Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Phước Thạnh năm học 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (28 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83852

Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

  • A. \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} - x = 0} \right\}\)
  • B. \(B = \left\{ {x \in Q|{x^2} = 2} \right\}\)
  • C. \(C = \left\{ {x \in R|{x^2} - 1 = 0} \right\}\)
  • D. \(D = \left\{ {x \in Z|0 < x < 4} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83853

Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = {50^0}\). Khi đó ta có khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {140^o}\)
  • B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {50^o}\)
  • C. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {90^o}\)
  • D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {130^o}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83854

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 13\\
\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 12
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(x=\frac{1}{2}, y=-\frac{1}{3}\)
  • B. \(x=\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
  • C. \(x=-\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
  • D. \(x=2, y=3\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83855

Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

  • A. \(\forall n \in N:n \le 2n\)
  • B. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)
  • C. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
  • D. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83856

Hàm số \(y = {x^2} + 2016\) đồng biến trên khoảng:

  • A. \((0; + \infty )\)
  • B. \(( - \infty ;0)\)
  • C. \(( - \infty ; + \infty )\)
  • D. \(( - 1; + \infty )\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83857

Số tập con của tập \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 9
Câu 7
Mã câu hỏi: 83858

Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì

phương trình của (P) là:

  • A. \(y = {x^2} - 2x + 2\)
  • B. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
  • C. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x\)
  • D. \(y =  - \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83859

Tập hợp \(\left( { - 2;4} \right)\backslash \left[ {2;5} \right]\) là tập hợp nào sau đây?

  • A. \(\left( { - 2;2} \right]\)
  • B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;5} \right]\)
  • D. \(\left( {2;4} \right]\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83860

Trong các điểm sau, điểm thuộc parabol (P): y = -x2 + 4x +1 là:

  • A. A(-2; -12)
  • B. B(1; 3)
  • C. C(-1; -5)
  • D. D(2; 5)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83861

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)” là mệnh đề nào?

  • A. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \ge 0\)"
  • B. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)"
  • C. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 > 0\)"
  • D. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 < 0\)"
Câu 11
Mã câu hỏi: 83862

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 16} \right)\sqrt {3 - x}  = 0\) là:

  • A. 1 nghiệm 
  • B. 3 nghiệm 
  • C. Vô nghiệm 
  • D. 2 nghiệm 
Câu 12
Mã câu hỏi: 83863

Cho hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. Đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;4)\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
  • D. Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M(2;2)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83864

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?

  • A. \(y = {x^3} - x\)
  • B. \(y = {x^3} + 1\)
  • C. \(y = \frac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{1 + {x^2}}}{x}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83865

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x+ 3 thì a + b bằng:

  • A. \(0\)
  • B. \(1\)
  • C. \(2\)
  • D. \(-2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83866

Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) đi qua điểm \(A(8;0)\) và có đỉnh \(I(6;-12)\). Khi đó \(a+b+c\) bằng:

  • A. \(-135\)
  • B. \(57\)
  • C. \(63\)
  • D. \(135\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83867

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là:

  • A. (3; –2)                    
  • B. (–3; –2)                      
  • C. (3; 2)
  • D. (–3; 2)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83868

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị  \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} |\) bằng:

  • A. \(2a\)
  • B. \(a\)
  • C. \({\rm{a}}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83869

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 1}  = \sqrt {4 - x} \) bằng:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 19
Mã câu hỏi: 83870

Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83871

Một thửa ruộng hình chữ  nhật có chu vi 250m. Biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Khi đó chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ  nhật là:

  • A. 100m và 25m
  • B. 75m và 50m    
  • C. 70m và 55m       
  • D. 65m và 60m
Câu 21
Mã câu hỏi: 83872

Giải phương trình \(\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| = 4x - 17\) ta được tổng hai nghiệm \({x_1} + {x_2}\) bằng:

  • A. \(6 - \sqrt {22} \)
  • B. \(0\)
  • C. \(8\)
  • D. \(6 + \sqrt {22} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83873

Gọi \(({x_0};{y_0};\,{z_0})a\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y - z = 1\\
3x - 2y + z = 8\\
2x + z = 4
\end{array} \right.\).

Khi đó \({x_0} + {y_0} + {z_0}\) bằng:

  • A. \(3\)
  • B. \(1\)
  • C. \(-2\)
  • D. \(2\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83874

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = (3;2)\) và \(\overrightarrow b  = (5; - 1)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) là:

  • A. 30o
  • B. 90o
  • C. 45o
  • D. 150o
Câu 24
Mã câu hỏi: 83875

Tập xác định D của hàm số \(y =\frac{{2x - 1}}{{3x - 6}} - 3\sqrt {x - 2} \) là:

  • A. \(D = (2; + \infty)\)                    
  • B. \(D = [2; + \infty)\)                    
  • C. \(D = (- \infty; 2]\)                
  • D. \(D = (- \infty; 2)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83876

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;1} \right),\,B\left( {4;2} \right),\,C\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?

  • A. \(D\left( { - 3;4} \right)\)
  • B. \(D\left( { - 3; - 4} \right)\)
  • C. \(D\left( {3; - 4} \right)\)
  • D. \(D\left( {3;4} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83877

Cho \(\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right),\overrightarrow b  = \left( {4;3} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;3} \right)\). Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow a \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\) là:

  • A. 18
  • B. 0
  • C. 28
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 83878

Chọn kết quả sai?

  • A. (–5; 7) ∩ (2; 9) = (2; 7)           
  • B. [–3; 2)  {1; 2} = [–3; 2]
  • C. {1; 2} \ (1; 2) = {1; 2}            
  • D. {–1; –2; 0} ∩ (–3; 1) = (–2; 0)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83879

Trong mp cho ba điểm \(A\left( {4;6} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {7;\frac{3}{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3; - 2} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( {3; - \frac{9}{2}} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} \)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ