Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2161

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

  • A. C = {5}  
  • B. C = {1; 2; 5}
  • C. C = {1; 2} 
  • D. C = {2; 4} 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2162

Cho hình vẽ

Tập hợp D là?

  • A. D = {8; 9; 10; 12}    
  • B. D = {1; 9; 10}   
  • C. D = {9; 10; 12} 
  • D. D = {1; 9; 10; 12} 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2163

Số tự nhiên liền trước số 1000 là?

  • A. 999    
  • B. 1001   
  • C. 1002  
  • D. 998 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2164

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới? 

  • A.  Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị. 
  • B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị. 
  • C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị. 
  • D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2165

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là? 

  • A. 1234; 9876   
  • B. 1000; 9999     
  • C. 1023; 9876 
  • D. 1234; 9999 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2166

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là? 

  • A. 11; 22; 14; 535  
  • B. 11; 21; 14; 85 
  • C. 11; 22; 16; 75 
  • D. 11; 22; 14; 85 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2167

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. A ⊂ B 
  • B. B ⊂ A 
  • C. B ∈ A  
  • D. A ∈ B 
Câu 8
Mã câu hỏi: 2168

Chọn đáp án đúng. Những điểm cách 0 ba đơn vị là:

  • A. 3 và -3  
  • B. 2 và -2 
  • C. 2 và -3 
  • D. 3 và -2 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2169

Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng: 

  • A. 156  
  • B. -156 
  • C. 165 
  • D. 14 
Câu 10
Mã câu hỏi: 2170

Tìm x biết x - (-43) = (-3)

  • A. x = 43  
  • B. x = -40 
  • C. x = -46  
  • D. x = 46 
Câu 11
Mã câu hỏi: 2171

Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576 

  • A. 533  
  • B. 433  
  • C. -433  
  • D. -343  
Câu 12
Mã câu hỏi: 2172

Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732 

  • A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.   
  • B. Số nguyên dương lớn 2000. 
  • C. Số 0. 
  • D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 2173

Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)] 

  • A. -149  
  • B. -43   
  • C. 149 
  • D. 43 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2174

Chọn câu sai:

  • A. 112 - 908 = -786   
  • B. 76 - 98 < -5 
  • C. 98 - 1116 < 103 - 256 
  • D. 56 - 90 > 347 - 674
Câu 15
Mã câu hỏi: 2175

Hình đưới đây gồm các hình nào?

  • A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân 
  • B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân 
  • C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều
  • D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều 
Câu 16
Mã câu hỏi: 2176

Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:

  • A.

    600

  • B. 90
  • C. 1200
  • D. 180
Câu 17
Mã câu hỏi: 2177

Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên được tạo thành từ bao nhiêu tam giác đều?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 18
Mã câu hỏi: 2178

Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp sau A = {3; 5}

  • A. {3}; {3; 5}   
  • B. {3}; {5}   
  • C. {3; 5}  
  • D. {3}; {5}; {3; 5} 
Câu 19
Mã câu hỏi: 2179

Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 2180

Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 21
Mã câu hỏi: 2181

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”

  • A. 9   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 2182

Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng? 

  • A. 4074342  
  • B. 2037171 
  • C. 2036162  
  • D. 2035152 
Câu 23
Mã câu hỏi: 2183

Cho M = 14 - 23 + (5 - 14) - (5 - 23) + 17 và N = 24 - (72 - 13 + 24) - (72 - 13). Chọn câu đúng:

  • A. M > N   
  • B. N > M 
  • C. M = N  
  • D. N = -M 
Câu 24
Mã câu hỏi: 2184

Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng 

  • A. x = -a   
  • B. x = a 
  • C. x = -a + 2b + 2c   
  • D. x = -a + 2b 
Câu 25
Mã câu hỏi: 2185

Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2

  • A. {1}    
  • B. {-3; -4; -6; -12} 
  • C. {-2; -1}   
  • D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2186

Tìm x, biết 25.x = -225

  • A. x = -25 
  • B. x = 5 
  • C. x = -9  
  • D. x = 9 
Câu 27
Mã câu hỏi: 2187

Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có 

  • A. Số có chữ số tận cùng là 7.
  • B. Số có chữ số tận cùng là 2. 
  • C. Số có chữ số tận cùng là 3. 
  • D. Số có chữ số tận cùng là 1. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 2188

Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:

  • A.

    1 750 m2.    

  • B. 175 m2
  • C. 875 m2
  • D. 8 750 m2
Câu 29
Mã câu hỏi: 2189

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

  • A. x = 4   
  • B. x = 3 
  • C. x = 0 
  • D. x = 1000
Câu 30
Mã câu hỏi: 2190

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là? 

  • A. 29000  
  • B. 3800   
  • C. 290 
  • D. 2900 
Câu 31
Mã câu hỏi: 2191

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả 

  • A. 12  
  • B. 28 
  • C. 53 
  • D. 56 
Câu 32
Mã câu hỏi: 2192

Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của \(A = 18\{ 420:6 + [150 - (68.2 - {2^3}.5)]\} \) 

  • A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
  • B. Kết quả là số lớn hơn 2000. 
  • C. Kết quả là số lớn hơn 3000. 
  • D. Kết quả là số lẻ. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 2193

Trong các số sau, số nào là ước của 12? 

  • A.  5 
  • B.
  • C. 12 
  • D. 24 
Câu 34
Mã câu hỏi: 2194

Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225 

  • A. 18  
  • B.
  • C. 15 
  • D.
Câu 35
Mã câu hỏi: 2195

Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:

  • A. Một hình chữ nhật.
  • B. Một hình bình hành. 
  • C. Cả A và B đều sai. 
  • D. Cả A và B đều đúng. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 2196

Cho các hình vuông ABCD, AHIJ, AEGF và H là trung điểm của đoạn BE (Hình 45). Độ dài các cạnh của các hình vuông nói trên theo đơn vị xăng – ti – met đều là các số tự nhiên. Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng diện tích phần tô đậm là \(19 cm^2\).

  • A.

    19 cm2

  • B. 38 cm
  • C. 121 cm
  • D. 44 cm 
Câu 37
Mã câu hỏi: 2197

Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

  • A. x = 55  
  • B. x = 67 
  • C. x = 79  
  • D. x = 84 
Câu 38
Mã câu hỏi: 2198

Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 2199

Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.

Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.

  • A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales
  • B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes 
  • C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes 
  • D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes 
Câu 40
Mã câu hỏi: 2200

Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm. 

  • A. 4 800 m 
  • B. – 720 m 
  • C. 7 200 m 
  • D. 6 200 m 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ