Cho số phức \(z = 4 - 3i\). Tính mô đun của số phức z.
A.
\(\left| z \right| = \sqrt 7 \)
B.
\(\left| z \right| = 25\)
C.
\(\left| z \right| = 5\)
D.
\(\left| z \right| =7\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 309785
Điểm biểu diễn của số phức \(z=8-i\) trên mặt phẳng tọa độ Oxy là
A.
\(M\left( {8; - 1} \right)\)
B.
\(M\left( {8; - i} \right)\)
C.
\(M\left( {8;i} \right)\)
D.
\(M\left( { - i;8} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 309786
Trong tập số phức C, số - 36 có căn bậc hai là
A.
\( \pm 2\sqrt 2 \)
B.
\( \pm 6i\)
C.
\( \pm 16i\)
D.
\( \pm 64i\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 309787
Số phức liên hợp của số phức \(z = 8 - 9i\) là
A.
\(\overline z = 8 - 9i\)
B.
\(\overline z = - 8 + 9i\)
C.
\(\overline z = 8 + 9i\)
D.
\(\overline z = - 8 - 9i\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 309788
Tìm giá trị m để số phức \(z = m - 6 + \left( {m + 7} \right)i\) là số thuần ảo
A.
m = - 2
B.
m = - 1
C.
m = 6
D.
m = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 309789
Cho hai số phức \({z_1} = 2 + i,\;{z_2} = 3 - 4i\). Tính mô đun của số phức \({z_1} + {z_2}\).
A.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {43} \)
B.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {34} \)
C.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 34\)
D.
\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 5\sqrt 2 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 309790
Phương trình nào sau đây nhận \({z_1} = 1 - 3i,\;{z_2} = 1 + 3i\) làm nghiệm.
A.
\({z^2} - 2z + 8 = 0\)
B.
\({z^2} - 11z + 10 = 0\)
C.
\({z^2} - 2z + 10 = 0\)
D.
\({z^2} - 2z - 10 = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 309791
Biết \(x, y\) là hai số thực thỏa mãn \(3x + 8i = 6 - 2yi\). Tính tổng \(S = {x^2} + {y^2}\).
A.
S = 20
B.
S = 45
C.
S = 30
D.
S = 10
Câu 10
Mã câu hỏi: 309792
Một véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) của mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 2 = 0\) là
A.
\(\overrightarrow n = \left( {1;2;0} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n =\left( {1;2; - 1} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n= \left( {1; - 2;0} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n =\left( {1;2;2} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 309793
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\).
A.
\(I\left( {1;0; - 2} \right),\;R = 2\)
B.
\(I\left( { - 1;0;2} \right),\;R = 2\)
C.
\(I\left( {1;0; - 2} \right),\;R = 4\)
D.
\(I\left( { - 1;0;2} \right),\;R = 4\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 309794
Tìm một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u \) của đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{z}{{ - 4}}\)
A.
\(\overrightarrow u = \left( {0;1;0} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( {2;3; - 4} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( {0;0;1} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( {2; - 3; - 4} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 309795
Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)
A.
\(M\left( {1;0;2} \right)\)
B.
\(N\left( {1;0; - 2} \right)\)
C.
\(P\left( {2;0;1} \right)\)
D.
\(Q\left( { - 1;0;2} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 309796
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)z + 12i = 3\).
A.
\(\left| z \right| = \frac{{3\sqrt {221} }}{{13}}\)
B.
\(\left| z \right| = \sqrt {226} \)
C.
\(\left| z \right| = \sqrt {106} \)
D.
\(\left| z \right| = \frac{{153}}{{13}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 309797
Tìm mô đun của số phức z thảo mãn điều kiện \(z - 2\overline z = 3 + 4i\)
A.
\(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {97} }}{3}\)
B.
\(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {95} }}{3}\)
C.
\(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {93} }}{3}\)
D.
\(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {91} }}{3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 309798
Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn \(\left| {z - 3 + 4i} \right| = 5\) là đường tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ điểm I và tính bán kính R của đường tròn.
A.
\(I\left( { - 3;4} \right),\;R = 5\)
B.
\(I\left( {3; - 4} \right),\;R = 5\)
C.
\(I\left( { - 3;4} \right),\;R = \sqrt 5 \)
D.
\(I\left( {3; - 4} \right),\;R = 25\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 309799
Cho số phức \(z = a + bi\;\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa \(\left( {1 + 2i} \right)z + i\overline z = 7 + 5i\). Tính \(S = 4a + 3b\).
A.
S = 7
B.
S = 24
C.
S = - 7
D.
S = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 309800
Một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {x^3} + 2x\) có dạng \(F(x) = a{x^4} + b{x^2}\). Tính \(T=4a+b\)
Tính tích phân \(I = \int\limits_a^b {{2^x}} dx{\rm{ , }}(a < b)\) ta được :
A.
\(I = {2^{b - a}}\)
B.
\(I = {2^b} - {2^a}\)
C.
\(I = \frac{{{2^{b - a}}}}{{\ln 2}}\)
D.
\(I = \frac{{{2^b} - {2^a}}}{{\ln 2}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 309805
Cho tích phân \(\int\limits_0^2 {f(x)} dx = 3\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {[f(x) - 1]dx} \)
A.
I = 1
B.
I = 3
C.
I = 4
D.
I = 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 309806
Cho tích phân \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = 1\) và \(\int\limits_0^6 {f(x)dx} = 7\). Tính tích phân \(I = \int\limits_2^6 {2f(x)dx} \)
A.
I = 6
B.
I = 12
C.
I = 8
D.
I = 16
Câu 25
Mã câu hỏi: 309807
Tìm m để đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{z}{{ - 1}}\) vuông góc với đường thẳng \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = mt\\ y = 1\\ z = 2t \end{array} \right.\) .
A.
m = 2
B.
m = - 1
C.
m = - 2
D.
m = 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 309808
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}\) .
A.
\(2x + y - 2z + 10 = 0\)
B.
\(2x + y - 2z - 10 = 0\)
C.
\(x + 2y - 3z - 14 = 0\)
D.
\(x + 2y - 3z + 14 = 0\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 309809
Tính khoảng cách d từ điểm O(0;0;0) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 6 = 0\)
A.
d = 1
B.
d = 2
C.
d = 3
D.
d = 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 309810
Viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {1;2; - 4} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {2;1;0} \right)\)
Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 + t\\ z = 2t \end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - y + z = 0\).
A.
H(1;2;1)
B.
H(1;- 1;1)
C.
H(1;3;2)
D.
H(1;1;0)
Câu 31
Mã câu hỏi: 309813
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2mx + 4y + 2z + 6m = 0\) là phương trình mặt cầu.
A.
m > 5 hoặc m < 1
B.
m > 5
C.
m < 1
D.
1 < m < 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 309814
Biết rằng mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 4 = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm H của đường tròn (C).
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x =2 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x \in \left[ {0;2} \right]\) thì được thiết diện là hình vuông có cạnh bằng \(\sqrt {{e^x}} \)
A.
\(V = \frac{{63}}{{10}}\)
B.
\(V = \frac{{63}}{{10}}\pi \)
C.
\(V = {e^2} - 1\)
D.
\(V = \pi ({e^2} - 1)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 309822
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z = x + yi\) \(\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 3 + i} \right| = \left| {\overline z - 2 + 3i} \right|\) là
A.
\(2x - y + 3 = 0\)
B.
\(2x - 8y + 3 = 0\)
C.
\(x - 8y + 3 = 0\)
D.
\(x - y + 3 = 0\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 309823
Cho số phức \(z = x + yi\,\,(x,y \in R)\) có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm I(2;2) bán kính \(R = \sqrt 2 \) như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.
A.
\(z=1+i\)
B.
\(z=3+i\)
C.
\(z=2+2i\)
D.
\(z=i\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 309824
Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua 2 điểm A(1;1;3), B(2;- 1;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta \right):x - 2y = 0\).
A.
\(\left( \alpha \right):2x + y + 3 = 0\)
B.
\(\left( \alpha \right):2y + z - 3 = 0\)
C.
\(\left( \alpha \right):2x + y - 3 = 0\)
D.
\(\left( \alpha \right):2y + z - 5 = 0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 309825
Biết rằng mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;1;0), B(3;3;2) và có tâm I(a;b;c) nằm trên đường \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = t\\ z = 1 \end{array} \right.\) . Tính \(T=a+b+c\).
A.
T = 5
B.
T = 7
C.
T = 9
D.
T = 1
Câu 44
Mã câu hỏi: 309826
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = z\) và \(d':\frac{x}{3} = y = \frac{{z + 1}}{2}\)
A.
d cắt d'
B.
d chéo d'
C.
d song song d'
D.
d trùng d'
Câu 45
Mã câu hỏi: 309827
Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1;- 2) cắt và vuông góc với đường thẳng \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 7 + 5t\\ y = 2\\ z = 2 - t \end{array} \right.\) Tìm một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u \) của đường thẳng d.
A.
\(\overrightarrow u = \left( {1;0;5} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u = \left( {1;1;5} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u = \left( {1;1;3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u = \left( {1;0;3} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 309828
Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - y - 3z + 1 = 0\) đồng thời cắt hai đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\) và \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 2t'\\ y = t'\\ z = - 1 + t' \end{array} \right.\)
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| = \left| {z - i} \right|\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| {2z + 3 - 2i} \right|\)
A.
\(\frac{3}{{2\sqrt 2 }}\)
B.
\(\frac{{25}}{2}\)
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 309830
Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 4 + t\\ z = 4 \end{array} \right.\) và \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 3\\ y = t'\\ z = - 2t' \end{array} \right.\) có bán kính nhỏ nhất bằng
A.
\(\sqrt 3 \)
B.
\(\sqrt 6 \)
C.
2
D.
1
Câu 49
Mã câu hỏi: 309831
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right).dx = 1} \) và \(f(2)=3\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {x.f'\left( x \right).dx} \)
A.
I = 5
B.
I = 4
C.
I = 3
D.
I = 6
Câu 50
Mã câu hỏi: 309832
Một cái cổng trường học gồm hai cánh cửa đối xứng nhau qua trục EF. Đường cong AED ở trên của cổng là dạng đường parabol, (Hình vẽ). Biết đoạn AB = 3m , BC = 4m , IE = 1m. Tính diện tích cái cổng này.
A.
14 m2
B.
15 m2
C.
\(\frac{{44}}{3} m^2\)
D.
\(\frac{{29}}{2} m^2\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Lê Qúy Đôn - Quảng Ngãi
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *