Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trần Phú - BRVT

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309883

Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện \(\left| z \right| = 2\left| {1 - i} \right|\) và \(z^2\) là số thuần ảo ?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 309884

Nguyên hàm \(F(x\) của hàm số \(f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + 1\) là:

  • A. \(2{x^3} + x + \)
  • B. \(\frac{{2{x^3}}}{3} + x + \)
  • C. \(\frac{{{x^3}}}{3} + x + \)
  • D. \(\frac{{{x^3}}}{3} + 1 + \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309885

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y =  - {x^2} + 5x + 6,y = 0,x = 0,x = 2\) là:

  • A. \(\frac{{52}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{58}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{56}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{55}}{3}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309886

Mặt cầu có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): \(x - 2y - 2z - 2 = 0\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309887

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(\int\limits_1^{10} {f(x)\;dx = 7} ,\int\limits_6^{10} {f(x)\;dx =  - 5.} \;\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int\limits_1^6 {f(x)\;dx = 2.} \)
  • B. \(\int\limits_1^6 {f(x)\;dx =  - 2.} \)
  • C. \(\int\limits_1^6 {f(x)\;dx = 12.} \)
  • D. \(\int\limits_1^6 {f(x)\;dx = -12.} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309888

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: \(\frac{{x + 2}}{4} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}\).

  • A. \(\frac{{x + 4}}{4} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)
  • B. \(\frac{{x + 4}}{4} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}\)
  • C. \(\frac{{x - 4}}{4} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x - 4}}{4} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309889

Tính tích phân \(L = \int\limits_0^\pi  {x\sin xdx} \) bằng:

  • A. \(L=-\pi\)
  • B. \(L=\pi\)
  • C. \(L=-2\)
  • D. \(L=0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309890

Biết \(\int {{x^2}{e^x}dx}  = ({x^2} + mx + n){e^x} + C\).  Khi đó m.n bằng:

  • A. - 4
  • B. 6
  • C. 0
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 309891

Cho số phức \(z = {\left( {2i} \right)^4} - \frac{{{{\left( {1 + i} \right)}^6}}}{{5i}}\). Số phức \(\overline {5z + 3i} \) là số phức nào sau đây?

  • A. \(440 + 3i.\)
  • B. \(88 + 3i.\)
  • C. \(440 - 3i.\)
  • D. \(88 - 3i.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309892

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} =  - 1 + 3i,{\rm{ }}{z_2} = 1 + 5i,{\rm{ }}{z_3} = 4 + i.\) Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành là

  • A. \(2+3i\)
  • B. \(2-i\)
  • C. \(3+5i\)
  • D. \(2+i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309893

Cho vectơ \(\overrightarrow {\,a\,}  = \left( {1;2;3} \right),{\rm{ }}\overrightarrow {\,b\,}  = \left( {2;5;6} \right)\). Tìm mệnh đề sai

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow {\,b\,} ,\overrightarrow {\,c\,} } \right) = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
  • B. \(\overrightarrow {\,a\,} .\overrightarrow {\,b\,}  = 30\)
  • C. \(\overrightarrow {\,a\,}  - \overrightarrow {\,b\,}  = \left( { - 1; - 3; - 3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {\,a\,}  + \overrightarrow {\,b\,}  = \left( {3;7;9} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309894

Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|\). Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.

  • A. \(4x + 6y - 3 = 0.\)
  • B. \(4x - 6y - 3 = 0.\)
  • C. \(4x + 6y + 3 = 0.\)
  • D. \(4x - 6y + 3 = 0.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309895

Tính \(\int {\frac{1}{{2x + 1}}dx} \), ta có kết quả là:

  • A. \(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + C\)
  • B. \( - \frac{2}{{{{(2x + 1)}^2}}} + C\)
  • C. \( - \frac{1}{{{{(2x + 1)}^2}}} + C\)
  • D. \(\ln \left| {2x + 1} \right| + C\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309896

Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)

  • A. \((d): \left\{ \begin{array}{l}
    x =  - t\\
    y = 0\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
  • B. \((d): \left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = 1\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
  • C. \((d): \left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
  • D. \((d): \left\{ \begin{array}{l}
    x = t\\
    y = 0\\
    z = 2 - t
    \end{array} \right.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309897

Với \(t=\sqrt x \), tích phân \(\int\limits_1^4 {{e^{\sqrt {\rm{x}} }}} dx\) bằng tích phân nào sau đây?

  • A. \(2\int\limits_1^2 {{e^t}} dt.\)
  • B. \(\int\limits_1^2 {t.{e^t}} dt.\)
  • C. \(\int\limits_1^2 {{e^t}} dt.\)
  • D. \(\int\limits_1^2 {t.{e^t}} dt.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309898

Thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi \(y = \ln x,y = 0,x = 1,x = 2\) quay quanh trục Ox là:

  • A. \(2\pi {\left( {\ln 2 - 1} \right)^2}.\)
  • B. \(2\pi {\left( {\ln 2 + 1} \right)^2}.\)
  • C. \(\pi {\left( {2ln2 + 1} \right)^2}.\)
  • D. \(\pi {\left( {2ln2 - 1} \right)^2}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309899

Cho số phức \(z = 2 + 5i.\) Tìm số phức \(w = iz + \overline z .\)

  • A. \(w =  - 3 - 3i.\)
  • B. \(w =  - 7 - 7i.\)
  • C. \(w = 7 - 3i.\)
  • D. \(w = 7 - 3i.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309900

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};y = x + 2\) bằng ?

  • A. \(\frac{{ - 15}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{  15}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{ - 9}}{2}.\)
  • D. \(\frac{{ 9}}{2}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 309901

Tính \(\int {\frac{2}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}dx} \), ta có kết quả là:

  • A. \(2\ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x + 2}}} \right| + C\)
  • B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + C\)
  • C. \(\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • D. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309902

Gọi \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\) là số phức thỏa \(iz + 2\overline z  = 7 + 8i\). Tính \(P = a + 2b.\)

  • A. P = 1
  • B. P = 4
  • C. P = - 1
  • D. P = - 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 309903

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).

  • A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0
  • B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0
  • C. –3x + 6y + 2z – 6 = 0
  • D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 309904

Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\). Tính \(z_1.z_2\)

  • A. \({z_1}.{z_2} = 2.\)
  • B. \({z_1}.{z_2} = -8.\)
  • C. \({z_1}.{z_2} = 10.\)
  • D. \({z_1}.{z_2} = 2\sqrt {10} .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309905

Mặt cầu tâm \(I\left( { - 1;\,\,2;\,\,0} \right)\) đường kính bằng 10 có phương trình là:

  • A. \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 25\)
  • B. \({(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 100\)
  • C. \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 100\)
  • D. \({(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 25\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309906

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:

  • A. \(F\left( x \right) = {e^{ - x}} + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^x} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) =  - {e^{ - x}} + C\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - {e^x} + C\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309907

Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của pt \({z^2} - 2z + 25 = 0,\) môđun của số phức \(w = z_1^2 + z_2^2 + 2i + 50\) là

  • A. \(2\sqrt 5 .\)
  • B. \(5\sqrt 5 .\)
  • C. \(3\sqrt 5 .\)
  • D. \(4\sqrt 5 .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309908

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:

  • A. \(\ln \frac{3}{2}.\)
  • B. \(\ln 2 + 1.\)
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\ln 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309909

Cho số phức \(z = a + bi,\,\,a,b \in R\backslash \left\{ 0 \right\}\). Tìm phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\).

  • A. Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là - b
  • B. Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là \(\frac{{ - b}}{{{a^2} + {b^2}}}.\)
  • C. Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là \(\frac{{ - b}}{{{a^2} - {b^2}}}.\)
  • D. Phần ảo của số phức \(\frac{1}{z}\) là b
Câu 28
Mã câu hỏi: 309910

Phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) có một nghiệm phức là \(z = 1 - 2i\). Tích của hai số b và c bằng

  • A. 3
  • B. - 2 và 5
  • C. - 10
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 309911

Tính \(I = \int\limits_1^e {\ln xdx} \)

  • A. I = 1
  • B. I = 1 - e
  • C. I = e
  • D. I = e - 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 309912

Nguyên hàm  của hàm số \(f(x) = x\sin x\) là:

  • A. \(F(x) = xcosx + sinx + C\)
  • B. \(F(x) = xcosx - sinx + C\)
  • C. \(F(x) =  - xcosx - sinx + C\)
  • D. \(F(x) =  - xcosx + sinx + C\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309913

Tính góc giữa hai vector \(\vec a\) = (–2; –1; 2) và \(\vec b\) = (0; 1; –1)

  • A. \(135^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309914

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{z - 5i}}{{z - 2 + i}} + 2i = 3.\) Tính môđun của số phức \(z - 2i.\)

  • A. \(2\sqrt 2 .\)
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. \(4\sqrt 2 .\)
  • D. \(3\sqrt 2 .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 309915

Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng

  • A. - 67
  • B. 65
  • C. 67
  • D. 33
Câu 34
Mã câu hỏi: 309916

Hai mp \(\left( \alpha  \right):\;x + 2y - 3z + 5 = 0\) và \(\left( \beta  \right):\;2x + my - 6z + 11 = 0\) song song với nhau khi:

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. m = 4
  • D. m = 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 309917

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) là hàm số nào trong các hàm số sau:

  • A. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = \ln x + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = \ln \left| x \right| + C\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309918

Mặt phẳng (P): 3x - 5y + 8z -12 =0 có một véctơ pháp tuyến là

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 5;8} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {3;  5;8} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 3;8} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3;2} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 309919

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 7}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\), d2: \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\).

  • A. \(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
  • B. \(\frac{2}{{\sqrt {14} }}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt {14} }}\)
  • D. \(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 309920

Khoảng cách giữa hai  mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là:

  • A. 3
  • B. \(\frac{8}{3}\)
  • C. 4
  • D. 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 309921

Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz.  PT mp(ABC) là

  • A. 4x – 6y –3z+12 = 0
  • B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
  • C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
  • D. 4x – 6y –3z -12 = 0
Câu 40
Mã câu hỏi: 309922

Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(- 1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:

  • A. x + 2z – 3 = 0
  • B. y – 2z + 2 = 0
  • C. 2y – z + 1 = 0
  • D. x + y – z = 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 309923

Giá trị của \(\int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2x} dx\) bằng

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. \(  \frac{1}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309924

Cho \(A\left( {0;1;1} \right)\) và \(B\left( {1;2;3} \right)\) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là

  • A. \(x + y + 2z - 3 = 0\)
  • B. \(x + y + 2z - 6 = 0\)
  • C. \(x + 3y + 4z - 7 = 0\)
  • D. \(x + 3y + 4z - 26 = 0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309925

Kí hiệu \(z_1, z_2, z_3\) và\(z_4\) là bốn nghiệm phức của pt: \({z^4} - {z^2} - 12 = 0.\) Tính \(T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|.\)

  • A. \(T=2\sqrt 3 .\)
  • B. \(T=2+2\sqrt 3 .\)
  • C. \(T=4+2\sqrt 3 .\)
  • D. \(T=4\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 309926

Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: \(\frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.

  • A. (6; –3; 2)
  • B. (–2; 1; –2)
  • C. (2; –1; 0)
  • D. (4; –2; 1)
Câu 45
Mã câu hỏi: 309927

Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}\). Tính khoảng cách từ A đến (Δ).

  • A. \(5\sqrt 3 \)
  • B. \(3\sqrt 5 \)
  • C. \(2\sqrt 5 \)
  • D. \(5\sqrt 2 \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309928

Cho điểm A(1; 1; 1) và đt (d): \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 6 - 4t\\
y =  - 2 - t\\
z =  - 1 + 2t
\end{array} \right.\). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đt (d).

  • A. (2; –3; –1)
  • B. (2; 3; 1)
  • C. (2; –3; 1)
  • D. (–2; 3; 1)
Câu 47
Mã câu hỏi: 309929

Cho đường thẳng (d): \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d).

  • A. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309930

Cho số phức z thỏa mãn: \(\left( {1 + i} \right)\overline z  - 1 - 3i = 0.\) Phần ảo của số phức \(w = 1 - iz + z\) là

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. - 1
  • D. - 3
Câu 49
Mã câu hỏi: 309931

Cho \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{3{x^2} + 5x - 1}}{{x - 2}}dx}  = a\ln \frac{2}{3} + b\). Tính giá trị \(T = a + 2b\).

  • A. T = 30
  • B. T = 50
  • C. T = 40
  • D. T = 60
Câu 50
Mã câu hỏi: 309932

Cho \(\vec a\) = (2; –3; 3), \(\vec b\) = (0; 2; –1), \(\vec c\) = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b - \vec c\)

  • A. (0; –3; 4)
  • B. (3; 3; –1)
  • C. (3; –3; 1)
  • D. (0; –3; 1)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ