Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2241

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. A = [1; 2; 3; 4]   
  • B. A = (1; 2; 3; 4) 
  • C. A = 1; 2; 3; 4 
  • D. A = {1; 2; 3; 4} 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2242

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  • A. A = {6; 7; 8; 9}  
  • B. A = {5; 6; 7; 8; 9} 
  • C. A = {6; 7; 8; 9; 10}  
  • D. A = {6; 7; 8} 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2243

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng 

  • A. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19}   
  • B. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20} 
  • C. A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}  
  • D. A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20} 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2244

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

  • A. C = {3; 4; 5}  
  • B. C = {3} 
  • C. C = {4} 
  • D. C = {3; 4} 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2245

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}   
  • B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27} 
  • C. A = {23; 24; 25; 26; 27}  
  • D. A = {23; 24; 25; 26} 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2246

Cho hình vẽ sau

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

  • A. P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }
  • B.  P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai } 
  • C. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai } 
  • D. P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai } 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2247

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là? 

  • A. 1038   
  • B. 1083   
  • C. 1308  
  • D. 1380 
Câu 8
Mã câu hỏi: 2248

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

  • A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ. 
  • B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ. 
  • C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ. 
  • D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2249

Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 2250

Cho C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm

  • A. D = {-3; -2; 0} 
  • B. D = {-3; -2} 
  • C. D = {0; 1; 6; 10}   
  • D. D = {-3; -2; 6; 10; 1} 
Câu 11
Mã câu hỏi: 2251

Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:

  • A. 7 và -1   
  • B. 6 và -2  
  • C. 2 và -2   
  • D. 8 và -2 
Câu 12
Mã câu hỏi: 2252

Số liền trước của số -19 là số:

  • A. 20  
  • B. -17 
  • C. -18 
  • D. -20 
Câu 13
Mã câu hỏi: 2253

Kết quả của phép tính |117| + |-33| là: 

  • A. 150  
  • B. 84  
  • C. 149  
  • D. 50 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2254

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |-35| + 100 ? 

  • A. 134  
  • B. 135  
  • C. 136  
  • D. 66 
Câu 15
Mã câu hỏi: 2255

Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
  • B. Đường chéo của hình thang cân 
  • C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân 
  • D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
Câu 16
Mã câu hỏi: 2256

Hãy chọn câu đúng? 

  • A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
  • B. Tam giác cân có hai trục đối xứng 
  • C. Hình tam giác có ba trục đối xứng 
  • D. Hình thang cân có hai trục đối xứng 
Câu 17
Mã câu hỏi: 2257

Hãy chọn câu sai.

  • A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
  • B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m. 
  • C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
  • D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 2258

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

  • A. \(\widehat A = \widehat C\) 
  • B. AB = CD, BC = AD 
  • C. AB // CD     
  • D. BC = AD 
Câu 19
Mã câu hỏi: 2259

Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

  • A. Hình thoi   
  • B. Hình vuông 
  • C. Hình chữ nhật 
  • D. Cả A và B 
Câu 20
Mã câu hỏi: 2260

Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

  • A. Cả ba hình đều là hình thoi           
  • B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi 
  • C. Chỉ hình 1 là hình thoi           
  • D. Cả ba hình đều không phải hình thoi 
Câu 21
Mã câu hỏi: 2261

Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. 7 ∈ A 
  • B. Tập hợp B gồm có 5 phần tử 
  • C. 2 ∈ A 
  • D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 
Câu 22
Mã câu hỏi: 2262

Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là? 

  • A. 20  
  • B. 21 
  • C. 19 
  • D. 22 
Câu 23
Mã câu hỏi: 2263

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

  • A. A > B  
  • B. A < B  
  • C. A ≤ B    
  • D. A = B 
Câu 24
Mã câu hỏi: 2264

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018 

  • A. x = 2017  
  • B. x = 2018 
  • C. x = 2019 
  • D. x = 2020 
Câu 25
Mã câu hỏi: 2265

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

  • A. 490 
  • B. 49 
  • C. 59 
  • D. 4900 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2266

Tính (368 + 764) - (363 + 759) 

  • A. 10  
  • B.
  • C. 20  
  • D. 15 
Câu 27
Mã câu hỏi: 2267

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({2^4}.x - {3^2}.x = 145 - 255:51\)

  • A. x = 20   
  • B. x = 30  
  • C. x = 40 
  • D. x = 80 
Câu 28
Mã câu hỏi: 2268

Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

  • A. {4; 75; 124}  
  • B. {18; 124; 258}   
  • C. {75; 124; 258}  
  • D. {18; 75; 258} 
Câu 29
Mã câu hỏi: 2269

Bạn An nói rằng (-35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (-891) > 0, chọn câu đúng: 

  • A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai.   
  • B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng. 
  • C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng. 
  • D. Bạn An và bạn Hòa đều sai. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 2270

Tính (-551) + (-400) + (-449) 

  • A. -1400   
  • B. -1450  
  • C. -1000   
  • D. -1500 
Câu 31
Mã câu hỏi: 2271

Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là

  • A. 76  
  • B. -70 
  • C. 70 
  • D. -76
Câu 32
Mã câu hỏi: 2272

Tính M = 90 - (-113) - 78 ta được: 

  • A. M > 100  
  • B. M < 50 
  • C. M < 0 
  • D. M > 150 
Câu 33
Mã câu hỏi: 2273

Có bao nhiêu số nguyên x, biết x ⋮ 5 và |x| < 30 

  • A. 12  
  • B. 13 
  • C. 11  
  • D. 10 
Câu 34
Mã câu hỏi: 2274

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là: 

  • A. a = 5     
  • B. a = 13  
  • C. a = -13  
  • D. a = 9 
Câu 35
Mã câu hỏi: 2275

Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:

  • A.

    50 cm2

  • B. 100 cm
  • C. 10 cm
  • D. 5 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 2276

Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 4cm 
  • B. 5cm 
  • C. 8cm 
  • D. Cả A, B, C đều sai 
Câu 37
Mã câu hỏi: 2277

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là \(96 cm^2\). Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

  • A. 8 cm 
  • B. 30 cm  
  • C. 40 cm 
  • D. 60 cm 
Câu 38
Mã câu hỏi: 2278

Nếu x - (-b) = -(a - c) thì x bằng 

  • A. x = -a - b + c  
  • B. x = -a + b + c 
  • C. x = a + b - c    
  • D. x = -a - b - c 
Câu 39
Mã câu hỏi: 2279

Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899 

  • A. 1352  
  • B. -1352 
  • C. -456  
  • D. -446 
Câu 40
Mã câu hỏi: 2280

Cho \(a = {3^2}.5.7\) và \(b = {2^4}.3.7\). Tìm ƯCLN của a và b

  • A.

    ƯCLN(a; b) = 3.7      

  • B. ƯCLN(a; b) = 32.7
  • C. ƯCLN(a; b) = 24.5  
  • D. ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ