Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2641

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
  • B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
  • C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
  • D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2642

Hình không có tâm đối xứng là:

  • A. Hình tam giác
  • B. Hình chữ nhật 
  • C. Hình vuông 
  • D. Hình lục giác đều 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2643

Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.

  • A.

    80 = 42.5

  • B. 80 = 5.16
  • C. 80 = 24.5
  • D. 80 = 2.40 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2644

Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. 
  • D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2645

Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:

  • A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa
  • B. Phép cộng – lũy thừa – phép chia 
  • C. Lũy thừa – phép cộng – phép chia
  • D. Lũy thừa – phép chia – phép cộng. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2646

Thực hiện phép tính: 667 – 195.93:465 + 372

  • A. 1000
  • B. 1100
  • C. 1025
  • D. 1132
Câu 7
Mã câu hỏi: 2647

Thực hiện phép tính: \({35^0}.12.173 + 12.27\) 

  • A. 2100
  • B. 2200
  • C. 2300
  • D. 2400
Câu 8
Mã câu hỏi: 2648

Tìm x, biết: x + 72 = 0

  • A. 71
  • B. -71
  • C. -72
  • D. 72
Câu 9
Mã câu hỏi: 2649

Tìm x, biết: \(3x + 10 = {4^2}\) 

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 2650

Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 27cm và chiều rộng là 15cm.

  • A. 22cm
  • B. 24cm
  • C. 84cm
  • D. 42cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 2651

Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết là:

  • A. A = {x ∈ N* | x < 7}
  • B. A = {x ∈ N | x < 7} 
  • C. A = {x ∈ N* | x ≤ 7}
  • D. A = {x ∈ N | x > 7} 
Câu 12
Mã câu hỏi: 2652

Cho tập hợp B = {1; 8; 12; 21}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

  • A. 1
  • B. 12
  • C. 21
  • D. 18
Câu 13
Mã câu hỏi: 2653

Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

  • A. 101 
  • B. 114
  • C. 305
  • D. 303
Câu 14
Mã câu hỏi: 2654

Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

  • A. 120 
  • B. 195
  • C. 215
  • D. 300
Câu 15
Mã câu hỏi: 2655

Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 2. (8 – 3) (cm) là:

  • A. 160 cm2   
  • B. 400 cm2   
  • C. 40 cm2 
  • D. 1 600 cm2  
Câu 16
Mã câu hỏi: 2656

Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai cạnh đối bằng nhau
  • B. Hai cạnh đối song song với nhau
  • C. Hai góc đối bằng nhau
  • D. Bốn cạnh bằng nhau  
Câu 17
Mã câu hỏi: 2657

Cho 24 ⁝ (x + 6) và 3 ≤ x < 8, với x là số tự nhiên. Vậy x có giá trị bằng:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 18
Mã câu hỏi: 2658

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi là:

  • A. 40 cm2      
  • B. 60 cm2
  • C. 80 cm2  
  • D. 100 cm2  
Câu 19
Mã câu hỏi: 2659

Thực hiện phép tính: 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

  • A. 2000
  • B. 1500
  • C. 2500
  • D. 1000
Câu 20
Mã câu hỏi: 2660

Thực hiện phép tính: 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5

  • A. 630
  • B. 610
  • C. 600
  • D. 650
Câu 21
Mã câu hỏi: 2661

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

  • A. 1200 m2
  • B. 1100 m2
  • C. 1000 m2
  • D. 1300 m2
Câu 22
Mã câu hỏi: 2662

Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
     
Câu 23
Mã câu hỏi: 2663

Thực hiện phép tính: 2 . [(7 – 3: 32) : 22 + 99] – 100

  • A. 100
  • B. 120
  • C. 200
  • D. 210
Câu 24
Mã câu hỏi: 2664

Thực hiện phép tính: (52022 + 52021) : 52021

  • A. 10
  • B. 5
  • C. 12
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 2665

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?

  • A. Hình a)
  • B. Hình b)
  • C. Hình c)
  • D. Hình d)
Câu 26
Mã câu hỏi: 2666

Cho các biển báo giao thông dưới đây:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.
  • B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.
  • C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 2667

Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 2668

Số La Mã biểu diễn số 29 là?

  • A. XIX
  • B. XXIX
  • C. XXXI
  • D. XXVIV
Câu 29
Mã câu hỏi: 2669

Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

  • A. 5 là chữ số hàng chục.
  • B. 5 có giá trị 5.10 = 50.
  • C. 5 có giá trị 723 65.
  • D. 5 có giá trị 5.
Câu 30
Mã câu hỏi: 2670

 “Chín bình phương” là cách đọc của số nào dưới đây?

  • A. 93
  • B. 92
  • C. 9.2
  • D. 94
Câu 31
Mã câu hỏi: 2671

Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.

  • A. 23.33
  • B. 63
  • C. 62
  • D. 22.32
Câu 32
Mã câu hỏi: 2672

Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11

  • A. x = 11
  • B. x = 17
  • C. x = 14
  • D. x = 16
Câu 33
Mã câu hỏi: 2673

Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:

  • A. 1 750 m2
  • B. 175 m2
  • C. 875 m2
  • D. 8 750 m2
Câu 34
Mã câu hỏi: 2674

Hình bình hành có chiều dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70 dm và 50 dm có diện tích là:

  • A. 35 m2
  • B. 3 500 m2
  • C. 17,5 m2
  • D. 350 m2
Câu 35
Mã câu hỏi: 2675

Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

  • A. 8 cm
  • B. 1 cm
  • C. 2 cm
  • D. 4 cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 2676

Cho hình bình hành ABCD có tâm O là tâm đối xứng. Biết OA = 5cm, OD = 7cm, tính độ dài hai đường chéo AC và BD

  • A. 5cm, 7cm
  • B. 5cm, 14cm
  • C. 10cm, 7cm
  • D. 10cm, 14cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 2677

Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

  • A. x = 55
  • B. x = 67
  • C. x = 79
  • D. x = 84
Câu 38
Mã câu hỏi: 2678

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.

  • A. 123 + 50
  • B. 145 300 + 34 + 570
  • C. 12 760 – 105
  • D. 875 – 234 – 120
Câu 39
Mã câu hỏi: 2679

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn:  (x + 1).(x – 4) < 0

  • A. Vô số
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 2680

Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3

  • A. x = 2
  • B. x thuộc {-1; 2}
  • C. x thuộc {-1; 0; 2; 3}
  • D. x thuộc {0; 2; 3}

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ