Tìm tọa độ giao điểm của parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 2\) và đường thẳng \(d:y = x - 1?\)
A.
\((0; - 1),( - 2; - 3).\)
B.
\((2;1),(0; - 1).\)
C.
\((1;0),(3;2).\)
D.
\(( - 1;2),(2;1).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83698
Phương trình \((2 - \sqrt 5 ){x^4} + 5{x^2} + 7(1 + \sqrt 2 ) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 3
Mã câu hỏi: 83699
Cho năm điểm \(A,B,C,D,E.\) Tính vectơ tổng của \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DE} ?\)
A.
\(\overrightarrow 0 .\)
B.
\(\overrightarrow {EA} .\)
C.
\(\overrightarrow {AE} .\)
D.
\(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DE} .\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83700
Tập nghiệm của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:
A.
\(S = \emptyset .\)
B.
\(S = \{ 1\} .\)
C.
\(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83701
Phương trình \(28{x^4} + 12{x^2} + 2017 = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
0
Câu 6
Mã câu hỏi: 83702
Cho phương trình: \(x + \sqrt {5 - x} = {x^2} + \sqrt {x - 2} .\) Tìm điều kiện của phương trình?
A.
\(x \ne 2\) và \(x \ne 5.\)
B.
\(x \ge 2.\)
C.
\(2 \le x \le 5.\)
D.
\(x \le 5.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83703
Gọi \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2 = 0.\) Chọn phát biểu đúng?
A.
\({x_1}.{x_2} = - 2.\)
B.
\({x_1} + {x_2} = - 2.\)
C.
\({x_1} + {x_2} = 2.\)
D.
\({x_1}.{x_2} = 0.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83704
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = x + 5\sqrt {x - 3} ?\)
A.
\(C(3;3).\)
B.
\(C(0; - 5\sqrt 3 ).\)
C.
\(C(12;3).\)
D.
\(C( - 3;12).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83705
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = 2\\ {x_1}.{x_2} = 3 \end{array} \right..\) Khi đó \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình:
A.
\({x^2} + 2x - 3 = 0.\)
B.
\({x^2} + 2x + 3 = 0.\)
C.
\(2{x^2} - 4x + 6 = 0.\)
D.
\(3{x^2} - 6x - 9 = 0.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83706
Cho hai phương trinh \(\frac{{x(x - 1)}}{{x - 1}} = 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\) và \(x(x - 1) = 3(x - 1)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2).\) Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
B.
Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
C.
Cả ba phát biểu trên đều đúng.
D.
Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương.
Câu 11
Mã câu hỏi: 83707
Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a = \overrightarrow b ?\) Biết \(\overrightarrow a = ({m^2} - 2;4),\overrightarrow b = (2;2 - m).\)
A.
\(m = \pm 2.\)
B.
\(m = - 2.\)
C.
\(m=2\)
D.
\(m=0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83708
Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:
A.
\(\overrightarrow {GA} = - 2\overrightarrow {GD} \,\)
B.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}\overrightarrow {GD} \,\,\)
C.
\(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GD} \,\)
D.
\(\overrightarrow {GA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {GD} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83709
Giao điểm của parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{{\rm{x}}^2} + 3x - 5\) và \(\left( {{P_2}} \right):y = 3{{\rm{x}}^2} + 4x - 7\) là:
A.
\(\left( {1;0} \right)\,,\left( { - 2; - 3} \right)\)
B.
\(\left( {1;0} \right)\,,\left( { - 2;3} \right)\)
C.
\(\left( {1; - 2} \right)\,,\left( {0; - 3} \right)\)
D.
\(\left( {1; - 2} \right)\,,\left( {0;3} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83710
Cho \(\overrightarrow a = \left( { - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {5; - 7} \right)\). Toạ độ của vecto \(2\overrightarrow a - \overrightarrow b \) là:
A.
\(\left( { - 6;9} \right)\)
B.
\(\left( { - 7;11} \right)\)
C.
\(\left( { - 6;9} \right)\)
D.
\(\left( {4; - 5} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83711
Phương trình \(3x^2 = 4x\) tương đương với phương trình:
Cho \(\overrightarrow a = \left( {x;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 5;1} \right),\overrightarrow c = \left( {x;7} \right)\).Vecto \(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \) nếu:
A.
\(x=5\)
B.
\(x=-15\)
C.
\(x=3\)
D.
\(x=15\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83713
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình: \(\sqrt {9 - x} = 4x\)
.
A.
\(9 - x = 16{x^2}\)
B.
\(x+1=0\)
C.
\(16x=9\)
D.
\(2x=4\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83714
Phương trình \((m - 4)x + 6 = 0\) có nghiệm duy nhất khi:
A.
\(m \ne 0\)
B.
\(m \ne 4\)
C.
\(m=4\)
D.
\(m=0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83715
Cho hai số \(a\) và \(b\) có \(a + b = - 5,\,a.b = - 4.\) Khi đó \(a\) và \(b\) là hai nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
A.
\({x^2} + 5x - 4 = 0\)
B.
\({x^2} - 5x - 4 = 0\)
C.
\({x^2} - 5x + 4 = 0\)
D.
\({x^2} - 4x + 5 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83716
Cho ba điểm \(A\left( { - 1;5} \right),B\left( {5;5} \right),C\left( { - 1;11} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) không cùng phương
B.
\(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng phương
C.
\(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng phương
D.
A, B, C thẳng hàng
Câu 21
Mã câu hỏi: 83717
Cho $\Delta ABC\) đều có cạnh bằng \(a\). Độ dài \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\) là:
A.
\(a\)
B.
\(\frac{a}{2}\)
C.
\(a\sqrt 2 \)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83718
Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?
A.
\(\overrightarrow {O{\rm{D}}} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {CB} .\)
B.
\(\overrightarrow {{\rm{AD}}} + \overrightarrow {DO} = \overrightarrow {OC} .\)
C.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow 0 .\)
D.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {B{\rm{D}}} = 2\overrightarrow {BC} .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83719
Cho hình vuông ABCD, cạnh \(a\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right|\)
A.
\(a^2\)
B.
\(2a\)
C.
\(a\sqrt 2 .\)
D.
\(a\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83720
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{\sqrt {x - 1} }} = x\) là:
A.
\(\left( {1; + \infty } \right).\)
B.
\(R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
C.
\(R\backslash \left\{ { - 1;1;3} \right\}.\)
D.
\(\left[ {1; + \infty } \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83722
Cho hàm số \(y = {x^2} + \sqrt {x - 1} \). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A.
\(\left( {5\,;26} \right).\)
B.
\(\left( {2\,;5} \right).\)
C.
\(\left( {0; - 1} \right).\)
D.
\(\left( {4\,;16\sqrt 3 } \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83723
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 7x + 8} \,\, = \sqrt {3 - x} \) là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 28
Mã câu hỏi: 83724
Phương trình \(({m^2} - 4)x = 3m - 6\) vô nghiệm khi:
A.
\(m = \pm 2.\)
B.
\(m=-2\)
C.
\(m \ne \pm 2.\)
D.
\(m=2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83725
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1\,;2} \right),\,\,B\left( {3\,;5} \right),\,C\left( {5\,;2} \right)\). Trọng tâm của tam giác \(ABC\) là:
A.
\(\left( {4\,;\,0} \right).\)
B.
\(\left( { - 3\,;\,4} \right).\)
C.
\(\left( {3\,;\,3} \right).\)
D.
\(\left( {2\,;\,3} \right).\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83726
Phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 3m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
\(m<2\)
B.
\(m<1\)
C.
\(m>2\)
D.
\(m>1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83727
Phương trình \(\frac{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{2x + 1}} = 2 - \frac{{x + 2}}{{2x + 1}}\) có tập nghiệm:
A.
\(S = \left\{ 5 \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ 2 \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ 3 \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ 4 \right\}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83728
Cho G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và . Tìm số k sao cho \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} \, + \,\overrightarrow {CC'} = k\overrightarrow {GG'} \):
A.
\(k=1\)
B.
\(k=0\)
C.
\(k=3\)
D.
\(k=2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83729
Phương trình \({x^4} + 5{x^2} - 6 = 0\) có tập nghiệm:
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = 4,\,BC = 3\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \):
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 35
Mã câu hỏi: 83731
Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.
\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow 0 .\)
B.
\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} .\)
C.
\(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {BO} .\)
D.
\(OA = O\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83732
Cho parabol (P): \(y = {x^2} - x - 1\) và đường thẳng \(d:y = x - 1\). Xét 4 điểm \(M\left( { - 1\,;1} \right),\,\,N\left( {1\,;0} \right),\,P\left( {2\,;1} \right),\,\,Q\left( {3;2} \right)\). Điểm nào là điểm chung của (P) và d?
A.
N
B.
P
C.
M
D.
Q
Câu 37
Mã câu hỏi: 83733
Đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ:
A.
\(\left( {0\,;3} \right).\)
B.
\((-1;0)\) và \((3;0)\)
C.
\((3;0)\)
D.
\((-1;0)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 83734
Parabol \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có trục đối xứng là:
A.
\(x=2\)
B.
\(x=0\)
C.
\(x=1\)
D.
\(x=-1\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83735
Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + 3x + 2 = 0\). Khi đó:
A.
\({x_1} + {x_2} = 3,\,\,{x_1}{x_2} = 2.\)
B.
\({x_1} + {x_2} = 3,\,\,{x_1}{x_2} = - 2.\)
C.
\({x_1} + {x_2} = - 3,\,\,{x_1}{x_2} = - 2.\)
D.
\({x_1} + {x_2} = - 3,\,\,\,{x_1}{x_2} = 2.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83736
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 3y + z = - 7\\ - 4x + 5y + 3{\rm{z}} = 6\\ x + 2y - 2{\rm{z}} = 5 \end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
\(\left( { - \frac{1}{5};\frac{1}{2}; - \frac{7}{{10}}} \right).\)
B.
\(\left( { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}; - \frac{{13}}{{10}}} \right).\)
C.
\(\left( {\frac{3}{5}; - \frac{3}{2};\frac{{13}}{{10}}} \right).\)
D.
\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{1}{2};\frac{7}{{10}}} \right).\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 2
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *