Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2681

Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 2682

Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:

  • A. {7}
  • B. {1; 7} 
  • C. {4; 8}
  • D. {0; 1; 7} 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2683

Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 10 cm
  • B. 12 cm 
  • C. 36 cm 
  • D. 24 cm 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2684

Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:

  • A.

    16.3.5

  • B. 22.32.5
  • C. 24.3.5
  • D. 24.32.5 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2685

Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:

  • A. 18cm
  • B. 27cm
  • C. 36cm 
  • D. 54cm
Câu 6
Mã câu hỏi: 2686

Cho biểu đồ tranh 

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

  • A. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
  • B. Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
  • C. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
  • D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
Câu 7
Mã câu hỏi: 2687

ƯCLN(16; 40; 176) bằng:

  • A. 4
  • B. 16
  • C. 10
  • D. 8
Câu 8
Mã câu hỏi: 2688

Cho biểu đồ sau

Chọn khẳng định đúng

  • A. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.
  • B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh 
  • C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
  • D. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2689

Thực hiện phép tính: 35.43 + 35.56 + 35

  • A. 3500
  • B. 3600
  • C. 3700
  • D. 3800
Câu 10
Mã câu hỏi: 2690

Thực hiện phép tính: 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)

  • A. 60
  • B. 78
  • C. -78
  • D. -60
Câu 11
Mã câu hỏi: 2691

Tìm x, biết: 2x + 7 =  15

  • A. x = 11
  • B. x = 4
  • C. x = 22
  • D. x = 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 2692

Tìm x, biết: 25 – 3(6 – x) = 22

  • A. 7
  • B. -7
  • C. x = -5
  • D. x = 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 2693

An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm.

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 80
  • D. 60
Câu 14
Mã câu hỏi: 2694

Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm.

  • A. 34 cm2
  • B. 72 cm2
  • C. 36 cm2
  • D. 76 cm2
Câu 15
Mã câu hỏi: 2695

Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n

  • A. n ∈ {1; 2; 3}
  • B. n ∈ {1; 2; 3; 6}
  • C. n ∈ {2; 3; 6}
  • D. n ∈ {1; 2; 3; 6; 8}
Câu 16
Mã câu hỏi: 2696

Tìm x, biết: \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2}\; = {4^2}\)  

  • A. x = 10
  • B. x = 12
  • C. x = 40
  • D. x = 20
Câu 17
Mã câu hỏi: 2697

Thực hiện phép tính: 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]

  • A. 3369
  • B. 3396
  • C. 3963
  • D. 3693
Câu 18
Mã câu hỏi: 2698

Thực hiện phép tính: 1 + 2 + 3+ …+ 15

  • A. 110
  • B. 1100
  • C. 120
  • D. 1200
Câu 19
Mã câu hỏi: 2699

Tính : A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]

  • A. 135
  • B. 153
  • C. 315
  • D. 351
Câu 20
Mã câu hỏi: 2700

Tìm x ∈ Z, biết: (3x + 22) : 8 + 10 = 12

  • A. 1
  • B. 2
  • C. -1
  • D. -2
Câu 21
Mã câu hỏi: 2701

Tìm x ∈ Z, biết: -12 < 3x ≤ 18

  • A. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
  • B. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
  • C. x ∈ {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}
  • D. x ∈ {-4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
Câu 22
Mã câu hỏi: 2702

Tìm ƯCLN (192; 102)

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 2703

Tìm BCNN (216; 270).

  • A. 1060
  • B. 1080
  • C. 1008
  • D. 1006
Câu 24
Mã câu hỏi: 2704

Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7

  • A. m = 70
  • B. m = 95
  • C. m = 100
  • D. m = 105
Câu 25
Mã câu hỏi: 2705

Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

  • A. Hình vuông
  • B. Hình lục giác đều
  • C. Hình tam giác đều
  • D. Cả A, B và C đều sai. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2706

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 2707

Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
  • B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi 
  • C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi 
  • D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi 
Câu 28
Mã câu hỏi: 2708

Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?

a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 2709

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

  • A.

    8,2 m2

  • B. 4,1 m
  • C. 16,4 m
  • D. 14,8 m
Câu 30
Mã câu hỏi: 2710

Thực hiện tính chu vi hình thoi có cạnh 5dm.

  • A. 20 cm
  • B. 200 dm
  • C.  25 dm
  • D. 200 cm 
Câu 31
Mã câu hỏi: 2711

Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 12 ≤ x < 15} bằng cách liệt kê các phần tử:

  • A. A =  {12; 13; 14; 15}
  • B.  A =  {13; 14} 
  • C. A =  {12; 13; 14} 
  • D. A =  {13; 14; 15} 
Câu 32
Mã câu hỏi: 2712

Kết quả của phép tính (42.3 - 20 : 5).3 là

  • A. 132
  • B. 130
  • C. 120
  • D. 126
Câu 33
Mã câu hỏi: 2713

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ toàn số nguyên tố.

  • A. A = {17; 19; 23; 27}
  • B. B =  {19; 23; 25; 31} 
  • C. C = {17; 19; 23; 31}  
  • D. D = {17; 25; 27; 31} 
Câu 34
Mã câu hỏi: 2714

Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

  • A. Bốn cạnh bằng nhau
  • B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
  • D. Hai cặp cạnh đối diện song song
Câu 35
Mã câu hỏi: 2715

Phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

  • A.

    22.5.7

  • B. 23.3.5 
  • C. 23.3.7 
  • D. 23.5.7 
Câu 36
Mã câu hỏi: 2716

Hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 6cm có diện tích là:

  • A.

    48cm

  • B. 28 cm2 
  • C. 24 cm2 
  • D. 48 cm2  
Câu 37
Mã câu hỏi: 2717

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

  • A. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là 0.
  • B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
  • C. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
  • D. Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 2718

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật

  • A. Bốn cạnh bằng nhau
  • B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 2719

Thực hiện phép tính: \({6.3^2}\; - {\rm{ }}{3.2^3}\) 

  • A. 32
  • B. 78
  • C. 30
  • D. 54
Câu 40
Mã câu hỏi: 2720

Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

  • A. 8 cm
  • B. 30 cm 
  • C. 40 cm 
  • D. 60 cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ