Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Âu Lạc

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2721

Cho tập hợp \(M = \left\{ {9;3;0;5} \right\}\). Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập hợp con của \(M\)?

  • A. \(A = \left\{ {9;0;8} \right\}\)
  • B. \(B = \left\{ {7;0;5} \right\}\) 
  • C. \(C = \emptyset \)
  • D. \(D = \left\{ {3;6} \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2722

Số nào sau đây chia hết cho cả \(2\) và \(9\)?

  • A. 32  
  • B. 42
  • C. 52
  • D. 162
Câu 3
Mã câu hỏi: 2723

Số nào sau đây không là số nguyên tố?

  • A. 19   
  • B. 57
  • C. 11
  • D. 17
Câu 4
Mã câu hỏi: 2724

Ước số chung lớn nhất của 45 và 15 là:

  • A. 15
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 45
Câu 5
Mã câu hỏi: 2725

Sắp xếp các số nguyên \(3; - 8;7; - 4;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:

  • A. \( - 4; - 8;0;3;7\)
  • B. \(7;3;0; - 4; - 8\) 
  • C. \( - 8; - 4;0;3;7\)
  • D. \(7;3;0; - 8; - 4\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2726

Tổng của các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 7 \le x \le 8\) là:

  • A. \(8\)   
  • B.  \(0\)
  • C. \( - 1\) 
  • D. \(1\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2727

Thực hiện phép tính: \(136 + 172 + 64\)

  • A. 372
  • B. 373
  • C. 374
  • D. 375
Câu 8
Mã câu hỏi: 2728

Thực hiện phép tính: \(130 - \left[ {49 - {{\left( {5 - 3} \right)}^2}} \right]\)

  • A. 93
  • B. 81
  • C. 72
  • D. 85
Câu 9
Mã câu hỏi: 2729

Tìm \(x\) biết: \(12 \vdots x,80 \vdots x\) và \(x < 4\).

  • A. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)
  • B. \(x \in \left\{ {1;2} \right\}\)
  • C. \(x \in \left\{ {2;3} \right\}\)
  • D. \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 2730

Tìm \(x\) biết: \(21 + 3\left| x \right| = 3.\left( {{4^2} - 1} \right)\) 

  • A. \(x = 8\) hoặc \(x =  - 8\)
  • B. \(x = 9\) hoặc \(x =  - 9\)
  • C. \(x = 4\) hoặc \(x =  - 4\)
  • D. \(x = 6\) hoặc \(x =  - 6\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 2731

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?

  • A. \(350\) học sinh
  • B. \(360\) học sinh
  • C. \(370\) học sinh
  • D. \(380\) học sinh
Câu 12
Mã câu hỏi: 2732

Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?

i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.

iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 2733

Hình lục giác đều là hình:

  • A. Có 6 cạnh.
  • B. Có 5 cạnh bằng nhau. 
  • C. Có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Có 6 cạnh bằng nhau. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2734

Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:

  • A.

    50 cm2

  • B. 100 cm
  • C. 10 cm2
  • D. 5 cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 2735

Cho biểu thức \(B = 15 + 32 + m\,\,\left( {m \in \mathbb{N}} \right)\). Điều kiện của \(m\) để \(B\,\, \vdots \,\,2\) là:

  • A. \(m\) là số lẻ
  • B. \(m\) là số chẵn 
  • C. \(m\) là số nguyên tố 
  • D. \(m \in \mathbb{N}*\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 2736

Tổng của tất cả các số nguyên \(x\) với \( - 5 < x \le 6\) là:

  • A. \(6\)   
  • B. \(0\)
  • C. \(11\)   
  • D. \( - 11\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 2737

Kết quả của phép tính \({5^3}{.5^4}:25\) bằng:

  • A. \({5^9}\)   
  • B. \({5^6}\) 
  • C. \({5^5}\) 
  • D. \({25^7}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 2738

Tập  hợp các số nguyên tố nhỏ hơn \(10\) là:

  • A.  \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ {3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
  • D.  \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 2739

Trong các số sau, số chia hết cho cả \(3;\,\,5\) và \(9\) là:

  • A. \(2016\)  
  • B. \(2015\) 
  • C. \(1140\)         
  • D. \(1125\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 2740

Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 4} \right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

  • A. \(\left\{ { - 1} \right\} \subset M\)
  • B. Tập hợp \(M\) có \(7\) phần tử
  • C. Tổng các phần tử của \(M\)bằng \( - 2\)
  • D. \(4 \notin M\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 2741

Kết quả của phép tính \(\left( { - 53} \right) + \left| { - 23} \right|\) là:

  • A. \( - 30\)  
  • B. \(30\)
  • C. \( - 76\)  
  • D. \(76\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 2742

\(BCNN\left( {24;30} \right)\) bằng:

  • A. 6
  • B. 24
  • C. 60
  • D. 120
Câu 23
Mã câu hỏi: 2743

Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:

  • A. a, b, c.
  • B. b, c, d.
  • C. a, c, d.
  • D. a, b, d. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 2744

Số phần tử của tập hợp A = A = {1; 5; 6; 8; 10} là:

  • A. 10
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 2745

Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?

  • A. 26
  • B. 223
  • C. 109
  • D. 2019
Câu 26
Mã câu hỏi: 2746

Kết quả của phép tính 34.32 = ?

  • A.

    36

  • B. 32
  • C. 38
  • D.

    33

Câu 27
Mã câu hỏi: 2747

Số đối của số 3 là:

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 1
  • D. -1
Câu 28
Mã câu hỏi: 2748

Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8
Câu 29
Mã câu hỏi: 2749

Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. 

  • A. Tam giác đều
  • B. Cánh quạt  
  • C. Cánh diều
  • D. Trái tim 
Câu 30
Mã câu hỏi: 2750

Khẳng định nào sau đây là sai:

  • A. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
  • B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
  • C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • D. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
Câu 31
Mã câu hỏi: 2751

Thực hiện phép tính: (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)

  • A. 24
  • B. 66
  • C. 18
  • D. 42
Câu 32
Mã câu hỏi: 2752

Thực hiện phép tính: 300:4 + 300:6 – 25

  • A. 100
  • B. 75
  • C. 125
  • D. 150
Câu 33
Mã câu hỏi: 2753

Thực hiện phép tính: 17.[29 – (-111)] + 29.(-17)

  • A. 1788
  • B. 1778
  • C. 1877
  • D. 1887
Câu 34
Mã câu hỏi: 2754

Tìm x, biết: 200 – 8.(2x + 7) = 112

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 2755

Tìm x, biết: H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3}

  • A. x ∈ { -1; 0; 1; 2; 3}
  • B. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
  • C. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}
  • D. x ∈ {-1; 0; 1}
Câu 36
Mã câu hỏi: 2756

Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:

  • A. 50 dm
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 5 dm
Câu 37
Mã câu hỏi: 2757

Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

  • A.

    24 cm2

  • B. 187 cm
  • C. 66 cm
  • D. 40 cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 2758

Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:

  • A. Chữ A
  • B. Chữ B 
  • C. Chữ H
  • D. Chữ M
Câu 39
Mã câu hỏi: 2759

Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 2760

Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?

  • A.  Tam giác đều có ba trục đối xứng
  • B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
  • C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
  • D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ