Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2281

Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.

  • A. P = {H; O; C; S; I; N; H}     
  • B. P = {H; O; C; S; I; N}
  • C. P = {H; C; S; I; N}   
  • D. P = {H; O; C; H; I; N} 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2282

Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là: 

  • A. mười lăm, hai mốt
  • B. mười năm, hai mốt 
  • C. mười lăm, hai mươi mốt 
  • D. mười bốn, mười chín 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2283

Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:   1 256 ; …; … 

  • A. 1 257 và 1 258
  • B. 1 258 và 1 260
  • C. 1 255 và 1 253
  • D. 1 255 và 1 254 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2284

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

  • A. 98     
  • B. 97     
  • C. 101     
  • D. Cả A và C 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2285

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:  2 021 ≤ \(\overline {20*1} \) < 2 041.

  • A.
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Cả A và B 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2286

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2021 . (x – 2021) = 2021.

  • A. 2020
  • B. 2021 
  • C. 2022 
  • D. 2023 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2287

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?

  • A. m = 2 020     
  • B. m = 2 019     
  • C. m = 2 018    
  • D. m = 20 
Câu 8
Mã câu hỏi: 2288

Tính giá trị của biểu thức: 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400

  • A. 140     
  • B. 60     
  • C. 80  
  • D. 40 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2289

Nếu x ⁝ 2  và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. Không xác định
Câu 10
Mã câu hỏi: 2290

Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

  • A. A = {4; 75; 124}     
  • B. A = {18; 124; 258}     
  • C. A = {75; 124; 258}     
  • D.  A = {18; 75; 258} 
Câu 11
Mã câu hỏi: 2291

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 7cm 
  • C. 14cm 
  • D. 8cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 2292

Cho biết hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 8cm
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13
Mã câu hỏi: 2293

Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
  • B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
  • C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi 
  • D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2294

Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba. 

  • A. 23 
  • B. – 423 
  • C. 234  
  • D. + 423  
Câu 15
Mã câu hỏi: 2295

 Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là

  • A. 5 phần tử.
  • B. 10 phần tử. 
  • C. 100 phần tử. 
  • D. vô số phần tử. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 2296

Nếu 20°C biểu diễn 20 độ trên 0°C thì – 5°C biểu diễn:

  • A. – 5°C trên 0°C
  • B. – 5°C dưới 0°C 
  • C. 5°C trên 0°C 
  • D. 5°C dưới 0°C 
Câu 17
Mã câu hỏi: 2297

Cho tập hợp A = {– 5; – 8; 0; 14; – 70; 65; – 450}.  Số phần tử là số nguyên âm có trong tập hợp A là: 

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 2298

Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

  • A. – 43
  • B. – 11 
  • C. 11 
  • D. 43 
Câu 19
Mã câu hỏi: 2299

Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

  • A. – 12
  • B. 12 
  • C. – 2 
  • D.
Câu 20
Mã câu hỏi: 2300

Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

  • A. – 63
  • B. 63 
  • C. – 53 
  • D. 53 
Câu 21
Mã câu hỏi: 2301

Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?

  • A. 24cm
  • B. 14cm
  • C. 35cm
  • D. 12cm
Câu 22
Mã câu hỏi: 2302

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

  • A.

    8,2 m2

  • B. 4,1 m
  • C. 16,4 m
  • D. 14,8 m
Câu 23
Mã câu hỏi: 2303

Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

  • A. 136 + 420
  • B. 621 – 450 
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42 
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35  
Câu 24
Mã câu hỏi: 2304

Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.

  • A. x = 0; y = 6     
  • B. x = 6; y = 0 
  • C. x = 8; y = 0  
  • D. x = 0; y = 8 
Câu 25
Mã câu hỏi: 2305

Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
  • B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên 
  • C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số 
  • D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2306

Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:

  • A. 15
  • B. 30 
  • C. 45 
  • D. 60 
Câu 27
Mã câu hỏi: 2307

Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

  • A. 2 và 6 
  • B. 3 và 10 
  • C. 6 và 9 
  • D. 15 và 33 
Câu 28
Mã câu hỏi: 2308

BCNN(40, 28, 140) là:

  • A. 140
  • B. 280 
  • C. 420 
  • D. 560 
Câu 29
Mã câu hỏi: 2309

Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:

  • A. 48
  • B. 54 
  • C. 60 
  • D. 72 
Câu 30
Mã câu hỏi: 2310

Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

  • A. 36cm
  • B. 38cm
  • C. 32cm
  • D. 34cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 2311

Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?

  • A. 1520m2
  • B. 1420m2
  • C. 1620m2
  • D. 1720m2
Câu 32
Mã câu hỏi: 2312

Cho một hình vuông có diện tích \(64 m^2\). Độ dài cạnh hình vuông là: 

  • A. 16 m
  • B. 36 cm 
  • C. 8 m 
  • D. 8 cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 2313
  • A. x = 70 
  • B. x = 80 
  • C. x = 85 
  • D. x = 90 
Câu 34
Mã câu hỏi: 2314

Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:

  • A. 2 141 
  • B. 1 345 
  • C. 4 620 
  • D. 234
Câu 35
Mã câu hỏi: 2315

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

  • A. 22
  • B. 44 
  • C. 66 
  • D. 88 
Câu 36
Mã câu hỏi: 2316

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {314*} \) chia hết cho cả 2 và 5

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 9
Câu 37
Mã câu hỏi: 2317

Ở tiết mục nhảy theo cặp của đội cổ vũ, số người của đội được xếp vừa hết. Khi biểu diễn theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội cổ vũ còn thừa ra 1 người. Đội cổ vũ đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đội khoảng từ 25 đến 30 người. 

  • A. 26
  • B. 27 
  • C. 28 
  • D. 29 
Câu 38
Mã câu hỏi: 2318

Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

  • A. 135
  • B. 357 
  • C. 105 
  • D. 103 
Câu 39
Mã câu hỏi: 2319

Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)

  • A. – 1 400     
  • B. – 1 450   
  • C. – 1 000
  • D.  – 1 500 
Câu 40
Mã câu hỏi: 2320

Tìm số nguyên x biết: \({\left( {-{\rm{ }}6} \right)^3}\;.{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}78{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {-{\rm{ }}10} \right){\rm{ }}.{\rm{ }}19x.\;\)

  • A. x = 3 
  • B. x = – 3 
  • C. x = 4  
  • D. x = – 4 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ