Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Hà Huy Tập năm học 2018 - 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 310033

Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b]. Khi đó tích phân \(\int\limits_a^b {f(x)dx} \) là:

  • A. F(a) - F(b).                
  • B. F(a) + F(b).                 
  • C. F(b) - F(a).                 
  • D. - F(a) - F(b).              
Câu 2
Mã câu hỏi: 310034

Nếu \(\int\limits_a^d {f(x)dx}  = 5,\;\int\limits_d^b {f(x)dx}  = 2\) với a < d < b thì \(\int\limits_a^b {f(x)dx} \) bằng:

  • A. - 3
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 310035

Cho \(\int\limits_2^6 {f(x)dx}  = 4,\;\;\int\limits_2^6 {g(x)dx}  = 2\). Tính \(\int\limits_2^6 {(f(x) + g(x))dx} \)?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 310036

Nếu \(\int\limits_1^3 {f(x)dx}  = 5,\;\int\limits_2^3 {f(x)dx}  = 3\) thì \(\int\limits_1^2 {f(x)dx} \) bằng:

  • A. - 2
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 310037

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x2, trục Ox, hai đường thẳng x = 0, x = 3.

  • A. \(S =  - \int\limits_0^3 {{x^2}dx} .\)
  • B. \(S = \int\limits_0^3 {{x^2}dx} .\)
  • C. \(S = \int\limits_{}^{} {{x^2}dx} .\)
  • D. \(S = \pi \int\limits_0^3 {{x^4}dx} .\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 310038

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y = f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b] và các đường thẳng x = a; x = b là:

  • A. \(\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right]} dx.\)
  • B. \(\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}(x) + {f_2}(x)} \right]} dx.\)
  • C. \(\int\limits_b^a {\left| {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right|} dx.\)
  • D. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right|} dx.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 310039

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình)

  • A. \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} .\)
  • B. \(\int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\)
  • C. \(\int\limits_0^{ - 3} {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\)
  • D. \(\int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)dx} .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 310040

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx, y = 0, x = 0, \(x = \pi \) quay quanh trục 0x là:

  • A. \(\pi \int\limits_0^\pi  {\sin x{\kern 1pt} \,dx} .\)
  • B. \(\int\limits_0^\pi  {sinx{\kern 1pt} \,dx} .\)
  • C. \(\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x{\kern 1pt} \,dx} .\)
  • D. \(\pi \int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x{\kern 1pt} \,dx} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 310041

Tìm tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {{{\tan }^2}xdx} .\)

  • A. 2
  • B. \(1 - \frac{\pi }{4}\)
  • C. \(\ln 2\)
  • D. \(\frac{\pi }{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 310042

Đổi biến u = sinx thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^4}x\,\cos x\,dx} \) thành:

  • A. \(\int\limits_0^1 {{u^4}\sqrt {1 - {u^2}} } du.\)
  • B. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{u^4}du} .\)
  • C. \(\int\limits_0^1 {{u^4}du} .\)
  • D. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{u^3}\sqrt {1 - {u^2}} } du.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 310043

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 + 1, x = -1, x = 2 và trục Ox là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 310044

Gọi S là miền giới hạn bởi (C): y = x2, trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay  S quanh trục Ox là:

  • A. \(\frac{{31\pi }}{5} + 1\)
  • B. \(\frac{{31\pi }}{5} + \frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{31\pi }}{5}.\)
  • D. \(\frac{{31\pi }}{5} - \frac{1}{3}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 310045

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 - 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox có giá trị bằng:

  • A. \(\frac{{8\pi }}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{7\pi }}{{8}}\)
  • C. \(\frac{{15\pi }}{8}\)
  • D. \(\frac{{8\pi }}{7}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 310046

Tìm m biết \(\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)} dx = 6.\)

  • A. m = - 1, m = - 6.
  • B. m = 1, m = - 6.
  • C. m = 1, m = 6.
  • D. m = -1, m = 6.
Câu 15
Mã câu hỏi: 310047

Đổi biến x = 2sint thì \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}dx} \) trở thành:

  • A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {dt} .\)
  • B. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {tdt} .\)
  • C. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{1}{t}dt} .\)
  • D. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {dt} .\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 310048

Biết \(\int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx = a + be} \). Tính tích \(ab\).

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. - 15
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 310049

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\left( {1 - \cos x} \right)}^n}\sin xdx} \) bằng:

  • A. \(\frac{1}{{1 + n}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{n - 1}}.\)
  • C. \(\frac{1}{{2n}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{n}}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 310050

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 - 4, y = 2x - 4 quay quanh trục Ox.

  • A. \(\frac{{16\pi }}{5}\)
  • B. \(6\pi \)
  • C. \(-6\pi \)
  • D. \(\frac{{16\pi }}{15}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 310051

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = 4 - \left| x \right|\) và Parabol \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\) là:

  • A. \(\frac{{22}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{26}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{25}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{28}}{3}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 310052

Số phức z = 2 + 3i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là:

  • A. (2;- 3)
  • B. (2;3)
  • C. (2; 3i)
  • D. (2; i)
Câu 21
Mã câu hỏi: 310053

Số phức liên hợp của số phức z = a + bi, \(a,b \in R\) là số phức:

  • A. \(\overline z  =  - a + bi\)
  • B. \(\overline z  =  b - ai\)
  • C. \(\overline z  =  - a - bi\)
  • D. \(\overline z  =  a - bi\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 310054

Biết số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tô đậm trong hình vẽ.

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z-1\) là

  • A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 2          
  • B. Đường tròn tâm I(2;2), bán kính R = 2
  • C. Đường tròn tâm I(-3;-2), bán kính R = 2        
  • D. Đường tròn tâm I(2;-2), bán kính R = 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 310055

Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với \(b \in R\), nằm trên đường thẳng có phương trình là:

  • A. x = 3
  • B. y = 3
  • C. y = x
  • D. y = x + 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 310056

Cho số phức z = a + bi ; \(a,b \in R\). Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2,  điều kiện của a và b là:

  • A. \(a+b=4\)
  • B. \(a^2+b^2>4\)
  • C. \(a^2+b^2=4\)
  • D. \(a^2+b^2<4\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 310057

Thu gọn \(z = i(2 - i)(3 + i)\) ta được:

  • A. \(z=2+5i\)
  • B. \(z=1+7i\)
  • C. \(54-27i\)
  • D. \(27+24i\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 310058

Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng:

  • A. \(-46-9i\)
  • B. \(46+9i\)
  • C. \(54-27i\)
  • D. \(27+24i\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 310059

Cho số phức \(z = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\). Số phức \(1 - z + z^2\) bằng:

  • A. \( - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
  • B. \(2-\sqrt 3 i\)
  • C. 1
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 310060

Cho số phức \(z = x + yi\left( {z \ne 1} \right)\,\,\,\left( {x,y \in R} \right)\). Phần ảo của số \(\frac{{z + 1}}{{z - 1}}\) là:

  • A. \(\frac{{ - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {y^2}}}\)
  • B. \(\frac{{ - 2y}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {y^2}}}\)
  • C. \(\frac{{xy}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {y^2}}}\)
  • D. \(\frac{{x + y}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {y^2}}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 310061

Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình: \({z^2} - 4z + 5 = 0\). Khi đó phần thực của \(z_1^2+z_2^2\) là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 7
Câu 30
Mã câu hỏi: 310062

Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} + 2z + 4 = 0\). Khi đó \(P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng:

  • A. 2
  • B. - 7
  • C. 8
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 310063

Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3 ). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là.

  • A. G(0; 0; 6).         
  • B. \(G\left( {0;\frac{3}{2};3} \right)\)
  • C. \(G\left( { - \frac{1}{3};2;\frac{8}{3}} \right)\)
  • D. \(G\left( {0;\frac{3}{2};2} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 310064

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R = 2 là:

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 6z + 10 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 4z + 5 = 0\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = {3^2}\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = {2^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 310065

Cho ba véc tơ \(\overrightarrow a  = (5; - 7;2);\,\overrightarrow b  = (0;3;4);\,\overrightarrow c  = ( - 1;1;3)\). Tọa độ véc tơ \(\overrightarrow n  = \,\overrightarrow {3a}  + \,\,\overrightarrow {4b}  + \overrightarrow {2c} .\) là

  • A. \(\overrightarrow n  = (13; - 7;28)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = (13; 1;3)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = (-1; -7;2)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = (-1; 28;3)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 310066

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4). Tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho MA2 + MB2 lớn nhất là:

  • A. M(0;0;0)
  • B. M(0;3;0)
  • C. M(3;0;0)
  • D. M(-3;0;0)
Câu 35
Mã câu hỏi: 310067

Trong không gian Oxyz, bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm  A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(1;1;1) là: 

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 310068

Trong không gian Oxyz. Cho bốn điểm A(1; 0; 0); B(0; 3; 0); C(0; 0; 6)Phương trình mặt phẳng (ABC) là.

  • A. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{3} + \frac{z}{6} = 1\)
  • B. x + 2y + z - 6 = 0      
  • C. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{3} + \frac{z}{6} = 3\)
  • D. 6x + 2y + z - 3 = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 310069

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(4;-1;3), B(-2;3;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

  • A. \(3x - 2y + z + 3 = 0\)
  • B. \(6x - 4y + 2z + 1 = 0\)
  • C. \(3x - 2y + z - 3 = 0\)
  • D. \(3x - 2y - z + 1 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 310070

Cho điểm A (- 1; 3; - 2) và mặt phẳng \((P):x - 2y - 2z + 5 = 0\). Khoảng cách từ A đến (P) là.

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 310071

Phương trình mp \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm M(1,-1,2) và song song với mp: 2x - y + 3z - 1 = 0  là

  • A. 6x + 3y + 2z – 6 = 0  
  • B. x + y + 2z – 9= 0       
  • C. 2x - y + 3z - 9 = 0    
  • D. 3x + 3y - z – 9 = 0        
Câu 40
Mã câu hỏi: 310072

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): \(x - 3y + 2z - 5 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) là.

  • A. \((Q):2y + 3z - 11 = 0\)
  • B. \((Q):y + 3z - 11 = 0\)
  • C. \((Q):2y + 3z + 11 = 0\)
  • D. \((Q):y + 3z + 11 = 0\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ