Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Sở GD & ĐT Cần Thơ

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 309553

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2;1; - 2} \right),N\left( {4, - 5,1} \right).\) Độ dài đoạn thẳng MN bằng

  • A. \(\sqrt {41} .\)
  • B. 7
  • C. 49
  • D. \(\sqrt 7 .\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 309554

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 3} \right)^5}\) là

  • A. \(F\left( x \right) = 10{\left( {2x + 3} \right)^4} + \)
  • B. \(F\left( x \right) = 5{\left( {2x + 3} \right)^4} + \)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{{12}} + \)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{6} + \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309555

Cho số phức \(z=2-i\). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \(\bar z\) có tọa độ là

  • A. (2;- 1)
  • B. (2;1)
  • C. (1;2)
  • D. (- 2;1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309556

Số phức z thỏa mãn \(2z - 3\left( {1 + i} \right) = iz + 7 - 3i\) là

  • A. \(z = \frac{{14}}{5} + \frac{8}{5}i.\)
  • B. \(z=4-2i\)
  • C. \(z = 4 + 2i.\)
  • D. \(z = \frac{{14}}{5} - \frac{8}{5}i.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309557

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y=f(x) ,y=g(x)\) và các đường thẳng \(x=a, x=b\) bằng

  • A. \(\int_a^b {\left| {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right|} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)
  • B. \(\int_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)
  • C. \(\int_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} {\mathop{\rm d}\nolimits} x.\)
  • D. \(\left| {\int_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} } \right|.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309558

Tích phân \(\int_1^e {\frac{{\ln x}}{x}} dx\) bằng

  • A. \(\frac{{{e^2} + 1}}{2}.\)
  • B. \(  \frac{1}{2}.\)
  • C. \( - \frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 309559

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;1; - 2} \right)\) và đi qua điểm A(2;1;2) là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5.\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309560

Tích phân \(\int_0^1 {\left( {3x + 1} \right)} \left( {x + 3} \right)dx\) bằng

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 309561

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\) có một véctơ pháp tuyến là

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 1;1} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0; - 1} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1; - 1} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 309562

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^2} - 1,\) trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) bằng

  • A. \(\frac{7}{3}.\)
  • B. \(\frac{2}{3}.\)
  • C. \(\frac{3}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309563

Biết rằng \(\left( {2 + 3i} \right)a + \left( {1 - 2i} \right)b = 4 + 13i,\) với \(a, b\) là các số thực. Giá trị của \(a+b\) bằng

  • A. 1
  • B. 9
  • C. 5
  • D. - 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 309564

Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=2x+3\) và các đường thẳng \(y = 0,x = 0,x = m\) bằng 10 là

  • A. m = 5
  • B. m = 1
  • C. \(m = \frac{7}{2}.\)
  • D. m = 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 309565

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5) và B(1;- 1;1) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

  • A. (2;2;6)
  • B. (0;- 4;- 4)
  • C. (0;- 2;- 2)
  • D. (1;1;3)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309566

Hai số phức \(\frac{3}{2} + \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\) và \(\frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. \({z^2} - 3z - 4 = 0\)
  • B. \({z^2} + 3z + 4 = 0\)
  • C. \({z^2} - 3z + 4 = 0\)
  • D. \({z^2} + 3z - 4 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309567

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) là

  • A. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{2}cos2x + \)
  • B. \(F\left( x \right) =  - cos2x + \)
  • C. \(F\left( x \right) =  - 2cos2x + \)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}cos2x + \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309568

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 3;1} \right)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z =  - 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + 2t\\
    y =  - 6\\
    z = 2 - t
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 4t\\
    y =  - 6t\\
    z = 1 + 2t
    \end{array} \right..\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309569

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x,\) trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng

  • A. \(\frac{{2\pi }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{4\pi }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{8\pi }}{{15}}.\)
  • D. \(\frac{{16\pi }}{{15}}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 309570

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục, có đạo hàm trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right],f\left( { - 1} \right) = 8,f\left( 2 \right) =  - 1.\) Tích phân \(\int\limits_{ - 1}^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

  • A. - 9
  • B. 9
  • C. 1
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 309571

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z - 2 = 0\) và điểm \(I\left( {1;2; - 3} \right).\) Bán kính của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{{11}}{3}.\)
  • C. 3
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 309572

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 2y + 1 = 0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

  • A. I(- 4;1;0) và R = 4
  • B. I(8;- 2;0) và \(R = 2\sqrt 7 .\)
  • C. I(4;- 1;0) và R = 4
  • D. I(4;- 1;0) và R = 16
Câu 21
Mã câu hỏi: 309573

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;0) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 7 = 0.\) Gọi (S) là mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết rằng hình tròn (C) có diện tích bằng \(16\pi\). Mặt cầu (S) có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16.\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 7.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 309574

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {x - 2} \right){e^{2x}}} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{5 + 3{e^2}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{ - 5 - 3{e^2}}}{4}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309575

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sin x\) là

  • A. \(F\left( x \right) = x{\rm{cos}}x + \sin x + \)
  • B. \(F\left( x \right) = x{\rm{cos}}x - \sin x + \)
  • C. \(F\left( x \right) =  - x{\rm{cos}}x - \sin x + \)
  • D. \(F\left( x \right) =  - x{\rm{cos}}x + \sin x + \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 309576

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=4x-x^2\) và \(y=2x\) bằng

  • A. \(\frac{{20}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{16}}{3}.\)
  • C. 4
  • D. \(\frac{{4}}{3}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 309577

Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = F\left( x \right) + C.\) Khi đó \(\int {f\left( {2x - 3} \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(F\left( {2x - 3} \right) + \)
  • B. \(\frac{1}{2}F\left( {2x - 3} \right) + \)
  • C. \(\frac{1}{2}F\left( {2x} \right) - 3 + \)
  • D. \(2F\left( x \right) - 3 + \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 309578

Gọi \(z_1, z_2\) lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Giá trị của \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

  • A. 10
  • B. \(2\sqrt 5 .\)
  • C. 2
  • D. 20
Câu 27
Mã câu hỏi: 309579

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2; - 3;4} \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( { - 2;4;1} \right)\) là

  • A. \(2x - 4y - z - 12 = 0.\)
  • B. \(2x - 3y + 4z - 12 = 0.\)
  • C. \(2x - 4y - z + 12 = 0.\)
  • D. \(2x - 3y + 4z + 12 = 0.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 309580

Phần ảo của số phức \(z = 2019 + {i^{2019}}\) bằng

  • A. 2019
  • B. - 1
  • C. - 2019
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 309581

Mô đun của số phức \(z=-1+i\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \(\sqrt 2 .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 309582

Tìm số phức z thỏa mãn \(\bar z = 2 - i\) là

  • A. \(z=2+i\)
  • B. \(z=1-2i\)
  • C. \(z=-2-i\)
  • D. \(z=-2+i\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309583

Biết số phức thỏa mãn \(\left| {iz - 3} \right| = \left| {z - 2 - i} \right|\) và \(\left| z \right|\) có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng

  • A. \(\frac{2}{5}.\)
  • B. \(\frac{1}{5}.\)
  • C. \(-\frac{2}{5}.\)
  • D. \(-\frac{1}{5}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 309584

Biết \(F\left( x \right) =  - \frac{{\left( {x - a} \right)\cos 3x}}{b} + \frac{1}{c}\sin 3{\rm{x}} + 2019.\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\sin 3{\rm{x}},\,\,a,b,c \in Z\). Giá trị của \(ab+c\) bằng

  • A. 18
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 10
Câu 33
Mã câu hỏi: 309585

Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ \(\overrightarrow m  = \left( {4;3;1} \right)\) và \(\overrightarrow n  = \left( {0;0;1} \right).\) Gọi \(\overrightarrow p \) là vec tơ cùng hướng với \(\left[ {\overrightarrow m ,\overrightarrow n } \right]\) và \(\left| {\overrightarrow p } \right| = 15.\) Tọa độ của \(\overrightarrow p \) là

  • A. \(\left( { - 9;12;0} \right).\)
  • B. \(\left( {9; - 12;0} \right).\)
  • C. \(\left( {0;9; - 12} \right).\)
  • D. \(\left( {0; - 9;12} \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 309586

Trong không gian Oxyz, cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD. Biết \(A\left( {3;1; - 2} \right),\,\,B\left( { - 1;3;2} \right),\,\,C\left( { - 6;3;6} \right)\) và \(D\left( {a;b;c} \right)\) với \(a,\,b,\,c\, \in R\). Giá trị của \(a+b+c\) bằng

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. - 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 309587

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị hàm \(y=f'(x)\) như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. \(f\left( 0 \right) > f\left( 2 \right) > f\left( { - 1} \right).\)
  • B. \(f\left( 0 \right) > f\left( { - 1} \right) > f\left( 2 \right).\)
  • C. \(f\left( 2 \right) > f\left( 0 \right) > f\left( { - 1} \right).\)
  • D. \(f\left( { - 1} \right) > f\left( 0 \right) > f\left( 2 \right).\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 309588

Cho số phức \(z = m - 2 + \left( {{m^2} - 1} \right)i,\,\,m \in R.\) Gọi (C) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành bằng

  • A. \(\frac{4}{3}.\)
  • B. \(\frac{{32}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{8}}{3}.\)
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 309589

Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình \(y = \frac{1}{4}{x^2}.\) Gọi \(S_1, S_2\) lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}.\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 309590

Biết tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{{\rm{d}}x}}{{1 + \sin x}}}  = \frac{{a\sqrt 3  + b}}{c}\) với \(a, b, c\) là các số nguyên. Giá trị của tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. - 1
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 309591

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 6y + m = 0\) (m là tham số) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 4 + 2t}\\
{y = 3 + t}\\
{z = 3 + 2t}
\end{array}} \right..\) Biết đường thẳng \(\Delta \) cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8 Giá trị của m là

  • A. m = 12
  • B. m = - 12
  • C. m = - 10
  • D. m = 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 309592

Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 2t + 20,\) trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng

  • A. 125 m
  • B. 75 m
  • C. 200 m 
  • D. 100 m
Câu 41
Mã câu hỏi: 309593

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 1 = 0\) và hai điểm A(1;0; - 2), B(- 1;- 1;3). Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

  • A. \(3x + 14y + 4z - 5 = 0.\)
  • B. \(2x - y + 2z - 2 = 0.\)
  • C. \(2x - y + 2z + 2 = 0.\)
  • D. \(3x + 14y + 4z + 5 = 0.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309594

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục, có đạo hàm trên R, \(f\left( 2 \right) = 16\) và \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 4} .\) Tích phân \(\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 112
  • B. 12
  • C. 56
  • D. 144
Câu 43
Mã câu hỏi: 309595

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + 2}}{\rm{d}}x}  = \frac{a}{2}\left( {{e^b} - {e^c}} \right),\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in Z.\) Giá trị của \(a+b+c\) bằng

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 6
Câu 44
Mã câu hỏi: 309596

Biết rằng \(z = {m^2} - 3m + 3 + \left( {m - 2} \right)i\) \(\left( {m \in R} \right)\) là số một số thực. Giá trị của biểu thức \(1 + z + {z^2} + {z^3} +  \ldots  + {z^{2019}}\) bằng

  • A. 2019
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2020
Câu 45
Mã câu hỏi: 309597

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\). Gọi \(d_2\) là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {a;1;2} \right)\). Giá trị của \(a\) sao cho đường thẳng \(d_1\) cắt đường thẳng \(d_2\) là

  • A. \(a=-1\)
  • B. \(a=2\)
  • C. \(a=0\)
  • D. \(a=1\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309598

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;5;- 1) và B(1;1;3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right|\) nhỏ nhất là

  • A. \(M\left( { - 2;3;0} \right).\)
  • B. M(2;3;0)
  • C. M(- 2;- 3;0)
  • D. M(2; - 3;0)
Câu 47
Mã câu hỏi: 309599

Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 9 = 0\) tại điểm \(H(a;b;c)\). Giá trị của tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. 2
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. - 2
Câu 48
Mã câu hỏi: 309600

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0\). Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 309601

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(F(-1)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 309602

Biết số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{5\left( {\bar z + i} \right)}}{{z + 1}} = 2 - i\). Mô đun của số phức \({\rm{w}} = 1 + z + {z^2}\) bằng

  • A. 13
  • B. 2
  • C. \(\sqrt {13} .\)
  • D. \(\sqrt 2 .\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ