.
\(F\left( x \right) = - {e^x} + C\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309907
Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của pt \({z^2} - 2z + 25 = 0,\) môđun của số phức \(w = z_1^2 + z_2^2 + 2i + 50\) là
A.
\(2\sqrt 5 .\)
B.
\(5\sqrt 5 .\)
C.
\(3\sqrt 5 .\)
D.
\(4\sqrt 5 .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309908
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A.
\(\ln \frac{3}{2}.\)
B.
\(\ln 2 + 1.\)
C.
\(\frac{1}{2}.\)
D.
\(\ln 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309909
Cho số phức \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\). Tìm phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\).
A.
Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là - b
B.
Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là \(\frac{{ - b}}{{{a^2} + {b^2}}}.\)
C.
Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là \(\frac{{ - b}}{{{a^2} - {b^2}}}.\)
D.
Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là b
Câu 28
Mã câu hỏi: 309910
Phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) có một nghiệm phức là \(z = 1 - 2i\). Tích của hai số b và c bằng
A.
3
B.
- 2 và 5
C.
- 10
D.
5
Câu 29
Mã câu hỏi: 309911
Tính \(I = \int\limits_1^e {\ln xdx} \)
A.
I = 1
B.
I = 1 - e
C.
I = e
D.
I = e - 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 309912
Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\sin x\) là:
A.
\(F(x) = xcosx + sinx + C\)
B.
\(F(x) = xcosx - sinx + C\)
C.
\(F(x) = - xcosx - sinx + C\)
D.
\(F(x) = - xcosx + sinx + C\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309913
Tính góc giữa hai vector \(\vec a\) = (–2; –1; 2) và \(\vec b\) = (0; 1; –1)
A.
\(135^0\)
B.
\(90^0\)
C.
\(60^0\)
D.
\(45^0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309914
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{z - 5i}}{{z - 2 + i}} + 2i = 3.\) Tính môđun của số phức \(z - 2i.\)
A.
\(2\sqrt 2 .\)
B.
\(\sqrt 2 .\)
C.
\(4\sqrt 2 .\)
D.
\(3\sqrt 2 .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309915
Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng
A.
- 67
B.
65
C.
67
D.
33
Câu 34
Mã câu hỏi: 309916
Hai mp \(\left( \alpha \right):\;x + 2y - 3z + 5 = 0\) và \(\left( \beta \right):\;2x + my - 6z + 11 = 0\) song song với nhau khi:
A.
m = 2
B.
m = 1
C.
m = 4
D.
m = 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 309917
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
\(F\left( x \right) = - \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
B.
\(F\left( x \right) = \ln x + C\)
C.
\(F\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
D.
\(F\left( x \right) = \ln \left| x \right| + C\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309918
Mặt phẳng (P): 3x - 5y + 8z -12 =0 có một véctơ pháp tuyến là
A.
\(\overrightarrow n = \left( {3; - 5;8} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n = \left( {3; 5;8} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n = \left( {3; - 3;8} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n = \left( {1; - 3;2} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309919
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 7}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\), d2: \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\).
A.
\(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
B.
\(\frac{2}{{\sqrt {14} }}\)
C.
\(\frac{1}{{\sqrt {14} }}\)
D.
\(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 309920
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là:
A.
3
B.
\(\frac{8}{3}\)
C.
4
D.
2
Câu 39
Mã câu hỏi: 309921
Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp(ABC) là
A.
4x – 6y –3z+12 = 0
B.
3x – 6y –4z + 12 = 0
C.
6x – 4y –3z – 12 = 0
D.
4x – 6y –3z -12 = 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 309922
Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(- 1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A.
x + 2z – 3 = 0
B.
y – 2z + 2 = 0
C.
2y – z + 1 = 0
D.
x + y – z = 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 309923
Giá trị của \(\int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2x} dx\) bằng
A.
- 1
B.
1
C.
\( - \frac{1}{2}\)
D.
\( \frac{1}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309924
Cho \(A\left( {0;1;1} \right)\) và \(B\left( {1;2;3} \right)\) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
A.
\(x + y + 2z - 3 = 0\)
B.
\(x + y + 2z - 6 = 0\)
C.
\(x + 3y + 4z - 7 = 0\)
D.
\(x + 3y + 4z - 26 = 0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309925
Kí hiệu \(z_1, z_2, z_3\) và\(z_4\) là bốn nghiệm phức của pt: \({z^4} - {z^2} - 12 = 0.\) Tính \(T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|.\)
A.
\(T=2\sqrt 3 .\)
B.
\(T=2+2\sqrt 3 .\)
C.
\(T=4+2\sqrt 3 .\)
D.
\(T=4\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309926
Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: \(\frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.
A.
(6; –3; 2)
B.
(–2; 1; –2)
C.
(2; –1; 0)
D.
(4; –2; 1)
Câu 45
Mã câu hỏi: 309927
Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}\). Tính khoảng cách từ A đến (Δ).
A.
\(5\sqrt 3 \)
B.
\(3\sqrt 5 \)
C.
\(2\sqrt 5 \)
D.
\(5\sqrt 2 \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309928
Cho điểm A(1; 1; 1) và đt (d): \(\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - 4t\\ y = - 2 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đt (d).
A.
(2; –3; –1)
B.
(2; 3; 1)
C.
(2; –3; 1)
D.
(–2; 3; 1)
Câu 47
Mã câu hỏi: 309929
Cho đường thẳng (d): \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d).
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *