Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Trần Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2361

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. A = [1; 2; 3; 4]     
  • B. A = ( 1; 2; 3; 4) 
  • C. A = { 1, 2, 3, 4} 
  • D. A = {1; 2; 3; 4} 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2362

Cho các cách viết sau: A = { a, b, c, d}; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 2363

Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

  • A. 200    
  • B. 201  
  • C. 300 
  • D. 100 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2364

Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:

  • A. 200
  • B. 300  
  • C. 400 
  • D. 100 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2365

Hiệu của số 12 300 và 1 200 là:

  • A. 11 100
  • B. 11 111 
  • C. 1 100 
  • D. 12 100
Câu 6
Mã câu hỏi: 2366

Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567. 

  • A. x = 691
  • B. x = 443 
  • C. x = 961 
  • D. x = 434 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2367

Kết quả của phép tính 25 . 12 . 4 là:

  • A. 1 000
  • B. 1 200 
  • C. 120  
  • D. 12 000 
Câu 8
Mã câu hỏi: 2368

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \({4^n} = {4^{3\;}}{.4^5}\)?

  • A. n = 32     
  • B. n = 16     
  • C. n = 8 
  • D. n = 4 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2369

Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng

  • A. 140    
  • B. 60 
  • C. 80  
  • D. 40 
Câu 10
Mã câu hỏi: 2370

Nếu x ⁝ 2  và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

  • A. 2     
  • B. 4
  • C. 8
  • D. Không xác định
Câu 11
Mã câu hỏi: 2371

Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

  • A. A = {4; 75; 124}     
  • B. A = {18; 124; 258}     
  • C. A = {75; 124; 258}    
  • D. A = {18; 75; 258} 
Câu 12
Mã câu hỏi: 2372

Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 60
Câu 13
Mã câu hỏi: 2373

Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:

  • A. 48
  • B. 54 
  • C. 60 
  • D. 72 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2374

Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi
Câu 15
Mã câu hỏi: 2375

Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

  • A. tam giác vuông.
  • B. tam giác vuông cân
  • C. tam giác cân
  • D. tam giác đều.
Câu 16
Mã câu hỏi: 2376

Trong bãi gửi xe người ta đang vẽ một mũi tên với các kích thước như hình bên hướng dẫn chiều xe chạy. Tính diện tích hình mũi tên.

  • A.

    1,8 m

  • B. 0,6 m2           
  • C. 2,4 m2  
  • D. 1,5 m
Câu 17
Mã câu hỏi: 2377

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

  • A. 8 cm
  • B. 30 cm  
  • C. 40 cm
  • D. 60 cm 
Câu 18
Mã câu hỏi: 2378

Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba. 

  • A. 423 
  • B. – 423 
  • C.  234 
  • D. + 423  
Câu 19
Mã câu hỏi: 2379

Cho tập hợp A = {– 5; – 8; 0; 14; – 70; 65; – 450}.  Số phần tử là số nguyên âm có trong tập hợp A là: 

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 2380

Số đối của 8 là:

  • A. – 8 
  • B. 0
  • C. 8
  • D. 16
Câu 21
Mã câu hỏi: 2381

Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

  • A. D = {− 4; 2; − 1}
  • B. D = {−4 ; − 1; − 2020} 
  • C. D = {− 1; 7; 2020} 
  • D. D = {2; 0; 7} 
Câu 22
Mã câu hỏi: 2382

Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

  • A. 534.     
  • B. 524    
  • C. – 524 
  • D. – 534 
Câu 23
Mã câu hỏi: 2383

Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

  • A. – 43 
  • B. – 11 
  • C. 11
  • D. 43
Câu 24
Mã câu hỏi: 2384

Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 2385

Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

  • A. (– 28) + (– 32)
  • B. (– 28) + 32 
  • C. 28 + (– 32) 
  • D. 28 + 32 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2386

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

  • A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
  • B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
  • C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
  • D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu 
Câu 27
Mã câu hỏi: 2387

Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:

  • A.
  • B. 11
  • C. -6
  • D. -11
Câu 28
Mã câu hỏi: 2388

Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⁝ (x + 1).

  • A. K = {– 3; – 2; 0; 1}
  • B. K = {– 1; 0; 2; 3}
  • C. K = {– 3; 0; 1; 2} 
  • D. K = {– 2; 0; 1; 3} 
Câu 29
Mã câu hỏi: 2389

 Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
  • B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. 
  • C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. 
  • D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 2390

Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 2391

BCNN(40, 28, 140) là:

  • A. 140
  • B. 280 
  • C. 420 
  • D. 560 
Câu 32
Mã câu hỏi: 2392

Một ước nguyên tố của số 63 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 2393

 Cho \({a^{2\;}}.b.7 = 140\), với a, b là các số nguyên tố. Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 2394

Một hình vuông có diện tích là \(5 929 m^2\). Tính cạnh của hình vuông đó.

  • A. 44
  • B. 77 
  • C. 73
  • D. 69 
Câu 35
Mã câu hỏi: 2395

Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:

  • A. 1 ước
  • B. 2 ước 
  • C. 3 ước 
  • D. 4 ước 
Câu 36
Mã câu hỏi: 2396

Tìm số nguyên x biết: \({\left( {-12} \right)^{2\;}}.x = 56 + 10.13x.\) 

  • A. x = 3
  • B. x = 4 
  • C. x = 5 
  • D. x = 6 
Câu 37
Mã câu hỏi: 2397

Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?

a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 2398

Cho các số: 8; 15; – 25;  – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 

  • A. 8; 15; – 25; – 56; 0 
  • B. 0; 8; 15; – 25; – 56 
  • C. – 56; – 25; 15; 8; 0 
  • D.  – 56 ; – 25; 0; 8; 15  
Câu 39
Mã câu hỏi: 2399

Đơn giản biểu thức x + 1 982 + 172 + (– 1 982) – 162 ta được kết quả là:

  • A. x – 10     
  • B. x + 10     
  • C. 10 
  • D.
Câu 40
Mã câu hỏi: 2400

Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:

  • A. – 702
  • B. 702
  • C. – 720 
  • D. 720 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ